Sett Splash Art
Sett

Sett ARAM

Đại Ca
Tỉ lệ thắng của tướng: 56,6%
Tỉ lệ chọn: 6,7%
Đã phân tích: 9392 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Top ARAM

Sett Vị trí

Sett
  • Top

    (Top - 91,5%) 9691 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 9392 ARAM trận

Sett ARAM Thống kê

56,6%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0030
Ngũ sát/Trận
10,4
Hạ gục/Trận
12,2
Tử vong/Trận
23,3
Hỗ trợ/Trận
1,64
Lính/Phút
697
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 72,3%
Phép thuật: 2,1%
Chuẩn: 25,68%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Sett ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Đánh Dấu
Đánh Dấu
55,5% Tỉ lệ thắng 93,4% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thiêu Đốt
Thiêu Đốt
Đánh Dấu
Đánh Dấu
65,7% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn

Sett ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng)
Hồng Ngọc
Hồng Ngọc (400 vàng)
57,6% Tỉ lệ thắng 50,6% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
54,8% Tỉ lệ thắng 61,6% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
55,8% Tỉ lệ thắng 23,4% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
60,0% Tỉ lệ thắng 3,6% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng)
Trái Tim Khổng Thần
Trái Tim Khổng Thần (3000 vàng)
Huyết Giáp Chúa Tể
Huyết Giáp Chúa Tể (3300 vàng)
Giáp Máu Warmog
Giáp Máu Warmog (3100 vàng)
58,2% Tỉ lệ thắng 17,0% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Móng Vuốt Sterak
Móng Vuốt Sterak (3200 vàng)
61,5% Tỉ lệ thắng 18,5% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Dao Găm
Dao Găm (250 vàng)
Búa Gỗ
Búa Gỗ (1100 vàng)
62,0% Tỉ lệ thắng 2,8% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
63,4% Tỉ lệ thắng 0,7% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
60,0% Tỉ lệ thắng 3,6% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
55,8% Tỉ lệ thắng 23,4% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng)
Trái Tim Khổng Thần
Trái Tim Khổng Thần (3000 vàng)
Giáp Máu Warmog
Giáp Máu Warmog (3100 vàng)
Huyết Giáp Chúa Tể
Huyết Giáp Chúa Tể (3300 vàng)
62,1% Tỉ lệ thắng 5,1% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Móng Vuốt Sterak
Móng Vuốt Sterak (3200 vàng)
61,5% Tỉ lệ thắng 18,5% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng)
53,3% Tỉ lệ thắng 14,0% Tỉ lệ chọn
Rìu Đại Mãng Xà
Rìu Đại Mãng Xà (3300 vàng)
59,3% Tỉ lệ thắng 11,5% Tỉ lệ chọn
Giáo Thiên Ly
Giáo Thiên Ly (3100 vàng)
57,0% Tỉ lệ thắng 9,6% Tỉ lệ chọn
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng)
55,5% Tỉ lệ thắng 8,0% Tỉ lệ chọn
Giáp Thiên Nhiên
Giáp Thiên Nhiên (2800 vàng)
56,0% Tỉ lệ thắng 7,8% Tỉ lệ chọn
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng)
57,9% Tỉ lệ thắng 5,9% Tỉ lệ chọn
Vòng Sắt Cổ Tự
Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng)
57,1% Tỉ lệ thắng 5,7% Tỉ lệ chọn

Sett ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Tiếp Sức
Tiếp Sức

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

56,3% Tỉ lệ thắng 50,3% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Nện Khiên
Nện Khiên

Nện Khiên

Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Secondary Path
Chuẩn Xác
Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

58,6% Tỉ lệ thắng 29,7% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Sett ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
56,0% Tỉ lệ thắng 45,4% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
59,7% Tỉ lệ thắng 2,1% Tỉ lệ chọn

Sett cốt truyện:

Sett, thủ lĩnh thế giới ngầm tại Ionia đã nổi lên sau chiến tranh Noxus. Ban đầu, hắn chỉ là một võ sĩ trong đấu trường Navori, nhưng nhanh chóng nổi danh nhờ sức mạnh cùng sự lỳ đòn của mình. Sau khi lọt vào hàng ngũ dân quân, Sett dùng cơ bắp để leo tới đỉnh cao, thậm chí kiểm soát luôn những đấu trường nơi hắn từng lăn xả.

Sett mẹo:

Chơi đối đầu Sett

Sett mô tả kỹ năng:

Vua Đấu Trường
P
Vua Đấu Trường (nội tại)
Đòn đánh của Sett đổi qua lại giữa tay trái và tay phải. Cú đấm tay phải mạnh và nhanh hơn một chút. Sett cũng được tăng tốc độ phục hồi máu dựa theo máu đã mất.
Không Trượt Phát Nào
Q
Không Trượt Phát Nào (Q)
Hai đòn đánh kế tiếp của Sett gây thêm sát thương dựa theo máu tối đa của mục tiêu. Sett cũng được tăng Tốc độ Di chuyển khi đi về phía tướng địch.
Cuồng Thú Quyền
W
Cuồng Thú Quyền (W)
Sett tích sát thương gánh chịu dưới dạng Điểm Gan Góc. Khi sử dụng, Sett dùng tất cả Điểm Gan Góc tích trữ để nhận một lá chắn và đấm một vùng rộng, gây sát thương chuẩn ở trung tâm và sát thương vật lý ở hai bên.
Song Thú Chưởng
E
Song Thú Chưởng (E)
Sett kéo tất cả kẻ địch đứng đối diện lại gần, gây sát thương và làm choáng. Nếu kẻ địch đứng hết về một bên, chúng chỉ bị làm chậm thay vì choáng.
Hủy Diệt Đấu Trường
R
Hủy Diệt Đấu Trường (R)
Sett ôm theo tướng địch lên không và quật kẻ đó xuống đất, gây sát thương và làm chậm tất cả kẻ địch gần đó khi hạ cánh.