Urgot Splash Art
Urgot

Urgot Top

Pháo Đài Di Động
Tỉ lệ thắng của tướng: 51,2%
Tỉ lệ chọn: 3,3%
Tỉ lệ cấm: 1,2%
Đã phân tích: 4253 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Top ARAM

Urgot Vị trí

Urgot
  • Top

    (Top - 92,8%) 3947 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 5605 ARAM trận

Urgot Top Thống kê

51,3%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
92,8%
Top (Tỉ lệ vị trí)
1,2%
Tỉ lệ cấm
0,0004
Ngũ sát/Trận
6,8
Hạ gục/Trận
5,8
Tử vong/Trận
4,6
Hỗ trợ/Trận
0,28
Mắt/Phút
6,82
Lính/Phút
426
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 90,4%
Phép thuật: 0,8%
Chuẩn: 8,78%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Urgot Top

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển
50,5% Tỉ lệ thắng 80,6% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Lá Chắn
Lá Chắn
61,6% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn

Urgot Top Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
53,4% Tỉ lệ thắng 71,5% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
51,4% Tỉ lệ thắng 42,7% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
56,4% Tỉ lệ thắng 32,2% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
50,5% Tỉ lệ thắng 19,3% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Búa Gỗ
Búa Gỗ (1100 vàng)
Rìu Đen
Rìu Đen (3000 vàng)
Móng Vuốt Sterak
Móng Vuốt Sterak (3200 vàng)
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng)
53,9% Tỉ lệ thắng 13,6% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng)
51,1% Tỉ lệ thắng 18,3% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng)
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
61,0% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
56,4% Tỉ lệ thắng 32,2% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
51,4% Tỉ lệ thắng 42,7% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
50,5% Tỉ lệ thắng 19,3% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Cuốc Chim
Cuốc Chim (875 vàng)
Rìu Đen
Rìu Đen (3000 vàng)
Móng Vuốt Sterak
Móng Vuốt Sterak (3200 vàng)
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng)
60,9% Tỉ lệ thắng 6,6% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáp Thiên Nhiên
Giáp Thiên Nhiên (2800 vàng)
67,9% Tỉ lệ thắng 6,4% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Huyết Giáp Chúa Tể
Huyết Giáp Chúa Tể (3300 vàng)
52,6% Tỉ lệ thắng 10,4% Tỉ lệ chọn
Vòng Sắt Cổ Tự
Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng)
49,7% Tỉ lệ thắng 8,3% Tỉ lệ chọn
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng)
46,4% Tỉ lệ thắng 7,4% Tỉ lệ chọn
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng)
64,2% Tỉ lệ thắng 6,6% Tỉ lệ chọn
Giáp Thiên Nhiên
Giáp Thiên Nhiên (2800 vàng)
67,9% Tỉ lệ thắng 6,4% Tỉ lệ chọn
Rìu Đại Mãng Xà
Rìu Đại Mãng Xà (3300 vàng)
47,4% Tỉ lệ thắng 5,9% Tỉ lệ chọn
Búa Tiến Công
Búa Tiến Công (3000 vàng)
56,2% Tỉ lệ thắng 4,7% Tỉ lệ chọn

Urgot Top Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,8% Tỉ lệ thắng 68,6% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Thiên Thạch Bí Ẩn
Thiên Thạch Bí Ẩn

Thiên Thạch Bí Ẩn

Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Mau Lẹ
Mau Lẹ

Mau Lẹ

Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Cảm Hứng
Thuốc Thần Nhân Ba
Thuốc Thần Nhân Ba

Thuốc Thần Nhân Ba

Khi đạt tới cấp 3, nhận 1 Dược Phẩm Tham Lam.Khi đạt tới cấp 6, nhận 1 Dược Phẩ…

Vận Tốc Tiếp Cận
Vận Tốc Tiếp Cận

Vận Tốc Tiếp Cận

Tăng thêm 7.5% Tốc độ Di chuyển về phía tướng địch gần đó đang bị hạn chế di ch…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

54,5% Tỉ lệ thắng 1,6% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Urgot Top

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > E > Q
50,8% Tỉ lệ thắng 38,4% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > E > Q
57,4% Tỉ lệ thắng 2,4% Tỉ lệ chọn

Urgot cốt truyện:

Từng là tên đao phủ đáng sợ của Noxus, Urgot bị chính đế quốc mình phục vụ phản bội. Giữa đống xiềng xích, hắn buộc phải học hỏi ý nghĩa thực sự của sức mạnh ở Đáy Sông – một hầm mỏ kiêm nhà tù sâu bên dưới Zaun. Thoát ra từ một thảm họa khiến cả thành phố rơi vào hỗn loạn, giờ hắn phủ cái bóng đầy đe dọa lên thế giới tội phạm ngầm. Trừng phạt các nạn nhân bằng chính đống xích từng trói buộc mình, hắn sẽ thanh lọc những kẻ không xứng đáng khỏi ngôi nhà mới, biến nó thành luyện ngục của nỗi đau.

Urgot mẹo:

  • Chú ý đến hồi chiêu của từng chân càng, chúng góp phần đáng kể vào sát thương của bạn.
  • Dùng trúng Lựu Đạn Ăn Mòn hoặc Khinh Thị để khóa mục tiêu Càn Quét - đây là cách tuyệt vời nhằm kích hoạt nội tại liên tục.
  • Giữ Mũi Khoan Tử Thần cho những đối thủ yếu máu. Sau đó thì dọn dẹp mấy kẻ địch hoảng sợ bỏ chạy thôi.

Chơi đối đầu Urgot

  • Chân càng cung cấp rất nhiều sát thương, chúng có hồi chiêu và chỉ khạc lửa khi hắn tấn công theo hướng của chân càng đó. Tránh bị khạc lửa trúng liên tiếp.
  • Urgot gây ra và hấp thụ một lượng lớn sát thương với Càn Quét, nhưng di chuyển chậm hơn.
  • Nếu dính Mũi Khoan Tử Thần, hãy làm mọi thứ để không bị tụt xuống dưới 25% máu tối đa cho đến khi hiệu ứng kết thúc.

Urgot mô tả kỹ năng:

Đại Bác Cộng Hưởng
P
Đại Bác Cộng Hưởng (nội tại)
Đòn đánh của Urgot và Càn Quét kích hoạt đại bác gắn ở chân càng theo chu kỳ, gây sát thương vật lý.
Lựu Đạn Ăn Mòn
Q
Lựu Đạn Ăn Mòn (Q)
Bắn một lựu đạn vào điểm chỉ định, gây sát thương vật lý lên các kẻ địch gần đó và làm chậm chúng.
Càn Quét
W
Càn Quét (W)
Urgot tự làm chậm trong lúc xả đại bác vào kẻ địch xung quanh. Ưu tiên tướng địch vừa trúng chiêu của Urgot và kích hoạt Đại Bác Cộng Hưởng.
Khinh Thị
E
Khinh Thị (E)
Urgot lao tới, tạo lá chắn cho bản thân và giẫm đạp lên những kẻ địch không phải tướng. Nếu bắt được một tướng địch, hắn dừng lại và ném kẻ đó ra sau.
Mũi Khoan Tử Thần
R
Mũi Khoan Tử Thần (R)
Urgot bắn ra một mũi khoan hóa kỹ, cắm vào tướng địch đầu tiên trúng phải. Nếu tướng đó tụt xuống dưới ngưỡng máu nhất định, Urgot có thể kết liễu nạn nhân.