Udyr Splash Art
Udyr

Udyr Top

Lữ Khách Tinh Linh
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 49,6% | với vai trò Top 46,2%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 2,6% | với vai trò Top 0,6%
Tỉ lệ cấm: 1,5%
Đã phân tích: 12507 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.17 (25.17)
Jungle Top ARAM

Udyr Top Hướng dẫn

D Tier

Udyr khó khăn ở Top với 46,2% tỷ lệ thắng (hạng 61 trong các tướng Top), so với 49,6% tổng thể. Chỉ cho one-trick biết rõ matchup. Udyr hiếm khi được chọn với 2,6% tỷ lệ pick tổng thể và rất ít 0,6% ở Top ở Plat+ patch 15.17 (25.17)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 12507 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 23,5% thời gian. Build chuẩn bắt đầu với Giày Thép Gai, tiếp theo Mặt Nạ Đọa Đày Liandry, Băng Giáp, và Áo Choàng Diệt Vong. Udyr farm yếu - 5,97 CS/phút (hạng 50 trong các tướng Top) và kiếm 391 vàng mỗi phút. Trung bình 1,5 KDA (hạng 57 trong các tướng Top). Có 1,5% tỷ lệ bị ban (vị trí 129). Setup ngọc chuẩn dùng Quyền Năng Bất Diệt, Nện Khiên, Ngọn Gió Thứ Hai, Tiếp Sức, từ Kiên Định và Giao Hàng Bánh Quy, Vận Tốc Tiếp Cận, từ Cảm Hứng. Hầu hết người chơi chọn R > W > E làm thứ tự ưu tiên lên max kỹ năng.

Udyr Vị trí

Udyr
  • Jungle

    (Jungle - 74,6%) 9324 trận
  • Top

    (Top - 23,5%) 2938 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 11761 ARAM trận

Udyr Top Thống kê

46,2%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
23,5%
Top (Tỉ lệ vị trí)
1,5%
Tỉ lệ cấm
0,0000
Ngũ sát/Trận
4,1
Hạ gục/Trận
6,2
Tử vong/Trận
5,3
Hỗ trợ/Trận
0,31
Mắt/Phút
5,97
Lính/Phút
391
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 38,8%
Phép thuật: 57,4%
Chuẩn: 3,89%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Udyr Top

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
46,9% Tỉ lệ thắng 58,1% Tỉ lệ chọn1706 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức Làm chậm một tướng địch và giảm sát thương chúng gây ra.
Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
50,0% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn3 trận

Udyr Top Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng) 18 Sức Mạnh Phép Thuật
90 Máu

Phục Hồi
Hồi lại 1.25 Năng Lượng mỗi giây. Nếu bạn không thể nhận Năng Lượng, thay vào đó hồi 0.55 Máu.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
48,1% Tỉ lệ thắng 62,8% Tỉ lệ chọn1846 trận
Giày phổ biến
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
46,3% Tỉ lệ thắng 37,3% Tỉ lệ chọn1095 trận
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
47,5% Tỉ lệ thắng 35,1% Tỉ lệ chọn1032 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

49,8% Tỉ lệ thắng 16,1% Tỉ lệ chọn473 trận
Build cốt lõi
Tro Tàn Định Mệnh
Tro Tàn Định Mệnh (900 vàng) 30 Sức Mạnh Phép Thuật
Tàn Lửa
Kỹ Năng gây sát thương sẽ gây 15 sát thương phép cộng thêm trong 3 giây.
Gây thêm 45 sát thương phép lên quái.
->
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
Băng Giáp
Băng Giáp (2400 vàng) 550 Máu
500 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tuyệt
Nhận 0 Máu.
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Đòn Đánh và Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
Biến đổi thành Băng Giáp Vĩnh Cửu khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đau Đớn
Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
65,3% Tỉ lệ thắng 2,2% Tỉ lệ chọn66 trận
Build hoàn chỉnh
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
50 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Nguồn Sống Bất Tận
Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
64,0% Tỉ lệ thắng 9,5% Tỉ lệ chọn280 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Phong Ấn Hắc Ám
Phong Ấn Hắc Ám (350 vàng) 15 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 10 cộng dồn. Mất 5 cộng dồn Vinh Quang khi hy sinh.
Nhận 4 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang.
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
50,3% Tỉ lệ thắng 0,5% Tỉ lệ chọn14 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

54,5% Tỉ lệ thắng 2,8% Tỉ lệ chọn81 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

49,8% Tỉ lệ thắng 16,1% Tỉ lệ chọn473 trận
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
47,5% Tỉ lệ thắng 35,1% Tỉ lệ chọn1032 trận
Build cốt lõi
Mặt Nạ Ma Ám
Mặt Nạ Ma Ám (1300 vàng) 30 Sức Mạnh Phép Thuật
200 Máu

Điên Cuồng
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương (tối đa 6%).
->
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
Băng Giáp
Băng Giáp (2400 vàng) 550 Máu
500 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tuyệt
Nhận 0 Máu.
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Đòn Đánh và Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
Biến đổi thành Băng Giáp Vĩnh Cửu khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
50 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Nguồn Sống Bất Tận
Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
72,1% Tỉ lệ thắng 0,7% Tỉ lệ chọn20 trận
Build hoàn chỉnh
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
75 Giáp

Kháng Chí Mạng
Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
Khiêm Nhường
Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
85,2% Tỉ lệ thắng 2,9% Tỉ lệ chọn85 trận
Trang bị khác
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
45 Giáp
45 Kháng Phép

Vỏ Bọc Hư Không
Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
70,0% Tỉ lệ thắng 7,0% Tỉ lệ chọn207 trận
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
75 Giáp

Gai
Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
77,3% Tỉ lệ thắng 5,3% Tỉ lệ chọn157 trận
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 25 cộng dồn. 10 Vinh Quang sẽ mất khi hy sinh.
Nhận 5 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang10% Tốc Độ Di Chuyển khi ở 10 cộng dồn Vinh Quang trở lên.
79,5% Tỉ lệ thắng 4,2% Tỉ lệ chọn123 trận
Giáp Liệt Sĩ
Giáp Liệt Sĩ (2900 vàng) 350 Máu
55 Giáp
4% Tốc Độ Di Chuyển

Nhịp Độ Đáy Sâu
Khi di chuyển, tích tụ 20 Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm. Đòn đánh tiếp theo giải phóng lượng Tốc Độ Di Chuyển cộng dồn để gây sát thương vật lý cộng thêm.
Không Thể Nhấn Chìm
Hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm bị giảm đi 25%.
43,7% Tỉ lệ thắng 3,7% Tỉ lệ chọn109 trận
Giáp Thiên Nhiên
Giáp Thiên Nhiên (2800 vàng) 400 Máu
55 Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Vững Chãi
Nhận 70 Kháng Phép6% Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm sau khi nhận sát thương phép từ tướng 8 lần.
24,6% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn99 trận
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tha Hóa Hư Không
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 8%. Ở mức sức mạnh tối đa, nhận thêm Hút Máu Toàn Phần.
Dung Hợp Hư Không
Chuyển hóa 2% Máu cộng thêm thành Sức Mạnh Phép Thuật.
62,0% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn99 trận
Móng Vuốt Sterak
Móng Vuốt Sterak (3200 vàng) 400 Máu
20% Kháng Hiệu Ứng

Vuốt Nhọn
Nhận Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
Bảo Hiểm Ma Pháp
Nhận sát thương khiến Máu giảm xuống dưới 30% sẽ cho Lá Chắn giảm dần trong 4.5 giây.
57,6% Tỉ lệ thắng 3,0% Tỉ lệ chọn87 trận

Udyr Top Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Nện Khiên
Nện Khiên

Nện Khiên

Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Tiếp Sức
Tiếp Sức

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Secondary Path
Cảm Hứng
Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Vận Tốc Tiếp Cận
Vận Tốc Tiếp Cận

Vận Tốc Tiếp Cận

Tăng thêm 7.5% Tốc độ Di chuyển về phía tướng địch gần đó đang bị hạn chế di ch…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,8% Tỉ lệ thắng 32,4% Tỉ lệ chọn952 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Nện Khiên
Nện Khiên

Nện Khiên

Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Tiếp Sức
Tiếp Sức

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Secondary Path
Cảm Hứng
Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Vận Tốc Tiếp Cận
Vận Tốc Tiếp Cận

Vận Tốc Tiếp Cận

Tăng thêm 7.5% Tốc độ Di chuyển về phía tướng địch gần đó đang bị hạn chế di ch…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,8% Tỉ lệ thắng 32,4% Tỉ lệ chọn952 trận

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Udyr Top

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: R > W > E
47,4% Tỉ lệ thắng 8,7% Tỉ lệ chọn254 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: R > W > E
64,3% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn33 trận

Bị khắc chế bởi Udyr

Tướng khắc chế Udyr

Udyr Top Đối kháng Đường

Udyr cốt truyện:

Lữ khách tinh linh mạnh mẽ nhất từng sống, Udyr kết giao với tất cả các linh hồn của Freljord, cho dù bằng cách thấu hiểu nhu cầu của họ, hoặc bằng cách truyền tải và chuyển hóa năng lượng thanh tao của họ thành phong cách chiến đấu nguyên thủy của mình. Ông tìm kiếm sự cân bằng từ bên trong, để tâm trí của mình không bị lạc giữa những người khác, nhưng Udyr cũng tìm kiếm sự cân bằng bên ngoài — vì cảnh quan huyền bí của Freljord chỉ có thể phát huy mạnh mẽ với sự phát triển đến từ xung đột và đấu tranh, và Udyr biết rằng phải có sự hy sinh để giữ chân hòa bình tại nơi đây.

Udyr mẹo:

  • Sát thương lên chiếc mai rùa được tính toán theo một cơ chế khá có lợi. Do đó mua các trang bị phòng ngự sẽ tăng cường khả năng sống sót của bạn rất nhiều.
  • Udyr là một trong những kẻ đi rừng tốt nhất của trò chơi. Hãy tận dụng điều này để giúp cả đội của bạn có nhiều điểm kinh nghiệm và khả năng kiểm soát bản đồ hơn.

Chơi đối đầu Udyr

  • Udyr có tầm hoạt động rất hạn chế, hãy chú ý giữ khoảng cách.
  • Sau khi sử dụng phiên bản Thức Tỉnh của một kỹ năng, Udyr sẽ không thể Thức Tỉnh các kỹ năng khác trong một thời gian.

Udyr mô tả kỹ năng:

Liên Kết Linh Giới
P
Liên Kết Linh Giới (nội tại)
Udyr có 4 Kỹ Năng cơ bản giúp thay đổi giữa các Thế Võ, và có thể Tái Kích Hoạt 1 Kỹ Năng để tái tạo nó kèm theo hiệu ứng Chiêu Cuối. Ngoài ra, sau khi sử dụng Kỹ Năng, 2 đòn đánh tiếp theo của Udyr được tăng Tốc Độ Đánh.
Vuốt Lôi Hùng
Q
Vuốt Lôi Hùng (Q)
Udyr nhận thêm tốc độ đánh và hai đòn đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lý. Tái Kích Hoạt: Nhận thêm tốc độ đánh, và hai đòn đánh tiếp theo của gã sẽ phóng sét vào kẻ địch.
Giáp Thiết Trư
W
Giáp Thiết Trư (W)
Udyr nhận một lá chắn và hai đòn đánh tiếp theo sẽ hồi máu cho gã Tái Kích Hoạt: Nhận một lá chắn lớn hơn và được hồi máu theo máu tối đa trong vài giây tiếp theo.
Sừng Hỏa Dương
E
Sừng Hỏa Dương (E)
Udyr nhận một lượng lớn tốc độ di chuyển, đòn đánh đầu tiên của gã lên mỗi mục tiêu sẽ gây Choáng. Tái Kích Hoạt: Nhận thêm tốc độ di chuyển và được miễn nhiễm hiệu ứng bất động trong vài giây.
Cánh Băng Phượng
R
Cánh Băng Phượng (R)
Udyr triệu hồi một cơn bão tuyết bao bọc quanh bản thân, gây sát thương và làm chậm kẻ địch. Tái Kích Hoạt: Cường hóa và giải phóng cơn bão, khiến nó đuổi theo kẻ địch và gây thêm sát thương.

Udyr Skins and Splash Arts