Shen Splash Art
Shen

Shen ARAM

Mắt Hoàng Hôn
Tỉ lệ thắng của tướng: 54,2%
Tỉ lệ chọn: 4,9%
Đã phân tích: 32083 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Patch: 15.12.1 (25.12.1)
Top Support ARAM

Shen Vị trí

Shen
  • Top

    (Top - 81,9%) 26579 trận
  • Support

    (Support - 11,6%) 3777 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 32083 ARAM trận

Shen ARAM Thống kê

54,2%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0010
Ngũ sát/Trận
8,5
Hạ gục/Trận
10,9
Tử vong/Trận
31,0
Hỗ trợ/Trận
0,99
Lính/Phút
699
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 55,3%
Phép thuật: 37,3%
Chuẩn: 7,46%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Shen ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
53,3% Tỉ lệ thắng 93,0% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
53,3% Tỉ lệ thắng 93,0% Tỉ lệ chọn

Shen ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng) 350 Máu
Hồng Ngọc
Hồng Ngọc (400 vàng) 150 Máu
53,9% Tỉ lệ thắng 59,1% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

52,5% Tỉ lệ thắng 64,3% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
51,8% Tỉ lệ thắng 26,5% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
53,1% Tỉ lệ thắng 0,6% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng) 350 Máu
->
Trái Tim Khổng Thần
Trái Tim Khổng Thần (3000 vàng) 900 Máu
100% Hồi Máu Cơ Bản

Hấp Thụ Khổng Lồ (0 giây) mỗi mục tiêu
Nếu có tướng địch ở gần trong vài giây, Đòn Đánh tiếp theo lên chúng sẽ gây 70 + 6% Máu tối đa của bạn thành sát thương vật lý cộng thêm và chuyển hóa 8% sát thương đã gây ra thành Máu tối đa.
Khổng Lồ Hóa
Với mỗi 1000 Máu tối đa, tăng 3% kích cỡ, tối đa 30%.
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đau Đớn
Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
75 Giáp

Gai
Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
53,1% Tỉ lệ thắng 10,5% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
45 Giáp
45 Kháng Phép

Vỏ Bọc Hư Không
Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
53,1% Tỉ lệ thắng 18,0% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng) 350 Máu
Hồng Ngọc
Hồng Ngọc (400 vàng) 150 Máu
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
54,5% Tỉ lệ thắng 2,9% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
53,1% Tỉ lệ thắng 0,6% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

52,5% Tỉ lệ thắng 64,3% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
51,8% Tỉ lệ thắng 26,5% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng) 350 Máu
->
Trái Tim Khổng Thần
Trái Tim Khổng Thần (3000 vàng) 900 Máu
100% Hồi Máu Cơ Bản

Hấp Thụ Khổng Lồ (0 giây) mỗi mục tiêu
Nếu có tướng địch ở gần trong vài giây, Đòn Đánh tiếp theo lên chúng sẽ gây 70 + 6% Máu tối đa của bạn thành sát thương vật lý cộng thêm và chuyển hóa 8% sát thương đã gây ra thành Máu tối đa.
Khổng Lồ Hóa
Với mỗi 1000 Máu tối đa, tăng 3% kích cỡ, tối đa 30%.
Giáp Máu Warmog
Giáp Máu Warmog (3100 vàng) 1000 Máu
100% Hồi Máu Cơ Bản

Trái Tim Warmog
Nếu có 2000 Máu cộng thêm và không nhận phải sát thương trong vòng 8 giây, hồi 0 Máu mỗi giây.
Sinh Lực Warmog
Nhận Máu cộng thêm bằng 12% lượng Máu Từ Trang Bị của bạn (0).
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đau Đớn
Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
64,6% Tỉ lệ thắng 2,1% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Vòng Sắt Cổ Tự
Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng) 400 Máu
80 Kháng Phép
100% Hồi Máu Cơ Bản

Chống Pháp Sư
Sau khi không nhận sát thương phép trong 15 giây, nhận một lớp lá chắn phép.
58,9% Tỉ lệ thắng 6,2% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Giáp Máu Warmog
Giáp Máu Warmog (3100 vàng) 1000 Máu
100% Hồi Máu Cơ Bản

Trái Tim Warmog
Nếu có 2000 Máu cộng thêm và không nhận phải sát thương trong vòng 8 giây, hồi 0 Máu mỗi giây.
Sinh Lực Warmog
Nhận Máu cộng thêm bằng 12% lượng Máu Từ Trang Bị của bạn (0).
56,7% Tỉ lệ thắng 16,2% Tỉ lệ chọn
Rìu Đại Mãng Xà
Rìu Đại Mãng Xà (3300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
600 Máu

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý trên đòn đánh và lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
Bán Nguyệt Đại Mãng Xà
Cường hóa đòn đánh Sát Thương Lan kế tiếp, gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng và gây thêm sát thương vật lý lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
54,7% Tỉ lệ thắng 13,4% Tỉ lệ chọn
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
75 Giáp

Kháng Chí Mạng
Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
Khiêm Nhường
Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
48,0% Tỉ lệ thắng 12,3% Tỉ lệ chọn
Áo Choàng Hắc Quang
Áo Choàng Hắc Quang (2800 vàng) 400 Máu
40 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Hiến Tế
Sau khi nhận hoặc gây sát thương, gây sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch ở gần trong 3 giây.
Tàn Phá
Tiêu diệt một kẻ địch sẽ gây sát thương phép ra xung quanh chúng.
52,1% Tỉ lệ thắng 7,4% Tỉ lệ chọn
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
50 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Nguồn Sống Bất Tận
Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
55,2% Tỉ lệ thắng 6,5% Tỉ lệ chọn
Vòng Sắt Cổ Tự
Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng) 400 Máu
80 Kháng Phép
100% Hồi Máu Cơ Bản

Chống Pháp Sư
Sau khi không nhận sát thương phép trong 15 giây, nhận một lớp lá chắn phép.
58,9% Tỉ lệ thắng 6,2% Tỉ lệ chọn
Khiên Thái Dương
Khiên Thái Dương (2700 vàng) 350 Máu
50 Giáp
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Hiến Tế
Sau khi nhận hoặc gây sát thương, gây sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch ở gần trong 3 giây.
54,0% Tỉ lệ thắng 5,5% Tỉ lệ chọn

Shen ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Nện Khiên
Nện Khiên

Nện Khiên

Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Secondary Path
Chuẩn Xác
Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

53,7% Tỉ lệ thắng 72,4% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Nện Khiên
Nện Khiên

Nện Khiên

Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Secondary Path
Chuẩn Xác
Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

53,7% Tỉ lệ thắng 72,4% Tỉ lệ chọn

Shen tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Shen ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
53,7% Tỉ lệ thắng 61,2% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
61,9% Tỉ lệ thắng 1,0% Tỉ lệ chọn

Shen cốt truyện:

Shen là thủ lĩnh hội chiến binh bí mật mang tên Kinkou, Mắt Hoàng Hôn tại Ionia. Anh khao khát có thể tránh xa những rối loạn của cảm xúc, định kiến, và cái tôi cá nhân để rồi đi trên con đường vô hình giữa thế giới linh hồn và vật chất. Mang nhiệm vụ duy trì sự cân bằng giữa hai bên, Shen mang thanh kiếm bằng thép và cả bằng năng lượng thần bí chống lại bất kỳ kẻ nào dám đe dọa nó.

Shen mẹo:

  • Luôn để mắt đến đồng minh và sẵn sàng cứu họ với chiêu cuối.
  • Tận dụng Nội năng để đạt lợi thế dài hạn với những kẻ địch dùng Năng lượng.

Chơi đối đầu Shen

  • Để ý né khiêu khích của Shen và trừng phạt hắn nếu hắn lướt trượt.
  • Khi Shen đạt cấp 6, coi chừng chiêu cuối toàn bản đồ của hắn, thứ có thể thay đổi cục diện giao tranh.

Shen mô tả kỹ năng:

Lá Chắn Kiếm Khí
P
Lá Chắn Kiếm Khí (nội tại)
Sau khi dùng kỹ năng, Shen nhận một lá chắn. Dùng kỹ năng lên tướng khác sẽ giảm thời gian hồi của hiệu ứng này.
Công Kích Hoàng Hôn
Q
Công Kích Hoàng Hôn (Q)
Shen gọi ra kiếm hồn cùng tấn công, gây sát thương dựa trên tỉ lệ máu tối đa của mục tiêu. Nếu kiếm hồn trúng vào một tướng địch, Shen gây thêm sát thương và được tăng mạnh tốc độ đánh. Tất cả kẻ địch kiếm hồn đánh trúng trên đường trở lại sẽ bị giảm tốc độ di chuyển khi chạy khỏi Shen.
Bảo Hộ Linh Hồn
W
Bảo Hộ Linh Hồn (W)
Đòn đánh nhắm vào Shen hoặc đồng minh gần Kiếm Hồn sẽ bị chặn lại.
Vô Ảnh Bộ
E
Vô Ảnh Bộ (E)
Shen lướt tới một hướng, khiêu khích kẻ địch trên đường lướt.
Nhất Thống
R
Nhất Thống (R)
Shen che chở cho đồng minh khỏi các sát thương sắp tới, và dịch chuyển đến chỗ họ.