Shen Splash Art
Shen

Shen ARAM

Mắt Hoàng Hôn
Tỉ lệ thắng của tướng: 55,7%
Tỉ lệ chọn: 5,0%
Đã phân tích: 8446 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Top Support ARAM

Shen Vị trí

Shen
  • Top

    (Top - 81,3%) 6033 trận
  • Support

    (Support - 11,9%) 883 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 8446 ARAM trận

Shen ARAM Thống kê

55,7%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0010
Ngũ sát/Trận
8,5
Hạ gục/Trận
10,7
Tử vong/Trận
31,2
Hỗ trợ/Trận
0,92
Lính/Phút
687
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 56,6%
Phép thuật: 35,7%
Chuẩn: 7,75%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Shen ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Đánh Dấu
Đánh Dấu
53,5% Tỉ lệ thắng 93,2% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thiêu Đốt
Thiêu Đốt
Đánh Dấu
Đánh Dấu
57,2% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn

Shen ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng)
Hồng Ngọc
Hồng Ngọc (400 vàng)
55,2% Tỉ lệ thắng 55,6% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
52,5% Tỉ lệ thắng 65,0% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
54,3% Tỉ lệ thắng 26,7% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
53,3% Tỉ lệ thắng 0,7% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng)
Trái Tim Khổng Thần
Trái Tim Khổng Thần (3000 vàng)
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng)
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng)
53,6% Tỉ lệ thắng 14,2% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng)
52,1% Tỉ lệ thắng 17,6% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng)
Hồng Ngọc
Hồng Ngọc (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
56,9% Tỉ lệ thắng 2,8% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
54,3% Tỉ lệ thắng 26,7% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
53,3% Tỉ lệ thắng 0,7% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
52,5% Tỉ lệ thắng 65,0% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng)
Trái Tim Khổng Thần
Trái Tim Khổng Thần (3000 vàng)
Giáp Máu Warmog
Giáp Máu Warmog (3100 vàng)
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng)
60,9% Tỉ lệ thắng 2,8% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Vòng Sắt Cổ Tự
Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng)
59,0% Tỉ lệ thắng 5,4% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Giáp Máu Warmog
Giáp Máu Warmog (3100 vàng)
56,0% Tỉ lệ thắng 17,1% Tỉ lệ chọn
Rìu Đại Mãng Xà
Rìu Đại Mãng Xà (3300 vàng)
54,6% Tỉ lệ thắng 12,8% Tỉ lệ chọn
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng)
50,8% Tỉ lệ thắng 11,7% Tỉ lệ chọn
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng)
53,5% Tỉ lệ thắng 8,0% Tỉ lệ chọn
Áo Choàng Hắc Quang
Áo Choàng Hắc Quang (2800 vàng)
56,6% Tỉ lệ thắng 7,6% Tỉ lệ chọn
Khiên Thái Dương
Khiên Thái Dương (2700 vàng)
55,2% Tỉ lệ thắng 5,5% Tỉ lệ chọn
Vòng Sắt Cổ Tự
Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng)
59,0% Tỉ lệ thắng 5,4% Tỉ lệ chọn

Shen ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Nện Khiên
Nện Khiên

Nện Khiên

Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Secondary Path
Chuẩn Xác
Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

55,5% Tỉ lệ thắng 73,3% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Nện Khiên
Nện Khiên

Nện Khiên

Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Secondary Path
Pháp Thuật
Bậc Thầy Nguyên Tố
Bậc Thầy Nguyên Tố

Bậc Thầy Nguyên Tố

Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn. (Sát …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

56,6% Tỉ lệ thắng 1,9% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Shen ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
53,6% Tỉ lệ thắng 59,5% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
60,5% Tỉ lệ thắng 1,0% Tỉ lệ chọn

Shen cốt truyện:

Shen là thủ lĩnh hội chiến binh bí mật mang tên Kinkou, Mắt Hoàng Hôn tại Ionia. Anh khao khát có thể tránh xa những rối loạn của cảm xúc, định kiến, và cái tôi cá nhân để rồi đi trên con đường vô hình giữa thế giới linh hồn và vật chất. Mang nhiệm vụ duy trì sự cân bằng giữa hai bên, Shen mang thanh kiếm bằng thép và cả bằng năng lượng thần bí chống lại bất kỳ kẻ nào dám đe dọa nó.

Shen mẹo:

  • Luôn để mắt đến đồng minh và sẵn sàng cứu họ với chiêu cuối.
  • Tận dụng Nội năng để đạt lợi thế dài hạn với những kẻ địch dùng Năng lượng.

Chơi đối đầu Shen

  • Để ý né khiêu khích của Shen và trừng phạt hắn nếu hắn lướt trượt.
  • Khi Shen đạt cấp 6, coi chừng chiêu cuối toàn bản đồ của hắn, thứ có thể thay đổi cục diện giao tranh.

Shen mô tả kỹ năng:

Lá Chắn Kiếm Khí
P
Lá Chắn Kiếm Khí (nội tại)
Sau khi dùng kỹ năng, Shen nhận một lá chắn. Dùng kỹ năng lên tướng khác sẽ giảm thời gian hồi của hiệu ứng này.
Công Kích Hoàng Hôn
Q
Công Kích Hoàng Hôn (Q)
Shen gọi ra kiếm hồn cùng tấn công, gây sát thương dựa trên tỉ lệ máu tối đa của mục tiêu. Nếu kiếm hồn trúng vào một tướng địch, Shen gây thêm sát thương và được tăng mạnh tốc độ đánh. Tất cả kẻ địch kiếm hồn đánh trúng trên đường trở lại sẽ bị giảm tốc độ di chuyển khi chạy khỏi Shen.
Bảo Hộ Linh Hồn
W
Bảo Hộ Linh Hồn (W)
Đòn đánh nhắm vào Shen hoặc đồng minh gần Kiếm Hồn sẽ bị chặn lại.
Vô Ảnh Bộ
E
Vô Ảnh Bộ (E)
Shen lướt tới một hướng, khiêu khích kẻ địch trên đường lướt.
Nhất Thống
R
Nhất Thống (R)
Shen che chở cho đồng minh khỏi các sát thương sắp tới, và dịch chuyển đến chỗ họ.