Jayce Splash Art
Jayce

Jayce ARAM

Người Bảo Hộ Mai Sau
Tỉ lệ thắng của tướng: 48,3%
Tỉ lệ chọn: 8,2%
Đã phân tích: 11462 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Top Mid ARAM

Jayce Vị trí

Jayce
  • Top

    (Top - 85,2%) 6573 trận
  • Mid

    (Mid - 14,3%) 1102 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 11462 ARAM trận

Jayce ARAM Thống kê

48,3%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0200
Ngũ sát/Trận
15,1
Hạ gục/Trận
11,0
Tử vong/Trận
24,5
Hỗ trợ/Trận
2,56
Lính/Phút
772
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 80,9%
Phép thuật: 15,1%
Chuẩn: 4,08%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Jayce ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Đánh Dấu
Đánh Dấu
48,0% Tỉ lệ thắng 78,9% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thanh Tẩy
Thanh Tẩy
Tốc Biến
Tốc Biến
51,9% Tỉ lệ thắng 1,5% Tỉ lệ chọn

Jayce ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Nước Mắt Nữ Thần
Nước Mắt Nữ Thần (400 vàng)
Kiếm Vệ Quân
Kiếm Vệ Quân (950 vàng)
51,9% Tỉ lệ thắng 19,8% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
48,2% Tỉ lệ thắng 68,9% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
46,1% Tỉ lệ thắng 18,0% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
49,5% Tỉ lệ thắng 3,8% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng)
Kiếm Manamune
Kiếm Manamune (2900 vàng)
Thương Phục Hận Serylda
Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng)
50,3% Tỉ lệ thắng 15,8% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Áo Choàng Bóng Tối
Áo Choàng Bóng Tối (3000 vàng)
48,2% Tỉ lệ thắng 22,7% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Nước Mắt Nữ Thần
Nước Mắt Nữ Thần (400 vàng)
Kiếm Vệ Quân
Kiếm Vệ Quân (950 vàng)
51,9% Tỉ lệ thắng 19,8% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
53,6% Tỉ lệ thắng 0,9% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
49,5% Tỉ lệ thắng 3,8% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
48,2% Tỉ lệ thắng 68,9% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng)
Kiếm Manamune
Kiếm Manamune (2900 vàng)
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng)
52,2% Tỉ lệ thắng 2,0% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Thương Phục Hận Serylda
Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng)
48,9% Tỉ lệ thắng 20,4% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng)
46,6% Tỉ lệ thắng 21,4% Tỉ lệ chọn
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng)
47,4% Tỉ lệ thắng 17,6% Tỉ lệ chọn
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng)
48,3% Tỉ lệ thắng 11,0% Tỉ lệ chọn
Kiếm Ác Xà
Kiếm Ác Xà (2500 vàng)
43,7% Tỉ lệ thắng 10,0% Tỉ lệ chọn
Kiếm Ma Youmuu
Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng)
48,8% Tỉ lệ thắng 8,2% Tỉ lệ chọn
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng)
48,4% Tỉ lệ thắng 5,5% Tỉ lệ chọn
Cưa Xích Hóa Kỹ
Cưa Xích Hóa Kỹ (3100 vàng)
38,3% Tỉ lệ thắng 3,2% Tỉ lệ chọn

Jayce ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Thu Thập Hắc Ám
Thu Thập Hắc Ám

Thu Thập Hắc Ám

Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

Vị Máu
Vị Máu

Vị Máu

Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

47,9% Tỉ lệ thắng 57,0% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Pháp Thuật
Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,8% Tỉ lệ thắng 1,9% Tỉ lệ chọn

Jayce tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Jayce ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
E
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
46,2% Tỉ lệ thắng 46,6% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
E
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
55,4% Tỉ lệ thắng 1,5% Tỉ lệ chọn

Jayce cốt truyện:

Jayce Talis là một nhà phát minh xuất chúng, cùng với người bạn Viktor, đã có những khám phá vĩ đại đầu tiên trong lĩnh vực hextech. Được tôn vinh trên khắp Piltover, anh ấy cố gắng sống theo danh tiếng của mình là "chàng trai hiện thân cho sự tiến bộ", nhưng thường gặp phải nhiều khó khăn trước những kỳ vọng được đặt lên anh. Bởi vì điều này, Jayce đã bắt đầu nhận thấy phát minh của mình đang làm tăng thêm sự chia rẽ giữa Piltover và Zaun, và với cây búa hextech trên tay, anh ấy đã sẵn sàng bảo vệ tương lai của mình và của cả hai thành phố.

Jayce mẹo:

  • Nhớ thay đổi thế đánh thường xuyên, điều này sẽ giúp cường hóa các đòn đánh cũng như gia tăng tốc độ di chuyển cho bạn.
  • Nếu bạn nhận ra mình đã lỡ để trúng quá nhiều sát thương, hãy sử dụng Dạng Búa của Jayce để gia tăng khả năng phòng thủ.
  • Cố sử dụng Cầu Sấm bồi sau Cổng Tăng Tốc để gia tăng cự li thi triển kĩ năng cũng như sát thương.

Chơi đối đầu Jayce

  • Jayce có thể tấn công cả ở tầm xa lẫn cận chiến. Hãy chú ý đến màu sắc vũ khí của hắn.
  • Nếu bạn nhìn thấy Jayce sử dụng Cổng Tăng Tốc, hãy cẩn thận, do hắn có thể sẽ sử dụng bồi thêm Cầu Sấm.
  • Jayce khá mạnh vào giai đoạn đầu của trận đấu. Nếu hắn xanh, bạn hãy chơi thủ.

Jayce mô tả kỹ năng:

Tụ Điện Hextech
P
Tụ Điện Hextech (nội tại)
Khi Jayce đổi vũ khí, anh nhận thêm Tốc độ Di chuyển trong một vài giây.
Chỉ Thiên! / Cầu Sấm
Q
Chỉ Thiên! / Cầu Sấm (Q)
Dạng Búa: Bay tới một kẻ địch gây sát thương vật lí và làm chậm chúng.

Dạng Pháo: Bắn ra một quả cầu điện tích, thứ sẽ phát nổ khi chạm phải kẻ địch (hoặc hết tầm bay) gây sát thương vật lí lên tất cả những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng của vụ nổ.
Sấm Chớp Rền Vang / Tích Tụ
W
Sấm Chớp Rền Vang / Tích Tụ (W)
Dạng Búa: Nội tại: Hồi năng lượng theo mỗi đòn đánh. Kích hoạt: Tạo ra một vùng sấm chớp rền vang gây sát thương lên những kẻ địch xung quanh trong vài giây.

Dạng Pháo: Nhận một cú sốc năng lượng giúp tăng Tốc độ Đánh lên mức tối đa trong một vài đòn đánh kế tiếp.
Lôi Phạt / Cổng Tăng Tốc
E
Lôi Phạt / Cổng Tăng Tốc (E)
Dạng Búa: Gây sát thương phép lên một kẻ địch và hất nạn nhân lùi lại một cự li ngắn.

Dạng Pháo: Tạo ra một chiếc Cổng Tăng Tốc giúp gia tăng Tốc độ Di chuyển cho những đồng minh bước qua đấy. Nếu Cầu Sấm được bắn xuyên qua cánh cổng này thì tốc độ bay, tầm bay và sát thương nó gây ra đều được gia tăng.
Pháo Thủy Ngân / Búa Thủy Ngân
R
Pháo Thủy Ngân / Búa Thủy Ngân (R)
Dạng Búa: Chuyển sang Búa giúp nhận kĩ năng mới và được tăng tầm đánh. Đòn đánh đầu tiên ở dạng này sẽ giảm Giáp, Kháng Phép của nạn nhân.

Dạng Pháo: Chuyển sang Pháo giúp nhận kĩ năng mới và tăng Giáp, Kháng Phép. Đòn đánh đầu tiên ở dạng này sẽ gây thêm sát thương phép.