Vex Splash Art
Vex

Vex ARAM

Pháp Sư Khó Chịu
Tỉ lệ thắng của tướng: 51,0%
Tỉ lệ chọn: 4,0%
Đã phân tích: 30239 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Patch: 15.12.1 (25.12.1)
Mid ARAM

Vex Vị trí

Vex
  • Mid

    (Mid - 95,6%) 16198 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 30239 ARAM trận

Vex ARAM Thống kê

51,0%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0060
Ngũ sát/Trận
11,2
Hạ gục/Trận
10,9
Tử vong/Trận
26,3
Hỗ trợ/Trận
2,44
Lính/Phút
711
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 3,5%
Phép thuật: 91,5%
Chuẩn: 4,97%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Vex ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
50,3% Tỉ lệ thắng 82,7% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
55,3% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn

Vex ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
50,8% Tỉ lệ thắng 90,3% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

50,0% Tỉ lệ thắng 86,5% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
48,9% Tỉ lệ thắng 3,6% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

45,2% Tỉ lệ thắng 1,5% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
->
Súng Lục Luden
Súng Lục Luden (2850 vàng) 100 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Hỏa
Các Kỹ Năng gây sát thương sẽ khai hỏa 6 Tích Trữ Đạn, gây sát thương phép cộng thêm lên mục tiêu và các kẻ địch gần bên. Mỗi Tích Trữ Đạn còn lại khai hỏa lên mục tiêu chính, gây 20% sát thương.
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
50,5% Tỉ lệ thắng 22,8% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
48,6% Tỉ lệ thắng 26,3% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
58,5% Tỉ lệ thắng 0,5% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

50,0% Tỉ lệ thắng 86,5% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
48,9% Tỉ lệ thắng 3,6% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

45,2% Tỉ lệ thắng 1,5% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
->
Súng Lục Luden
Súng Lục Luden (2850 vàng) 100 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Hỏa
Các Kỹ Năng gây sát thương sẽ khai hỏa 6 Tích Trữ Đạn, gây sát thương phép cộng thêm lên mục tiêu và các kẻ địch gần bên. Mỗi Tích Trữ Đạn còn lại khai hỏa lên mục tiêu chính, gây 20% sát thương.
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
53,5% Tỉ lệ thắng 3,6% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Hoa Tử Linh
Hoa Tử Linh (2850 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
30% Xuyên Kháng Phép
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Trở Lại Từ Cõi Chết
Khi tướng địch bị tiêu diệt trong vòng 3 giây kể từ nhận sát thương từ bạn, một vùng hào quang lan tỏa từ xác của chúng và giúp hồi Máu.
52,2% Tỉ lệ thắng 6,3% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

49,5% Tỉ lệ thắng 26,1% Tỉ lệ chọn
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
46,4% Tỉ lệ thắng 20,5% Tỉ lệ chọn
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
42,9% Tỉ lệ thắng 10,2% Tỉ lệ chọn
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
40 Kháng Phép

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
50,3% Tỉ lệ thắng 9,4% Tỉ lệ chọn
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
44,0% Tỉ lệ thắng 6,3% Tỉ lệ chọn
Hoa Tử Linh
Hoa Tử Linh (2850 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
30% Xuyên Kháng Phép
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Trở Lại Từ Cõi Chết
Khi tướng địch bị tiêu diệt trong vòng 3 giây kể từ nhận sát thương từ bạn, một vùng hào quang lan tỏa từ xác của chúng và giúp hồi Máu.
52,2% Tỉ lệ thắng 6,3% Tỉ lệ chọn
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng) 85 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ai Oán
Nhận 20 Điểm Hồi Chiêu Cuối.
Màn Sương Căm Hận
Gây sát thương lên một tướng bằng Chiêu Cuối sẽ thiêu cháy mặt đất bên dưới chúng trong 3 giây, gây sát thương phép mỗi giây và giảm Kháng Phép của chúng.
52,0% Tỉ lệ thắng 2,1% Tỉ lệ chọn

Vex ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Thu Thập Hắc Ám
Thu Thập Hắc Ám

Thu Thập Hắc Ám

Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Secondary Path
Pháp Thuật
Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,9% Tỉ lệ thắng 48,3% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Thiên Thạch Bí Ẩn
Thiên Thạch Bí Ẩn

Thiên Thạch Bí Ẩn

Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

54,6% Tỉ lệ thắng 1,7% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Vex ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
51,3% Tỉ lệ thắng 50,0% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
52,7% Tỉ lệ thắng 1,8% Tỉ lệ chọn

Vex cốt truyện:

Nơi trung tâm Quần Đảo Bóng Đêm, có một yordle cô độc lê bước trong màn sương hắc ám, hài lòng với nỗi thống khổ đến ảm đạm của nó. Chẳng bao giờ có chút sức sống, và chỉ đồng hành với mỗi cái bóng hùng mạnh của chính mình, Vex trốn tránh khỏi mọi sự tích cực và niềm hạnh phúc nơi thế giới bên ngoài, và nhất là lũ “tầm thường” đáng ghét đang tận hưởng những điều đó. Dù không có tham vọng gì cả, cô ta sẽ nhanh chóng dẹp bỏ sắc màu hay hạnh phúc, ngăn chặn tất cả những kẻ thích chõ mũi với thứ ma thuật đầy sự khó chịu.

Vex mẹo:

Chơi đối đầu Vex

Vex mô tả kỹ năng:

Buồn Bực
P
Buồn Bực (nội tại)
Cứ sau một khoảng thời gian nhất định, Vex sẽ trở nên Bực Bội, khiến cho Kỹ Năng cơ bản tiếp theo hoảng sợ kẻ địch và gián đoạn lướt của chúng. Mỗi khi có kẻ địch lướt đi ở gần, Vex đánh dấu lên chúng và có thể kích nổ nó để gây thêm sát thương, đồng thời, giảm thời gian hồi của trạng thái Bực Bội.
Sóng U Sầu
Q
Sóng U Sầu (Q)
Phóng ra một đường đạn gây sát thương, tăng tốc cực mạnh trên đường bay.
Chỗ Này Của Ta!
W
Chỗ Này Của Ta! (W)
Nhận một lá chắn và gây sát thương lên các kẻ địch gần kề.
Nỗi Buồn Lan Tỏa
E
Nỗi Buồn Lan Tỏa (E)
Triệu hồi một vùng gây sát thương và làm chậm, đồng thời áp dụng hiệu ứng Buồn Bã lên chúng.
Bóng Đen Đoạt Mệnh
R
Bóng Đen Đoạt Mệnh (R)
Bắn ra đường đạn đánh dấu tướng địch. Tái kích hoạt để lướt tới và gây sát thương.