LeBlanc Splash Art
LeBlanc

LeBlanc ARAM

Kẻ Lừa Đảo
Tỉ lệ thắng của tướng: 42,2%
Tỉ lệ chọn: 8,2%
Đã phân tích: 11470 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Mid Support ARAM

LeBlanc Vị trí

LeBlanc
  • Mid

    (Mid - 82,4%) 5651 trận
  • Support

    (Support - 14,0%) 963 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 11470 ARAM trận

LeBlanc ARAM Thống kê

42,2%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0040
Ngũ sát/Trận
14,6
Hạ gục/Trận
11,3
Tử vong/Trận
21,1
Hỗ trợ/Trận
1,39
Lính/Phút
738
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 3,8%
Phép thuật: 88,6%
Chuẩn: 7,64%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ LeBlanc ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Đánh Dấu
Đánh Dấu
41,5% Tỉ lệ thắng 58,9% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt
43,3% Tỉ lệ thắng 29,6% Tỉ lệ chọn

LeBlanc ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng)
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng)
42,3% Tỉ lệ thắng 88,6% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
41,3% Tỉ lệ thắng 86,0% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
42,2% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
42,7% Tỉ lệ thắng 3,0% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng)
Súng Lục Luden
Súng Lục Luden (2850 vàng)
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng)
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng)
42,8% Tỉ lệ thắng 26,9% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng)
45,3% Tỉ lệ thắng 28,1% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Đá Vĩnh Hằng
Đá Vĩnh Hằng (1300 vàng)
47,2% Tỉ lệ thắng 2,7% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
47,2% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
44,9% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
42,7% Tỉ lệ thắng 3,0% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng)
Súng Lục Luden
Súng Lục Luden (2850 vàng)
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng)
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng)
47,2% Tỉ lệ thắng 6,6% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Hoa Tử Linh
Hoa Tử Linh (2850 vàng)
49,2% Tỉ lệ thắng 4,2% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng)
46,2% Tỉ lệ thắng 25,0% Tỉ lệ chọn
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng)
47,3% Tỉ lệ thắng 22,4% Tỉ lệ chọn
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng)
45,9% Tỉ lệ thắng 18,5% Tỉ lệ chọn
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng)
39,3% Tỉ lệ thắng 4,4% Tỉ lệ chọn
Hoa Tử Linh
Hoa Tử Linh (2850 vàng)
49,2% Tỉ lệ thắng 4,2% Tỉ lệ chọn
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng)
44,7% Tỉ lệ thắng 3,1% Tỉ lệ chọn
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng)
37,3% Tỉ lệ thắng 3,1% Tỉ lệ chọn

LeBlanc ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Thu Thập Hắc Ám
Thu Thập Hắc Ám

Thu Thập Hắc Ám

Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

42,7% Tỉ lệ thắng 68,7% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Áp Đảo
Thu Thập Hắc Ám
Thu Thập Hắc Ám

Thu Thập Hắc Ám

Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

42,7% Tỉ lệ thắng 68,7% Tỉ lệ chọn

LeBlanc tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) LeBlanc ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
39,7% Tỉ lệ thắng 45,0% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
48,2% Tỉ lệ thắng 1,0% Tỉ lệ chọn

LeBlanc cốt truyện:

Bí ẩn với cả những thành viên khác của giáo phái Hoa Hồng Đen, LeBlanc là một trong số nhiều cái tên của người phụ nữ đã thao túng các sự kiện từ ngày đầu của Noxus. Sử dụng ma thuật để tạo ra bản sao của chính mình, nữ phù thủy này có thể xuất hiện trước bất kỳ ai, ở bất kỳ đâu, và thậm chí là tại nhiều nơi cùng lúc. Luôn âm mưu gì đó ngoài tầm nhận thức, động cơ thực sự của LeBlanc cũng khó nắm bắt y như nhân dạng của ả vậy.

LeBlanc mẹo:

  • Biến Ảnh giúp bạn có thể mạnh dạn sử dụng các kĩ năng khác và vẫn có thể trở về nơi an toàn sau đó.
  • Sử dụng Biến Ảnh giúp bạn đạt được vị trí cần thiết để tung tiếp chiêu Sợi Xích Siêu Phàm.
  • Bạn có thể kết hợp Ấn Ác Ý và Sợi Xích Siêu Phàm để ngăn những kẻ sở hữu kĩ năng bỏ trốn khỏi rút lui trong một khoảng thời gian lên đến 4 giây.

Chơi đối đầu LeBlanc

  • Chiêu cuối của LeBlanc có thể tạo ra LeBlanc giả trong lúc tung chiêu hoặc, hiếm khi hơn, ở một vị trí cách đó khã xa.
  • LeBlanc giả tạo ra ở xa sẽ luôn tiến đến tướng gần nhất, tung một kỹ năng vô hại ra rồi ngay lập tức biến mất.
  • Tấn công LeBlanc trước để tránh hầu hết các chiêu trò của cô, đặc biệt nếu cô vừa dùng Biến Ảnh.
  • Làm choáng hoặc câm lặng LeBlanc sẽ ngăn cô kích hoạt trở về của Biến Ảnh.

LeBlanc mô tả kỹ năng:

Ảo Ảnh
P
Ảo Ảnh (nội tại)
Khi Máu LeBlanc xuống dưới 40%, cô trở nên vô hình trong 1 giây và tạo một Ảo Ảnh không gây sát thương tồn tại tối đa 8 giây.
Ấn Ác Ý
Q
Ấn Ác Ý (Q)
LeBlanc bắn dấu ấn ra, gây sát thương và đánh dấu mục tiêu trong 3,5 giây. Dùng kỹ năng sát thương mục tiêu bị đánh dấu sẽ kích nổ ấn, gây thêm sát thương. Nếu một trong hai sát thương này tiêu diệt mục tiêu, LeBlanc được hoàn trả Năng Lượng tiêu hao và thời gian hồi chiêu còn lại của kỹ năng này.
Biến Ảnh
W
Biến Ảnh (W)
LeBlanc lướt tới vị trí chỉ định, gây sát thương lên các đơn vị gần đó. Trong 4 giây tiếp theo, cô có thể kích hoạt Biến Ảnh lần nữa để trở về điểm bắt đầu.
Sợi Xích Siêu Phàm
E
Sợi Xích Siêu Phàm (E)
LeBlanc tung sợi xích ảo thuật vào vị trí chỉ định. Nếu trúng một đơn vị địch, nó sẽ xích lấy chúng. Nếu mục tiêu vẫn bị xích trong 1.5 giây, LeBlanc trói chân kẻ đó và gây thêm sát thương.
Mô Phỏng
R
Mô Phỏng (R)
LeBlanc tạo một bản sao dùng phiên bản mô phỏng một trong các kỹ năng cơ bản.