Udyr Splash Art
Udyr

Udyr ARAM

Lữ Khách Tinh Linh
Tỉ lệ thắng của tướng: 50,5%
Tỉ lệ chọn: 2,3%
Đã phân tích: 10162 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Jungle Top ARAM

Udyr ARAM Hướng dẫn

B Tier

Udyr farm yếu - 1,76 CS/phút (hạng 105 trong các tướng ARAM) và kiếm 703 vàng mỗi phút. Trung bình 2,7 KDA (hạng 140 trong các tướng ARAM). Udyr gây chủ yếu sát thương phép, lý tưởng cho đội thiếu sức mạnh AP. Setup ngọc chuẩn dùng Quyền Năng Bất Diệt, Nện Khiên, Kiểm Soát Điều Kiện, Lan Tràn, từ Kiên Định và Đắc Thắng, Huyền Thoại: Gia Tốc, từ Chuẩn Xác. Hầu hết người chơi chọn R > W > E làm thứ tự ưu tiên lên max kỹ năng. Udyr ARAM mạnh chống Zac, Rengar, Zed, và yếu trước Master Yi, Diana, và Ekko.

Udyr Vị trí

Udyr
  • Jungle

    (Jungle - 78,8%) 12098 trận
  • Top

    (Top - 19,2%) 2951 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 10162 ARAM trận

Udyr ARAM Thống kê

50,5%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0020
Ngũ sát/Trận
8,3
Hạ gục/Trận
12,6
Tử vong/Trận
25,5
Hỗ trợ/Trận
1,76
Lính/Phút
703
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 20,0%
Phép thuật: 72,3%
Chuẩn: 7,77%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Udyr ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
50,9% Tỉ lệ thắng 87,4% Tỉ lệ chọn8878 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thanh Tẩy
Thanh Tẩy Loại bỏ mọi khống chế (trừ áp chế và hất tung) và bùa hại từ phép bổ trợ tác dụng lên tướng bạn và tăng Kháng Hiệu Ứng.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
65,9% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn7 trận

Udyr ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
49,0% Tỉ lệ thắng 22,7% Tỉ lệ chọn2311 trận
Giày phổ biến
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

49,5% Tỉ lệ thắng 43,8% Tỉ lệ chọn4452 trận
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

51,4% Tỉ lệ thắng 25,2% Tỉ lệ chọn2565 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
52,1% Tỉ lệ thắng 13,0% Tỉ lệ chọn1316 trận
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
->
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng) 85 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ai Oán
Nhận 20 Điểm Hồi Chiêu Cuối.
Màn Sương Căm Hận
Gây sát thương lên một tướng bằng Chiêu Cuối sẽ thiêu cháy mặt đất bên dưới chúng trong 3 giây, gây sát thương phép mỗi giây và giảm Kháng Phép của chúng.
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
52,5% Tỉ lệ thắng 6,5% Tỉ lệ chọn656 trận
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
54,4% Tỉ lệ thắng 9,7% Tỉ lệ chọn989 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Hồng Ngọc
Hồng Ngọc (400 vàng) 150 Máu
Sách Cũ
Sách Cũ (400 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
Nước Mắt Nữ Thần
Nước Mắt Nữ Thần (400 vàng) 240 Năng Lượng
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng), tối đa 360.
Ra Tay Tương Trợ
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
62,6% Tỉ lệ thắng 1,4% Tỉ lệ chọn138 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
52,1% Tỉ lệ thắng 13,0% Tỉ lệ chọn1316 trận
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

51,4% Tỉ lệ thắng 25,2% Tỉ lệ chọn2565 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
50,7% Tỉ lệ thắng 0,8% Tỉ lệ chọn81 trận
Build cốt lõi
Tro Tàn Định Mệnh
Tro Tàn Định Mệnh (900 vàng) 30 Sức Mạnh Phép Thuật
Tàn Lửa
Kỹ Năng gây sát thương sẽ gây 15 sát thương phép cộng thêm trong 3 giây.
Gây thêm 45 sát thương phép lên quái.
->
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
Băng Giáp
Băng Giáp (2400 vàng) 550 Máu
500 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tuyệt
Nhận 0 Máu.
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Đòn Đánh và Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
Biến đổi thành Băng Giáp Vĩnh Cửu khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đau Đớn
Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
62,3% Tỉ lệ thắng 2,3% Tỉ lệ chọn237 trận
Build hoàn chỉnh
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

55,8% Tỉ lệ thắng 6,9% Tỉ lệ chọn699 trận
Trang bị khác
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
75 Giáp

Gai
Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
50,4% Tỉ lệ thắng 7,4% Tỉ lệ chọn753 trận
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

55,8% Tỉ lệ thắng 6,9% Tỉ lệ chọn699 trận
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
45 Giáp
45 Kháng Phép

Vỏ Bọc Hư Không
Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
54,4% Tỉ lệ thắng 6,7% Tỉ lệ chọn684 trận
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
50 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Nguồn Sống Bất Tận
Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
48,3% Tỉ lệ thắng 6,2% Tỉ lệ chọn625 trận
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
49,3% Tỉ lệ thắng 5,1% Tỉ lệ chọn519 trận
Trượng Pha Lê Rylai
Trượng Pha Lê Rylai (2600 vàng) 65 Sức Mạnh Phép Thuật
400 Máu

Sương Giá
Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch đi 30% trong 1 giây.
48,2% Tỉ lệ thắng 4,8% Tỉ lệ chọn488 trận
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đau Đớn
Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
47,0% Tỉ lệ thắng 4,5% Tỉ lệ chọn453 trận

Udyr ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Nện Khiên
Nện Khiên

Nện Khiên

Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Secondary Path
Chuẩn Xác
Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,6% Tỉ lệ thắng 40,6% Tỉ lệ chọn4123 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Nện Khiên
Nện Khiên

Nện Khiên

Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Secondary Path
Chuẩn Xác
Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,6% Tỉ lệ thắng 40,6% Tỉ lệ chọn4123 trận

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Udyr ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: R > W > E
54,1% Tỉ lệ thắng 14,6% Tỉ lệ chọn1484 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: R > W > E
56,3% Tỉ lệ thắng 0,7% Tỉ lệ chọn72 trận

Udyr cốt truyện:

Lữ khách tinh linh mạnh mẽ nhất từng sống, Udyr kết giao với tất cả các linh hồn của Freljord, cho dù bằng cách thấu hiểu nhu cầu của họ, hoặc bằng cách truyền tải và chuyển hóa năng lượng thanh tao của họ thành phong cách chiến đấu nguyên thủy của mình. Ông tìm kiếm sự cân bằng từ bên trong, để tâm trí của mình không bị lạc giữa những người khác, nhưng Udyr cũng tìm kiếm sự cân bằng bên ngoài — vì cảnh quan huyền bí của Freljord chỉ có thể phát huy mạnh mẽ với sự phát triển đến từ xung đột và đấu tranh, và Udyr biết rằng phải có sự hy sinh để giữ chân hòa bình tại nơi đây.

Udyr mẹo:

  • Sát thương lên chiếc mai rùa được tính toán theo một cơ chế khá có lợi. Do đó mua các trang bị phòng ngự sẽ tăng cường khả năng sống sót của bạn rất nhiều.
  • Udyr là một trong những kẻ đi rừng tốt nhất của trò chơi. Hãy tận dụng điều này để giúp cả đội của bạn có nhiều điểm kinh nghiệm và khả năng kiểm soát bản đồ hơn.

Chơi đối đầu Udyr

  • Udyr có tầm hoạt động rất hạn chế, hãy chú ý giữ khoảng cách.
  • Sau khi sử dụng phiên bản Thức Tỉnh của một kỹ năng, Udyr sẽ không thể Thức Tỉnh các kỹ năng khác trong một thời gian.

Udyr mô tả kỹ năng:

Liên Kết Linh Giới
P
Liên Kết Linh Giới (nội tại)
Udyr có 4 Kỹ Năng cơ bản giúp thay đổi giữa các Thế Võ, và có thể Tái Kích Hoạt 1 Kỹ Năng để tái tạo nó kèm theo hiệu ứng Chiêu Cuối. Ngoài ra, sau khi sử dụng Kỹ Năng, 2 đòn đánh tiếp theo của Udyr được tăng Tốc Độ Đánh.
Vuốt Lôi Hùng
Q
Vuốt Lôi Hùng (Q)
Udyr nhận thêm tốc độ đánh và hai đòn đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lý. Tái Kích Hoạt: Nhận thêm tốc độ đánh, và hai đòn đánh tiếp theo của gã sẽ phóng sét vào kẻ địch.
Giáp Thiết Trư
W
Giáp Thiết Trư (W)
Udyr nhận một lá chắn và hai đòn đánh tiếp theo sẽ hồi máu cho gã Tái Kích Hoạt: Nhận một lá chắn lớn hơn và được hồi máu theo máu tối đa trong vài giây tiếp theo.
Sừng Hỏa Dương
E
Sừng Hỏa Dương (E)
Udyr nhận một lượng lớn tốc độ di chuyển, đòn đánh đầu tiên của gã lên mỗi mục tiêu sẽ gây Choáng. Tái Kích Hoạt: Nhận thêm tốc độ di chuyển và được miễn nhiễm hiệu ứng bất động trong vài giây.
Cánh Băng Phượng
R
Cánh Băng Phượng (R)
Udyr triệu hồi một cơn bão tuyết bao bọc quanh bản thân, gây sát thương và làm chậm kẻ địch. Tái Kích Hoạt: Cường hóa và giải phóng cơn bão, khiến nó đuổi theo kẻ địch và gây thêm sát thương.

Udyr Skins and Splash Arts