LeBlanc Splash Art
LeBlanc

LeBlanc ARAM

Kẻ Lừa Đảo
Tỉ lệ thắng của tướng: 43,1%
Tỉ lệ chọn: 7,2%
Đã phân tích: 37330 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Patch: 15.13.1 (25.13.1)
Mid Support ARAM

LeBlanc Vị trí

LeBlanc
  • Mid

    (Mid - 86,0%) 24154 trận
  • Support

    (Support - 12,0%) 3378 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 37330 ARAM trận

LeBlanc ARAM Thống kê

43,1%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0060
Ngũ sát/Trận
15,0
Hạ gục/Trận
11,4
Tử vong/Trận
21,2
Hỗ trợ/Trận
1,25
Lính/Phút
685
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 3,7%
Phép thuật: 88,2%
Chuẩn: 8,10%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ LeBlanc ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
42,1% Tỉ lệ thắng 60,0% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
45,6% Tỉ lệ thắng 29,2% Tỉ lệ chọn

LeBlanc ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
43,0% Tỉ lệ thắng 89,3% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

43,4% Tỉ lệ thắng 84,4% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
40,1% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

40,4% Tỉ lệ thắng 2,7% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
->
Súng Lục Luden
Súng Lục Luden (2850 vàng) 100 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Hỏa
Các Kỹ Năng gây sát thương sẽ khai hỏa 6 Tích Trữ Đạn, gây sát thương phép cộng thêm lên mục tiêu và các kẻ địch gần bên. Mỗi Tích Trữ Đạn còn lại khai hỏa lên mục tiêu chính, gây 20% sát thương.
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
42,4% Tỉ lệ thắng 28,4% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

47,9% Tỉ lệ thắng 27,5% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Sách Cũ
Sách Cũ (400 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
Băng Cầu Vệ Quân
Băng Cầu Vệ Quân (950 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
150 Máu


  • Phục Hồi: Hồi 10 Năng Lượng mỗi 5 giây. Nếu bạn không thể nhận năng lượng, thay vào đó hồi 15 Máu.
  • 47,2% Tỉ lệ thắng 0,6% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Pháp Sư
    Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    43,4% Tỉ lệ thắng 84,4% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    40,4% Tỉ lệ thắng 2,7% Tỉ lệ chọn
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    40,1% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Bí Chương Thất Truyền
    Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
    300 Năng Lượng
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Khai Sáng
    Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
    ->
    Súng Lục Luden
    Súng Lục Luden (2850 vàng) 100 Sức Mạnh Phép Thuật
    600 Năng Lượng
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Khai Hỏa
    Các Kỹ Năng gây sát thương sẽ khai hỏa 6 Tích Trữ Đạn, gây sát thương phép cộng thêm lên mục tiêu và các kẻ địch gần bên. Mỗi Tích Trữ Đạn còn lại khai hỏa lên mục tiêu chính, gây 20% sát thương.
    Quyền Trượng Bão Tố
    Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
    15 Xuyên Kháng Phép
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Đột Kích Bão Tố
    Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
    Gió Giật
    Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
    Mũ Phù Thủy Rabadon
    Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
    Tinh Hoa Phép Thuật
    Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
    46,4% Tỉ lệ thắng 6,6% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Hỏa Khuẩn
    Hỏa Khuẩn (2700 vàng) 85 Sức Mạnh Phép Thuật
    600 Năng Lượng
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Ai Oán
    Nhận 20 Điểm Hồi Chiêu Cuối.
    Màn Sương Căm Hận
    Gây sát thương lên một tướng bằng Chiêu Cuối sẽ thiêu cháy mặt đất bên dưới chúng trong 3 giây, gây sát thương phép mỗi giây và giảm Kháng Phép của chúng.
    49,4% Tỉ lệ thắng 2,9% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Mũ Phù Thủy Rabadon
    Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
    Tinh Hoa Phép Thuật
    Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
    45,6% Tỉ lệ thắng 25,0% Tỉ lệ chọn
    Dây Chuyền Chữ Thập
    Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
    40 Kháng Phép

    Hóa Giải
    Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
    47,9% Tỉ lệ thắng 22,7% Tỉ lệ chọn
    Đồng Hồ Cát Zhonya
    Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
    50 Giáp


    Ngưng Đọng Thời Gian
    Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
    46,8% Tỉ lệ thắng 18,5% Tỉ lệ chọn
    Quỷ Thư Morello
    Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
    350 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Vết Thương Sâu
    Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
    40,5% Tỉ lệ thắng 4,5% Tỉ lệ chọn
    Hoa Tử Linh
    Hoa Tử Linh (2850 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
    30% Xuyên Kháng Phép
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Trở Lại Từ Cõi Chết
    Khi tướng địch bị tiêu diệt trong vòng 3 giây kể từ nhận sát thương từ bạn, một vùng hào quang lan tỏa từ xác của chúng và giúp hồi Máu.
    42,1% Tỉ lệ thắng 3,7% Tỉ lệ chọn
    Hỏa Khuẩn
    Hỏa Khuẩn (2700 vàng) 85 Sức Mạnh Phép Thuật
    600 Năng Lượng
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Ai Oán
    Nhận 20 Điểm Hồi Chiêu Cuối.
    Màn Sương Căm Hận
    Gây sát thương lên một tướng bằng Chiêu Cuối sẽ thiêu cháy mặt đất bên dưới chúng trong 3 giây, gây sát thương phép mỗi giây và giảm Kháng Phép của chúng.
    49,4% Tỉ lệ thắng 2,9% Tỉ lệ chọn
    Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
    Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
    300 Máu

    Đọa Đày
    Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
    Thống Khổ
    Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
    42,6% Tỉ lệ thắng 2,8% Tỉ lệ chọn

    LeBlanc ARAM Ngọc bổ trợ

    Ngọc phổ biến nhất

    Primary Path
    Áp Đảo
    Thu Thập Hắc Ám
    Thu Thập Hắc Ám

    Thu Thập Hắc Ám

    Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

    Tác Động Bất Chợt
    Tác Động Bất Chợt

    Tác Động Bất Chợt

    Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

    Ký Ức Kinh Hoàng
    Ký Ức Kinh Hoàng

    Ký Ức Kinh Hoàng

    Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

    Thợ Săn Tối Thượng
    Thợ Săn Tối Thượng

    Thợ Săn Tối Thượng

    Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

    Secondary Path
    Chuẩn Xác
    Hiện Diện Trí Tuệ
    Hiện Diện Trí Tuệ

    Hiện Diện Trí Tuệ

    Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

    Nhát Chém Ân Huệ
    Nhát Chém Ân Huệ

    Nhát Chém Ân Huệ

    Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

    Thích ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    43,8% Tỉ lệ thắng 69,8% Tỉ lệ chọn

    Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

    Primary Path
    Áp Đảo
    Thu Thập Hắc Ám
    Thu Thập Hắc Ám

    Thu Thập Hắc Ám

    Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

    Tác Động Bất Chợt
    Tác Động Bất Chợt

    Tác Động Bất Chợt

    Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

    Ký Ức Kinh Hoàng
    Ký Ức Kinh Hoàng

    Ký Ức Kinh Hoàng

    Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

    Thợ Săn Tối Thượng
    Thợ Săn Tối Thượng

    Thợ Săn Tối Thượng

    Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

    Secondary Path
    Chuẩn Xác
    Hiện Diện Trí Tuệ
    Hiện Diện Trí Tuệ

    Hiện Diện Trí Tuệ

    Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

    Nhát Chém Ân Huệ
    Nhát Chém Ân Huệ

    Nhát Chém Ân Huệ

    Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

    Thích ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    43,8% Tỉ lệ thắng 69,8% Tỉ lệ chọn

    LeBlanc tốt nhất với

    Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) LeBlanc ARAM

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
    40,7% Tỉ lệ thắng 44,8% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
    49,3% Tỉ lệ thắng 1,0% Tỉ lệ chọn

    LeBlanc cốt truyện:

    Bí ẩn với cả những thành viên khác của giáo phái Hoa Hồng Đen, LeBlanc là một trong số nhiều cái tên của người phụ nữ đã thao túng các sự kiện từ ngày đầu của Noxus. Sử dụng ma thuật để tạo ra bản sao của chính mình, nữ phù thủy này có thể xuất hiện trước bất kỳ ai, ở bất kỳ đâu, và thậm chí là tại nhiều nơi cùng lúc. Luôn âm mưu gì đó ngoài tầm nhận thức, động cơ thực sự của LeBlanc cũng khó nắm bắt y như nhân dạng của ả vậy.

    LeBlanc mẹo:

    • Biến Ảnh giúp bạn có thể mạnh dạn sử dụng các kĩ năng khác và vẫn có thể trở về nơi an toàn sau đó.
    • Sử dụng Biến Ảnh giúp bạn đạt được vị trí cần thiết để tung tiếp chiêu Sợi Xích Siêu Phàm.
    • Bạn có thể kết hợp Ấn Ác Ý và Sợi Xích Siêu Phàm để ngăn những kẻ sở hữu kĩ năng bỏ trốn khỏi rút lui trong một khoảng thời gian lên đến 4 giây.

    Chơi đối đầu LeBlanc

    • Chiêu cuối của LeBlanc có thể tạo ra LeBlanc giả trong lúc tung chiêu hoặc, hiếm khi hơn, ở một vị trí cách đó khã xa.
    • LeBlanc giả tạo ra ở xa sẽ luôn tiến đến tướng gần nhất, tung một kỹ năng vô hại ra rồi ngay lập tức biến mất.
    • Tấn công LeBlanc trước để tránh hầu hết các chiêu trò của cô, đặc biệt nếu cô vừa dùng Biến Ảnh.
    • Làm choáng hoặc câm lặng LeBlanc sẽ ngăn cô kích hoạt trở về của Biến Ảnh.

    LeBlanc mô tả kỹ năng:

    Ảo Ảnh
    P
    Ảo Ảnh (nội tại)
    Khi Máu LeBlanc xuống dưới 40%, cô trở nên vô hình trong 1 giây và tạo một Ảo Ảnh không gây sát thương tồn tại tối đa 8 giây.
    Ấn Ác Ý
    Q
    Ấn Ác Ý (Q)
    LeBlanc bắn dấu ấn ra, gây sát thương và đánh dấu mục tiêu trong 3,5 giây. Dùng kỹ năng sát thương mục tiêu bị đánh dấu sẽ kích nổ ấn, gây thêm sát thương. Nếu một trong hai sát thương này tiêu diệt mục tiêu, LeBlanc được hoàn trả Năng Lượng tiêu hao và thời gian hồi chiêu còn lại của kỹ năng này.
    Biến Ảnh
    W
    Biến Ảnh (W)
    LeBlanc lướt tới vị trí chỉ định, gây sát thương lên các đơn vị gần đó. Trong 4 giây tiếp theo, cô có thể kích hoạt Biến Ảnh lần nữa để trở về điểm bắt đầu.
    Sợi Xích Siêu Phàm
    E
    Sợi Xích Siêu Phàm (E)
    LeBlanc tung sợi xích ảo thuật vào vị trí chỉ định. Nếu trúng một đơn vị địch, nó sẽ xích lấy chúng. Nếu mục tiêu vẫn bị xích trong 1.5 giây, LeBlanc trói chân kẻ đó và gây thêm sát thương.
    Mô Phỏng
    R
    Mô Phỏng (R)
    LeBlanc tạo một bản sao dùng phiên bản mô phỏng một trong các kỹ năng cơ bản.