Garen Splash Art
Garen

Garen ARAM

Sức Mạnh Của Demacia
Tỉ lệ thắng của tướng: 49,9%
Tỉ lệ chọn: 4,9%
Đã phân tích: 22341 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Top ARAM

Garen ARAM Hướng dẫn

B+ Tier

Garen farm yếu - 2,19 CS/phút (hạng 77 trong các tướng ARAM) và kiếm 685 vàng mỗi phút. Trung bình 2,8 KDA (hạng 119 trong các tướng ARAM). Garen gây chủ yếu sát thương vật lý, làm tướng này mạnh trong đội hình thiên phép thuật. Bảng ngọc hiệu quả nhất gồm Chinh Phục, Đắc Thắng, Huyền Thoại: Gia Tốc, Chốt Chặn Cuối Cùng, (Chuẩn Xác) và Kiểm Soát Điều Kiện, Lan Tràn, (Kiên Định). Trong trận đấu, thứ tự lên max khuyến nghị là E > Q > W. Garen ARAM mạnh chống Volibear, Olaf, Jax, và yếu trước Kayle, Quinn, và Warwick.

Garen Vị trí

Garen
  • Top

    (Top - 91,1%) 27521 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 22341 ARAM trận

Garen ARAM Thống kê

49,9%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0030
Ngũ sát/Trận
11,1
Hạ gục/Trận
10,9
Tử vong/Trận
19,7
Hỗ trợ/Trận
2,19
Lính/Phút
685
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 72,4%
Phép thuật: 3,1%
Chuẩn: 24,55%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Garen ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
50,4% Tỉ lệ thắng 87,9% Tỉ lệ chọn19638 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
54,6% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn45 trận

Garen ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng) 350 Máu
Hồng Ngọc
Hồng Ngọc (400 vàng) 150 Máu
49,5% Tỉ lệ thắng 26,6% Tỉ lệ chọn5934 trận
Giày phổ biến
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

49,2% Tỉ lệ thắng 53,4% Tỉ lệ chọn11921 trận
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

51,3% Tỉ lệ thắng 24,0% Tỉ lệ chọn5366 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
49,8% Tỉ lệ thắng 13,9% Tỉ lệ chọn3108 trận
Build cốt lõi
Búa Gỗ
Búa Gỗ (1100 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
200 Máu

Cuồng Bạo
Đòn đánh cho thêm Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
->
Chùy Phản Kích
Chùy Phản Kích (3300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
450 Máu

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Sóng Đột Phá
Gây sát thương vật lýLàm Chậm những kẻ địch ở gần đi 35%.
Nhận 35% Tốc Độ Di Chuyển giảm dần với mỗi tướng địch trúng chiêu trong 3 giây.
Ma Vũ Song Kiếm
Ma Vũ Song Kiếm (2650 vàng) 60% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
8% Tốc Độ Di Chuyển

Vũ Điệu Ma Quái
Có thể đi Xuyên Vật Thể.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

51,9% Tỉ lệ thắng 9,9% Tỉ lệ chọn2212 trận
Build hoàn chỉnh
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
75 Giáp

Gai
Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
49,0% Tỉ lệ thắng 10,3% Tỉ lệ chọn2301 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
Tù Và Vệ Quân
Tù Và Vệ Quân (950 vàng) 150 Máu

  • Hồi Phục: Hồi lại 20 Máu mỗi 5 giây.
  • Ngoan Cường: Chặn 15 sát thương từ đòn đánh và kỹ năng của tướng địch (25% hiệu lực với sát thương theo thời gian từ kỹ năng).
  • 54,5% Tỉ lệ thắng 1,8% Tỉ lệ chọn411 trận
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Cuồng Nộ
    Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    51,3% Tỉ lệ thắng 24,0% Tỉ lệ chọn5366 trận
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    49,8% Tỉ lệ thắng 13,9% Tỉ lệ chọn3108 trận
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    49,2% Tỉ lệ thắng 53,4% Tỉ lệ chọn11921 trận
    Build cốt lõi
    Búa Gỗ
    Búa Gỗ (1100 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
    200 Máu

    Cuồng Bạo
    Đòn đánh cho thêm Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    ->
    Chùy Phản Kích
    Chùy Phản Kích (3300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    25% Tốc Độ Đánh
    450 Máu

    Sát Thương Lan
    Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
    Sóng Đột Phá
    Gây sát thương vật lýLàm Chậm những kẻ địch ở gần đi 35%.
    Nhận 35% Tốc Độ Di Chuyển giảm dần với mỗi tướng địch trúng chiêu trong 3 giây.
    Rìu Đen
    Rìu Đen (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    400 Máu
    20 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Nghiền Vụn
    Gây sát thương vật lý lên tướng sẽ giảm Giáp của chúng đi 6% trong 6 giây. (cộng dồn 5 lần).
    Tinh Thần
    Gây sát thương vật lý sẽ cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    Ma Vũ Song Kiếm
    Ma Vũ Song Kiếm (2650 vàng) 60% Tốc Độ Đánh
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng
    8% Tốc Độ Di Chuyển

    Vũ Điệu Ma Quái
    Có thể đi Xuyên Vật Thể.
    57,0% Tỉ lệ thắng 1,4% Tỉ lệ chọn308 trận
    Build hoàn chỉnh
    Giáp Thiên Nhiên
    Giáp Thiên Nhiên (2800 vàng) 400 Máu
    55 Kháng Phép
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Vững Chãi
    Nhận 70 Kháng Phép6% Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm sau khi nhận sát thương phép từ tướng 8 lần.
    52,8% Tỉ lệ thắng 8,5% Tỉ lệ chọn1892 trận
    Trang bị khác
    Giáp Liệt Sĩ
    Giáp Liệt Sĩ (2900 vàng) 350 Máu
    55 Giáp
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Nhịp Độ Đáy Sâu
    Khi di chuyển, tích tụ 20 Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm. Đòn đánh tiếp theo giải phóng lượng Tốc Độ Di Chuyển cộng dồn để gây sát thương vật lý cộng thêm.
    Không Thể Nhấn Chìm
    Hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm bị giảm đi 25%.
    52,0% Tỉ lệ thắng 9,6% Tỉ lệ chọn2138 trận
    Giáp Thiên Nhiên
    Giáp Thiên Nhiên (2800 vàng) 400 Máu
    55 Kháng Phép
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Vững Chãi
    Nhận 70 Kháng Phép6% Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm sau khi nhận sát thương phép từ tướng 8 lần.
    52,8% Tỉ lệ thắng 8,5% Tỉ lệ chọn1892 trận
    Rìu Đen
    Rìu Đen (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    400 Máu
    20 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Nghiền Vụn
    Gây sát thương vật lý lên tướng sẽ giảm Giáp của chúng đi 6% trong 6 giây. (cộng dồn 5 lần).
    Tinh Thần
    Gây sát thương vật lý sẽ cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    48,2% Tỉ lệ thắng 8,0% Tỉ lệ chọn1787 trận
    Áo Choàng Diệt Vong
    Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
    25 Giáp
    25 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đau Đớn
    Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
    46,2% Tỉ lệ thắng 4,8% Tỉ lệ chọn1070 trận
    Khiên Băng Randuin
    Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
    75 Giáp

    Kháng Chí Mạng
    Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
    Khiêm Nhường
    Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
    50,9% Tỉ lệ thắng 4,4% Tỉ lệ chọn983 trận
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
    45 Giáp
    45 Kháng Phép

    Vỏ Bọc Hư Không
    Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
    50,5% Tỉ lệ thắng 4,2% Tỉ lệ chọn934 trận
    Giáp Tâm Linh
    Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
    50 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Nguồn Sống Bất Tận
    Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
    51,2% Tỉ lệ thắng 4,1% Tỉ lệ chọn912 trận

    Garen ARAM Ngọc bổ trợ

    Ngọc phổ biến nhất

    Primary Path
    Chuẩn Xác
    Chinh Phục
    Chinh Phục

    Chinh Phục

    Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

    Đắc Thắng
    Đắc Thắng

    Đắc Thắng

    Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

    Huyền Thoại: Gia Tốc
    Huyền Thoại: Gia Tốc

    Huyền Thoại: Gia Tốc

    Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

    Chốt Chặn Cuối Cùng
    Chốt Chặn Cuối Cùng

    Chốt Chặn Cuối Cùng

    Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

    Secondary Path
    Kiên Định
    Kiểm Soát Điều Kiện
    Kiểm Soát Điều Kiện

    Kiểm Soát Điều Kiện

    Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

    Lan Tràn
    Lan Tràn

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Thích ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    51,8% Tỉ lệ thắng 36,5% Tỉ lệ chọn8148 trận

    Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

    Primary Path
    Chuẩn Xác
    Chinh Phục
    Chinh Phục

    Chinh Phục

    Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

    Đắc Thắng
    Đắc Thắng

    Đắc Thắng

    Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

    Huyền Thoại: Gia Tốc
    Huyền Thoại: Gia Tốc

    Huyền Thoại: Gia Tốc

    Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

    Chốt Chặn Cuối Cùng
    Chốt Chặn Cuối Cùng

    Chốt Chặn Cuối Cùng

    Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

    Secondary Path
    Kiên Định
    Kiểm Soát Điều Kiện
    Kiểm Soát Điều Kiện

    Kiểm Soát Điều Kiện

    Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

    Lan Tràn
    Lan Tràn

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Thích ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    51,8% Tỉ lệ thắng 36,5% Tỉ lệ chọn8148 trận

    Garen tốt nhất với

    Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Garen ARAM

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
    50,9% Tỉ lệ thắng 41,6% Tỉ lệ chọn9296 trận

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: E > W > Q
    53,2% Tỉ lệ thắng 1,4% Tỉ lệ chọn319 trận

    Garen cốt truyện:

    Garen là chiến binh cao quý và đầy tự hào trong Đội Tiên Phong. Anh nhận được sự ca tụng bởi đồng đội cũng như kính trọng từ kẻ địch, chí ít là với tư cách là người trong dòng dõi Crownguard, những người mang trọng trách bảo vệ Demacia và lý tưởng của nó. Khoác trên mình bộ giáp kháng ma thuật và cầm trên tay thanh trọng kiếm, Garen hiên ngang đối đầu với lũ pháp sư và phù thủy trên chiến trường cùng với những lưỡi kiếm bén lạnh và nhanh như gió lốc.

    Garen mẹo:

    • Tốc độ hồi máu của Garen được tăng mạnh nếu hắn không phải chịu sát thương nào trong vòng vài giây.
    • Phán Quyết gây sát thương tối đa nếu chỉ tấn công một mục tiêu. Nếu muốn trao đổi chiêu thức có lợi hãy cố gắng sử dụng Phán Quyết chỉ trúng mỗi Tướng đối phương.
    • Garen chỉ bị giới hạn bởi thời gian hồi chiêu, vì vậy những trang bị như Rìu Đen sẽ mang lại hiệu quả rất lớn cho Garen.

    Chơi đối đầu Garen

    • Cộng dồn các trang bị tăng giáp để giảm đi lượng sát thương vật lí Garen gây ra.
    • Cố tránh xa ra khỏi Garen khi máu bạn còn quá thấp, do hắn có thể kết liễu bạn cực nhanh bằng chiêu Công Lí Demacia.
    • Cẩn thận khi định tấn công Garen trong bụi rậm. Thường bạn có thể vì thế mà phải gánh trọn sát thương từ chiêu Phán Quyết.
    • Phán Quyết gây sát thương tối đa khi tấn công một mục tiêu, nếu không thể thoát khỏi tầm tấn công của nó hãy di chuyển về phía lính đồng minh để giảm sát thương bạn phải chịu.

    Garen mô tả kỹ năng:

    Bền Bỉ
    P
    Bền Bỉ (nội tại)
    Nếu Garen không bị dính sát thương hoặc kỹ năng của địch, anh hồi lại một phần máu tối đa mỗi giây.
    Đòn Quyết Định
    Q
    Đòn Quyết Định (Q)
    Garen nhận lượng lớn Tốc Độ Di Chuyển, xóa bỏ tất cả các hiệu ứng làm chậm trên bản thân. Đòn đánh tiếp theo tấn công vào điểm yếu của kẻ địch, gây thêm sát thương và khiến chúng câm lặng.
    Lòng Can Đảm
    W
    Lòng Can Đảm (W)
    Garen được tăng giáp và kháng phép khi hạ gục kẻ địch. Anh có thể kích hoạt kỹ năng để tạo lá chắn và kháng hiệu ứng trong chốc lát, sau đó là một lượng chống chịu nhỏ hơn nhưng lâu hơn.
    Phán Quyết
    E
    Phán Quyết (E)
    Garen xoay kiếm quanh mình, gây sát thương vật lý lên các kẻ địch gần đó.
    Công Lý Demacia
    R
    Công Lý Demacia (R)
    Garen triệu hồi sức mạnh Demacia để kết liễu tướng địch.

    Garen Skins and Splash Arts