Malphite Splash Art
Malphite

Malphite ARAM

Mảnh Vỡ Thiên Thạch
Tỉ lệ thắng của tướng: 48,8%
Tỉ lệ chọn: 8,0%
Đã phân tích: 48035 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Patch: 15.12.1 (25.12.1)
Top Mid ARAM

Malphite Vị trí

Malphite
  • Top

    (Top - 75,3%) 26585 trận
  • Mid

    (Mid - 14,1%) 4991 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 48035 ARAM trận

Malphite ARAM Thống kê

48,8%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0030
Ngũ sát/Trận
10,4
Hạ gục/Trận
12,5
Tử vong/Trận
23,9
Hỗ trợ/Trận
1,59
Lính/Phút
676
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 19,6%
Phép thuật: 73,8%
Chuẩn: 6,67%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Malphite ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
48,7% Tỉ lệ thắng 87,1% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
54,7% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn

Malphite ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
46,4% Tỉ lệ thắng 70,9% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

45,8% Tỉ lệ thắng 52,4% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

53,2% Tỉ lệ thắng 20,5% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
57,2% Tỉ lệ thắng 9,4% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
->
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng) 85 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ai Oán
Nhận 20 Điểm Hồi Chiêu Cuối.
Màn Sương Căm Hận
Gây sát thương lên một tướng bằng Chiêu Cuối sẽ thiêu cháy mặt đất bên dưới chúng trong 3 giây, gây sát thương phép mỗi giây và giảm Kháng Phép của chúng.
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
47,2% Tỉ lệ thắng 16,3% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
47,8% Tỉ lệ thắng 19,2% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Hồng Ngọc
Hồng Ngọc (400 vàng) 150 Máu
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
Vòng Tay Pha Lê
Vòng Tay Pha Lê (800 vàng) 200 Máu
100% Hồi Máu Cơ Bản

58,6% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
57,2% Tỉ lệ thắng 9,4% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
53,5% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

53,2% Tỉ lệ thắng 20,5% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng) 350 Máu
->
Trái Tim Khổng Thần
Trái Tim Khổng Thần (3000 vàng) 900 Máu
100% Hồi Máu Cơ Bản

Hấp Thụ Khổng Lồ (0 giây) mỗi mục tiêu
Nếu có tướng địch ở gần trong vài giây, Đòn Đánh tiếp theo lên chúng sẽ gây 70 + 6% Máu tối đa của bạn thành sát thương vật lý cộng thêm và chuyển hóa 8% sát thương đã gây ra thành Máu tối đa.
Khổng Lồ Hóa
Với mỗi 1000 Máu tối đa, tăng 3% kích cỡ, tối đa 30%.
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đau Đớn
Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
75 Giáp

Gai
Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
54,9% Tỉ lệ thắng 1,6% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáp Máu Warmog
Giáp Máu Warmog (3100 vàng) 1000 Máu
100% Hồi Máu Cơ Bản

Trái Tim Warmog
Nếu có 2000 Máu cộng thêm và không nhận phải sát thương trong vòng 8 giây, hồi 0 Máu mỗi giây.
Sinh Lực Warmog
Nhận Máu cộng thêm bằng 12% lượng Máu Từ Trang Bị của bạn (0).
52,9% Tỉ lệ thắng 6,1% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

46,9% Tỉ lệ thắng 17,7% Tỉ lệ chọn
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
49,1% Tỉ lệ thắng 11,6% Tỉ lệ chọn
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
75 Giáp

Gai
Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
48,8% Tỉ lệ thắng 7,1% Tỉ lệ chọn
Giáp Máu Warmog
Giáp Máu Warmog (3100 vàng) 1000 Máu
100% Hồi Máu Cơ Bản

Trái Tim Warmog
Nếu có 2000 Máu cộng thêm và không nhận phải sát thương trong vòng 8 giây, hồi 0 Máu mỗi giây.
Sinh Lực Warmog
Nhận Máu cộng thêm bằng 12% lượng Máu Từ Trang Bị của bạn (0).
52,9% Tỉ lệ thắng 6,1% Tỉ lệ chọn
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
45 Giáp
45 Kháng Phép

Vỏ Bọc Hư Không
Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
52,8% Tỉ lệ thắng 5,6% Tỉ lệ chọn
Vòng Sắt Cổ Tự
Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng) 400 Máu
80 Kháng Phép
100% Hồi Máu Cơ Bản

Chống Pháp Sư
Sau khi không nhận sát thương phép trong 15 giây, nhận một lớp lá chắn phép.
51,3% Tỉ lệ thắng 5,3% Tỉ lệ chọn
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đau Đớn
Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
51,0% Tỉ lệ thắng 4,5% Tỉ lệ chọn

Malphite ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Thu Thập Hắc Ám
Thu Thập Hắc Ám

Thu Thập Hắc Ám

Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Secondary Path
Pháp Thuật
Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

46,7% Tỉ lệ thắng 47,1% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Suối Nguồn Sinh Mệnh
Suối Nguồn Sinh Mệnh

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Secondary Path
Chuẩn Xác
Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

56,6% Tỉ lệ thắng 23,7% Tỉ lệ chọn

Malphite tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Malphite ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
45,5% Tỉ lệ thắng 49,0% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > E > Q
54,2% Tỉ lệ thắng 2,5% Tỉ lệ chọn

Malphite cốt truyện:

Là một sinh vật khổng lồ được tạo nên từ những tảng đá sống, Malphite chật vật duy trì trật tự nơi một thế giới hỗn loạn thường khi. Nó sử dụng sức mạnh nguyên tố vô biên để duy trì và bảo vệ giống loài nhưng cuối cùng đại bại. Giờ đây, Malphite, sinh vật sống sót duy nhất sau sự hủy diệt đã chọn cách chịu đựng tính khí mềm yếu quá đỗi thất thường của người dân Runeterra để tìm ra một vị trí mới xứng đáng với danh xưng sinh vật cuối cùng trong giống loài của mình.

Malphite mẹo:

  • Giáp giảm tỷ lệ các đòn đánh xuyên qua Giáp Hoa Cương. nên Nắm Đấm Dung Nham sẽ cường hóa lớp giáp trước sát thương vật lý.
  • Dẫu kỹ năng của hắn phụ thuộc vào giáp, đôi khi vẫn nên lên các món đồ cộng kháng phép để bảo vệ an toàn bản thân. Khi trường hợp đó xảy ra, nên mua Lá Chắn Quân Đoàn, Giày Thủy Ngân, và Giáp Thiên Thần.

Chơi đối đầu Malphite

  • Nếu bạn là một nhân vật tập trung vào mảng sát thương vật lí, hãy nấp sau đồng minh khi chiến đấu chống Malphite. Chiêu Dậm Đất có thể giảm mạnh khả năng gây sát thương của bạn.
  • Malphite là một trong số ít những tướng đỡ đòn có thể đi rừng từ đầu. Cẩn thận nếu hắn có phép bổ trợ Trừng Phạt.

Malphite mô tả kỹ năng:

Giáp Hoa Cương
P
Giáp Hoa Cương (nội tại)
Malphite được bảo hộ bởi một lớp đá có thể hấp thụ sát thương bằng 10% máu tối đa của hắn. Nếu Malphite không bị tấn công trong vòng vài giây, hiệu ứng tự động lặp lại.
Mảnh Vỡ Địa Chấn
Q
Mảnh Vỡ Địa Chấn (Q)
Malphite bắn một mảnh vỡ đất đá đến kẻ địch, gây sát thương khi va chạm và đánh cắp Tốc độ Di chuyển của chúng trong 3 giây.
Nắm Đấm Chấn Động
W
Nắm Đấm Chấn Động (W)
Malphite dậm mạnh đến nỗi tạo ra một vụ nổ sóng âm. Trong vài giây tới, đòn đánh gây ra dư chấn trước mặt nó.
Dậm Đất
E
Dậm Đất (E)
Malphite đập mạnh xuống đất, sóng chấn động từ điểm va chạm phát ra gây sát thương phép tỉ lệ theo Giáp và giảm Tốc độ Đánh của kẻ địch đi trong một khoảng ngắn.
Không Thể Cản Phá
R
Không Thể Cản Phá (R)
Malphite phi mình vào khu vực chỉ định với tốc độ cao, gây sát thương và hất tung kẻ địch lên không.