Fiddlesticks Splash Art
Fiddlesticks

Fiddlesticks ARAM

Nỗi Sợ Viễn Cổ
Tỉ lệ thắng của tướng: 53,5%
Tỉ lệ chọn: 5,9%
Đã phân tích: 26901 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Jungle Support Top ARAM

Fiddlesticks ARAM Hướng dẫn

S Tier

Fiddlesticks farm yếu - 1,89 CS/phút (hạng 95 trong các tướng ARAM) và kiếm 714 vàng mỗi phút. Trung bình 2,9 KDA (hạng 110 trong các tướng ARAM). Fiddlesticks gây chủ yếu sát thương phép, lý tưởng cho đội thiếu sức mạnh AP. Bảng ngọc hiệu quả nhất gồm Thu Thập Hắc Ám, Phát Bắn Đơn Giản, Ký Ức Kinh Hoàng, Thợ Săn Tối Thượng, (Áp Đảo) và Giáp Cốt, Tiếp Sức, (Kiên Định). Trong game, người chơi thường ưu tiên W > Q > E để lên max kỹ năng. Fiddlesticks ARAM mạnh chống Evelynn, Kindred, Vi, và yếu trước Volibear, Trundle, và Jarvan IV.

Fiddlesticks Vị trí

Fiddlesticks
  • Jungle

    (Jungle - 67,7%) 14888 trận
  • Support

    (Support - 17,7%) 3885 trận
  • Top

    (Top - 11,5%) 2537 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 26901 ARAM trận

Fiddlesticks ARAM Thống kê

53,5%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0100
Ngũ sát/Trận
9,4
Hạ gục/Trận
11,7
Tử vong/Trận
24,7
Hỗ trợ/Trận
1,89
Lính/Phút
714
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 0,9%
Phép thuật: 92,5%
Chuẩn: 6,53%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Fiddlesticks ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
54,0% Tỉ lệ thắng 88,5% Tỉ lệ chọn23818 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
55,7% Tỉ lệ thắng 2,6% Tỉ lệ chọn686 trận

Fiddlesticks ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
52,4% Tỉ lệ thắng 84,6% Tỉ lệ chọn22758 trận
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

53,6% Tỉ lệ thắng 76,5% Tỉ lệ chọn20582 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
52,3% Tỉ lệ thắng 5,8% Tỉ lệ chọn1547 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

52,9% Tỉ lệ thắng 4,8% Tỉ lệ chọn1286 trận
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
->
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng) 85 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ai Oán
Nhận 20 Điểm Hồi Chiêu Cuối.
Màn Sương Căm Hận
Gây sát thương lên một tướng bằng Chiêu Cuối sẽ thiêu cháy mặt đất bên dưới chúng trong 3 giây, gây sát thương phép mỗi giây và giảm Kháng Phép của chúng.
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
51,9% Tỉ lệ thắng 19,4% Tỉ lệ chọn5227 trận
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
51,5% Tỉ lệ thắng 19,0% Tỉ lệ chọn5108 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Tro Tàn Định Mệnh
Tro Tàn Định Mệnh (900 vàng) 30 Sức Mạnh Phép Thuật
Tàn Lửa
Kỹ Năng gây sát thương sẽ gây 15 sát thương phép cộng thêm trong 3 giây.
Gây thêm 45 sát thương phép lên quái.
Nước Mắt Nữ Thần
Nước Mắt Nữ Thần (400 vàng) 240 Năng Lượng
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng), tối đa 360.
Ra Tay Tương Trợ
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
67,2% Tỉ lệ thắng 0,4% Tỉ lệ chọn94 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
60,8% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn304 trận
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

53,6% Tỉ lệ thắng 76,5% Tỉ lệ chọn20582 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

52,9% Tỉ lệ thắng 4,8% Tỉ lệ chọn1286 trận
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
->
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng) 85 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ai Oán
Nhận 20 Điểm Hồi Chiêu Cuối.
Màn Sương Căm Hận
Gây sát thương lên một tướng bằng Chiêu Cuối sẽ thiêu cháy mặt đất bên dưới chúng trong 3 giây, gây sát thương phép mỗi giây và giảm Kháng Phép của chúng.
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
57,7% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn282 trận
Build hoàn chỉnh
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
55,5% Tỉ lệ thắng 2,7% Tỉ lệ chọn716 trận
Trang bị khác
Trượng Pha Lê Rylai
Trượng Pha Lê Rylai (2600 vàng) 65 Sức Mạnh Phép Thuật
400 Máu

Sương Giá
Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch đi 30% trong 1 giây.
50,5% Tỉ lệ thắng 11,3% Tỉ lệ chọn3051 trận
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

50,9% Tỉ lệ thắng 11,0% Tỉ lệ chọn2970 trận
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
53,4% Tỉ lệ thắng 11,0% Tỉ lệ chọn2954 trận
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
48,2% Tỉ lệ thắng 8,6% Tỉ lệ chọn2305 trận
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
50 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Nguồn Sống Bất Tận
Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
52,5% Tỉ lệ thắng 4,6% Tỉ lệ chọn1248 trận
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
55,5% Tỉ lệ thắng 2,7% Tỉ lệ chọn716 trận
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tha Hóa Hư Không
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 8%. Ở mức sức mạnh tối đa, nhận thêm Hút Máu Toàn Phần.
Dung Hợp Hư Không
Chuyển hóa 2% Máu cộng thêm thành Sức Mạnh Phép Thuật.
55,0% Tỉ lệ thắng 2,3% Tỉ lệ chọn629 trận

Fiddlesticks ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Thu Thập Hắc Ám
Thu Thập Hắc Ám

Thu Thập Hắc Ám

Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Secondary Path
Pháp Thuật
Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

53,9% Tỉ lệ thắng 56,2% Tỉ lệ chọn15124 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Fiddlesticks tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Fiddlesticks ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
52,9% Tỉ lệ thắng 42,8% Tỉ lệ chọn11524 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
58,2% Tỉ lệ thắng 1,8% Tỉ lệ chọn476 trận

Fiddlesticks cốt truyện:

Một thứ gì đó vừa thức giấc trên Runeterra. Một thứ cổ đại. Một thứ kinh hoàng. Cơn ác mộng vĩnh cửu được biết đến với cái tên Fiddlesticks rình rập nơi rìa xã hội của những phàm nhân, được dẫn dụ đến những vùng đất đầy sự hoang tưởng, nơi nó nhấm nháp những nạn nhân hoảng loạn. Mang theo một lưỡi hái tà ác, con quái vật gầy gò, rách nát này chính là hiện thân của nỗi sợ, khiến tâm trí của những kẻ đủ xấu số để còn sống sót sau khi chạm trán nó vỡ vụn. Hãy cẩn thận với tiếng kêu của lũ quạ, hay tiếng thầm thì của một con bù nhìn <i>hình</i> người... bởi Fiddlesticks đã trở lại.

Fiddlesticks mẹo:

Chơi đối đầu Fiddlesticks

Fiddlesticks mô tả kỹ năng:

Bù Nhìn Vô Hại
P
Bù Nhìn Vô Hại (nội tại)
Phụ kiện của Fiddlesticks sẽ được thay thế bởi Bù Nhìn Kỳ Quái.
Khiếp Hãi
Q
Khiếp Hãi (Q)
Fiddlesticks gây sát thương lên kẻ địch bằng kỹ năng khi không bị chúng nhìn thấy hoặc thi triển Khiếp Hãi sẽ khiến chúng hoảng sợ trong một khoảng thời gian.
Bội Thu
W
Bội Thu (W)
Fiddlesticks hút máu từ tất cả kẻ địch xung quanh, gây thêm sát thương kết liễu ở cuối hiệu ứng.
Gặt
E
Gặt (E)
Fiddlesticks chém lưỡi liềm lên một khu vực, làm chậm tất cả kẻ địch trúng chiêu và câm lặng những mục tiêu ở trung tâm cú chém.
Bão Quạ
R
Bão Quạ (R)
Triệu hồi một đàn quạ sát nhân bay điên cuồng xung quanh Fiddlesticks, gây sát thương mỗi giây lên tất cả kẻ địch trong vùng.

Fiddlesticks Skins and Splash Arts