Diana Splash Art
Diana

Diana ARAM

Vầng Trăng Ai Oán
Tỉ lệ thắng của tướng: 50,1%
Tỉ lệ chọn: 4,8%
Đã phân tích: 6834 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Jungle Mid ARAM

Diana Vị trí

Diana
  • Jungle

    (Jungle - 55,5%) 4796 trận
  • Mid

    (Mid - 41,7%) 3602 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 6834 ARAM trận

Diana ARAM Thống kê

50,1%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0050
Ngũ sát/Trận
11,5
Hạ gục/Trận
12,7
Tử vong/Trận
24,4
Hỗ trợ/Trận
2,16
Lính/Phút
737
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 11,5%
Phép thuật: 81,7%
Chuẩn: 6,83%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Diana ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Đánh Dấu
Đánh Dấu
50,9% Tỉ lệ thắng 93,8% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Hành
Tốc Hành
Đánh Dấu
Đánh Dấu
59,6% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn

Diana ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng)
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng)
46,6% Tỉ lệ thắng 31,0% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
49,6% Tỉ lệ thắng 54,5% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
52,2% Tỉ lệ thắng 29,5% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
54,0% Tỉ lệ thắng 6,8% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Mặt Nạ Ma Ám
Mặt Nạ Ma Ám (1300 vàng)
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng)
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng)
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng)
57,7% Tỉ lệ thắng 7,7% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng)
47,4% Tỉ lệ thắng 15,4% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
Mặt Nạ Ma Ám
Mặt Nạ Ma Ám (1300 vàng)
59,1% Tỉ lệ thắng 2,0% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
54,0% Tỉ lệ thắng 6,8% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
52,2% Tỉ lệ thắng 29,5% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
51,0% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng)
Trái Tim Khổng Thần
Trái Tim Khổng Thần (3000 vàng)
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng)
Áo Choàng Hắc Quang
Áo Choàng Hắc Quang (2800 vàng)
58,3% Tỉ lệ thắng 1,5% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng)
52,7% Tỉ lệ thắng 7,1% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng)
46,5% Tỉ lệ thắng 14,8% Tỉ lệ chọn
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng)
45,4% Tỉ lệ thắng 10,0% Tỉ lệ chọn
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng)
46,1% Tỉ lệ thắng 7,7% Tỉ lệ chọn
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng)
52,7% Tỉ lệ thắng 7,1% Tỉ lệ chọn
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng)
46,4% Tỉ lệ thắng 5,8% Tỉ lệ chọn
Mặt Nạ Vực Thẳm
Mặt Nạ Vực Thẳm (2650 vàng)
51,2% Tỉ lệ thắng 5,2% Tỉ lệ chọn

Diana ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Áp Đảo
Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

53,2% Tỉ lệ thắng 45,5% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

53,5% Tỉ lệ thắng 4,3% Tỉ lệ chọn

Diana tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Diana ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
51,2% Tỉ lệ thắng 57,3% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
53,8% Tỉ lệ thắng 1,8% Tỉ lệ chọn

Diana cốt truyện:

Cùng chiếc nguyệt kiếm lưỡi liềm trên tay, Diana là môn đồ và chiến binh của Giáo Hội Lunari - một đức tin đã bị vùi sâu dưới từng tấc đất quanh Đỉnh Núi Targon. Khoác trên mình bộ giáp lấp lánh màu tuyết lạnh trong đêm, cô là hiện thân cho sức mạnh của trăng bạc. Được Thượng Nhân từ trên đỉnh Núi Targon lựa chọn, Diana hấp thụ mọi tinh hoa, đấu tranh để hiểu được quyền năng và mục đích của mình tại thế giới này khi chẳng còn là con người nữa.

Diana mẹo:

  • Chọn vị trí tung chiêu Trăng Lưỡi Liềm là một điều rất quan trọng, tuy nhiên cũng không nên câu nệ sợ tung chiêu hụt mất. Thời gian hồi chiêu ngắn, năng lượng sử dụng cũng thấp, thế nên hãy yên tâm.
  • Hãy cân nhắc khi nào thì nên sử dụng Trăng Non mà không kèm theo Ánh Trăng, khi nào thì nên chờ để tung bồi thêm một Trăng Lưỡi Liềm.
  • Sử dụng Trăng Mờ và Trăng Non để bám theo các mục tiêu rồi kích hoạt Gươm Ánh Trăng để gây thêm sát thương.

Chơi đối đầu Diana

  • Cố tránh chiêu Trăng Lưỡi Liềm, hoặc di chuyển đến vùng an toàn nếu bạn đã bị trúng phải Ánh Trăng.
  • Những quả cầu Thác Bạc chỉ tồn tại trong vài giây. Hãy tránh khỏi Diana rồi xông vào lại sau khi lớp giáp của cô ta đã biến mất.
  • Diana có thể chơi rất táo bạo khi cô ta sử dụng Trăng Non không kèm theo Ánh Trăng, nhưng bạn vẫn có thể phản công bằng cách làm chậm hoặc choáng giúp ngăn chặn cô ta trở về vị trí cũ.

Diana mô tả kỹ năng:

Gươm Ánh Trăng
P
Gươm Ánh Trăng (nội tại)
Mỗi đòn đánh thứ ba sẽ lan sang các mục tiêu xung quanh, gây thêm sát thương phép. Sau khi sử dụng một kỹ năng, Diana được tăng Tốc Độ Đánh trong 5 giây.
Trăng Lưỡi Liềm
Q
Trăng Lưỡi Liềm (Q)
Phóng thích một tia chớp năng lượng mặt trăng theo hình cung, gây sát thương phép.

Đặt Ánh Trăng lên kẻ địch trúng phải, làm lộ diện chúng nếu chúng không tàng hình trong 3 giây.
Thác Bạc
W
Thác Bạc (W)
Diana tạo ra 3 quả cầu quay quanh mình. Chúng phát nổ khi chạm vào kẻ địch, gây sát thương trên một vùng nhỏ. Cô cũng nhận được một lá chắn tạm thời. Nếu quả cầu thứ ba nổ, lá chắn được tăng thêm giá trị.
Trăng Non
E
Trăng Non (E)
Biến thành hiện thân của mặt trăng báo thù, lao vào kẻ địch và gây sát thương phép.

Trăng Mờ không có hồi chiêu khi lướt vào kẻ địch đang có hiệu ứng Ánh Trăng. Xóa bỏ Ánh Trăng trên tất cả kẻ địch dù chúng có là mục tiêu của Trăng Mờ hay không.
Trăng Mờ
R
Trăng Mờ (R)
Diana làm lộ diện và kéo tất cả kẻ địch xung quanh lại, đồng thời làm chậm chúng.

Nếu Diana kéo được tướng, ánh trăng sẽ bao phủ cô sau khoảng trễ ngắn, gây sát thương phép ra xung quanh, tăng thêm với mỗi mục tiêu kéo được sau mục tiêu đầu.