Udyr Splash Art
Udyr

Udyr Top

Lữ Khách Tinh Linh
Tỉ lệ thắng của tướng: 49,1%
Tỉ lệ chọn: 3,0%
Tỉ lệ cấm: 2,1%
Đã phân tích: 29930 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.14.1 (25.14.1)
Jungle Top ARAM

Udyr Vị trí

Udyr
  • Jungle

    (Jungle - 75,3%) 22531 trận
  • Top

    (Top - 22,9%) 6866 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 33628 ARAM trận

Udyr Top Thống kê

45,3%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
22,9%
Top (Tỉ lệ vị trí)
2,1%
Tỉ lệ cấm
0,0003
Ngũ sát/Trận
4,2
Hạ gục/Trận
6,4
Tử vong/Trận
4,9
Hỗ trợ/Trận
0,28
Mắt/Phút
6,49
Lính/Phút
411
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 45,9%
Phép thuật: 49,8%
Chuẩn: 4,30%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Udyr Top

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
45,3% Tỉ lệ thắng 53,6% Tỉ lệ chọn3682 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức Làm chậm một tướng địch và giảm sát thương chúng gây ra.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
59,7% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn9 trận

Udyr Top Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng) 18 Sức Mạnh Phép Thuật
90 Máu

Phục Hồi
Hồi lại 1.25 Năng Lượng mỗi giây. Nếu bạn không thể nhận Năng Lượng, thay vào đó hồi 0.55 Máu.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
51,0% Tỉ lệ thắng 53,4% Tỉ lệ chọn3668 trận
Giày phổ biến
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
47,7% Tỉ lệ thắng 43,2% Tỉ lệ chọn2965 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
45,3% Tỉ lệ thắng 30,2% Tỉ lệ chọn2070 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

47,4% Tỉ lệ thắng 14,5% Tỉ lệ chọn996 trận
Build cốt lõi
Rìu Tiamat
Rìu Tiamat (1200 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Bán Nguyệt
Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
->
Rìu Mãng Xà
Rìu Mãng Xà (3300 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
12% Hút Máu

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Bán Nguyệt Mãng Xà
Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
Áp dụng Hút Máu cho sát thương này.
Tam Hợp Kiếm
Tam Hợp Kiếm (3333 vàng) 36 Sức Mạnh Công Kích
30% Tốc Độ Đánh
333 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng.

Nhanh Lẹ
Đòn đánh cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
Búa Tiến Công
Búa Tiến Công (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
500 Máu
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thuyền Trưởng
Mỗi Đòn Đánh thứ 5 lên tướng và quái khủng gây thêm sát thương vật lý, tăng lên nếu tác động lên Công Trình.
Thuyền Viên
Lính xe pháo và lính siêu cấp đồng minh ở gần nhận được GiápKháng Phép.
49,1% Tỉ lệ thắng 5,4% Tỉ lệ chọn369 trận
Build hoàn chỉnh
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
50 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Nguồn Sống Bất Tận
Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
62,2% Tỉ lệ thắng 7,9% Tỉ lệ chọn543 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
75,6% Tỉ lệ thắng 0,7% Tỉ lệ chọn48 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
58,0% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn73 trận
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

52,6% Tỉ lệ thắng 2,1% Tỉ lệ chọn143 trận
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
47,7% Tỉ lệ thắng 43,2% Tỉ lệ chọn2965 trận
Build cốt lõi
Mặt Nạ Ma Ám
Mặt Nạ Ma Ám (1300 vàng) 30 Sức Mạnh Phép Thuật
200 Máu

Điên Cuồng
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương (tối đa 6%).
->
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
Băng Giáp
Băng Giáp (2400 vàng) 550 Máu
500 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tuyệt
Nhận 0 Máu.
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Đòn Đánh và Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
Biến đổi thành Băng Giáp Vĩnh Cửu khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
50 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Nguồn Sống Bất Tận
Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
66,7% Tỉ lệ thắng 0,6% Tỉ lệ chọn39 trận
Build hoàn chỉnh
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
50 Giáp

Chịu Đòn
Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
Thách Thức
Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
71,9% Tỉ lệ thắng 3,2% Tỉ lệ chọn222 trận
Trang bị khác
Giáp Liệt Sĩ
Giáp Liệt Sĩ (2900 vàng) 350 Máu
55 Giáp
4% Tốc Độ Di Chuyển

Nhịp Độ Đáy Sâu
Khi di chuyển, tích tụ 20 Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm. Đòn đánh tiếp theo giải phóng lượng Tốc Độ Di Chuyển cộng dồn để gây sát thương vật lý cộng thêm.
Không Thể Nhấn Chìm
Hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm bị giảm đi 25%.
45,7% Tỉ lệ thắng 5,6% Tỉ lệ chọn381 trận
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
45 Giáp
45 Kháng Phép

Vỏ Bọc Hư Không
Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
68,2% Tỉ lệ thắng 5,2% Tỉ lệ chọn359 trận
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đau Đớn
Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
54,6% Tỉ lệ thắng 4,6% Tỉ lệ chọn313 trận
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
75 Giáp

Gai
Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
57,6% Tỉ lệ thắng 4,3% Tỉ lệ chọn296 trận
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
60,2% Tỉ lệ thắng 3,5% Tỉ lệ chọn238 trận
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
50 Giáp

Chịu Đòn
Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
Thách Thức
Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
71,9% Tỉ lệ thắng 3,2% Tỉ lệ chọn222 trận
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tha Hóa Hư Không
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 8%. Ở mức sức mạnh tối đa, nhận thêm Hút Máu Toàn Phần.
Dung Hợp Hư Không
Chuyển hóa 2% Máu cộng thêm thành Sức Mạnh Phép Thuật.
43,0% Tỉ lệ thắng 3,2% Tỉ lệ chọn217 trận

Udyr Top Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Nện Khiên
Nện Khiên

Nện Khiên

Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Tiếp Sức
Tiếp Sức

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Secondary Path
Cảm Hứng
Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Vận Tốc Tiếp Cận
Vận Tốc Tiếp Cận

Vận Tốc Tiếp Cận

Tăng thêm 7.5% Tốc độ Di chuyển về phía tướng địch gần đó đang bị hạn chế di ch…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,7% Tỉ lệ thắng 31,9% Tỉ lệ chọn2190 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Nện Khiên
Nện Khiên

Nện Khiên

Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Tiếp Sức
Tiếp Sức

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Secondary Path
Cảm Hứng
Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Vận Tốc Tiếp Cận
Vận Tốc Tiếp Cận

Vận Tốc Tiếp Cận

Tăng thêm 7.5% Tốc độ Di chuyển về phía tướng địch gần đó đang bị hạn chế di ch…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,7% Tỉ lệ thắng 31,9% Tỉ lệ chọn2190 trận

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Udyr Top

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: R > W > E
46,1% Tỉ lệ thắng 6,8% Tỉ lệ chọn466 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: R > W > E
77,2% Tỉ lệ thắng 0,8% Tỉ lệ chọn53 trận

Bị khắc chế bởi Udyr

Udyr Top Đối kháng Đường

Udyr cốt truyện:

Lữ khách tinh linh mạnh mẽ nhất từng sống, Udyr kết giao với tất cả các linh hồn của Freljord, cho dù bằng cách thấu hiểu nhu cầu của họ, hoặc bằng cách truyền tải và chuyển hóa năng lượng thanh tao của họ thành phong cách chiến đấu nguyên thủy của mình. Ông tìm kiếm sự cân bằng từ bên trong, để tâm trí của mình không bị lạc giữa những người khác, nhưng Udyr cũng tìm kiếm sự cân bằng bên ngoài — vì cảnh quan huyền bí của Freljord chỉ có thể phát huy mạnh mẽ với sự phát triển đến từ xung đột và đấu tranh, và Udyr biết rằng phải có sự hy sinh để giữ chân hòa bình tại nơi đây.

Udyr mẹo:

  • Sát thương lên chiếc mai rùa được tính toán theo một cơ chế khá có lợi. Do đó mua các trang bị phòng ngự sẽ tăng cường khả năng sống sót của bạn rất nhiều.
  • Udyr là một trong những kẻ đi rừng tốt nhất của trò chơi. Hãy tận dụng điều này để giúp cả đội của bạn có nhiều điểm kinh nghiệm và khả năng kiểm soát bản đồ hơn.

Chơi đối đầu Udyr

  • Udyr có tầm hoạt động rất hạn chế, hãy chú ý giữ khoảng cách.
  • Sau khi sử dụng phiên bản Thức Tỉnh của một kỹ năng, Udyr sẽ không thể Thức Tỉnh các kỹ năng khác trong một thời gian.

Udyr mô tả kỹ năng:

Liên Kết Linh Giới
P
Liên Kết Linh Giới (nội tại)
Udyr có 4 Kỹ Năng cơ bản giúp thay đổi giữa các Thế Võ, và có thể Tái Kích Hoạt 1 Kỹ Năng để tái tạo nó kèm theo hiệu ứng Chiêu Cuối. Ngoài ra, sau khi sử dụng Kỹ Năng, 2 đòn đánh tiếp theo của Udyr được tăng Tốc Độ Đánh.
Vuốt Lôi Hùng
Q
Vuốt Lôi Hùng (Q)
Udyr nhận thêm tốc độ đánh và hai đòn đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lý. Tái Kích Hoạt: Nhận thêm tốc độ đánh, và hai đòn đánh tiếp theo của gã sẽ phóng sét vào kẻ địch.
Giáp Thiết Trư
W
Giáp Thiết Trư (W)
Udyr nhận một lá chắn và hai đòn đánh tiếp theo sẽ hồi máu cho gã Tái Kích Hoạt: Nhận một lá chắn lớn hơn và được hồi máu theo máu tối đa trong vài giây tiếp theo.
Sừng Hỏa Dương
E
Sừng Hỏa Dương (E)
Udyr nhận một lượng lớn tốc độ di chuyển, đòn đánh đầu tiên của gã lên mỗi mục tiêu sẽ gây Choáng. Tái Kích Hoạt: Nhận thêm tốc độ di chuyển và được miễn nhiễm hiệu ứng bất động trong vài giây.
Cánh Băng Phượng
R
Cánh Băng Phượng (R)
Udyr triệu hồi một cơn bão tuyết bao bọc quanh bản thân, gây sát thương và làm chậm kẻ địch. Tái Kích Hoạt: Cường hóa và giải phóng cơn bão, khiến nó đuổi theo kẻ địch và gây thêm sát thương.

Udyr Skins and Splash Arts