Jayce Splash Art
Jayce

Jayce Mid

Người Bảo Hộ Mai Sau
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 47,2% | với vai trò Mid 47,8%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 5,3% | với vai trò Mid 0,7%
Tỉ lệ cấm: 4,3%
Đã phân tích: 39038 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.14.1 (25.14.1)
Top Mid ARAM

Jayce Mid Hướng dẫn

D Tier

Jayce thử thách kỹ năng ở Mid với 47,8% tỷ lệ thắng (hạng 53 trong các tướng Mid), so với 47,2% tổng thể. Cần kỹ năng cao và luyện tập nhiều. Jayce vẫn có lượng fan trung thành với 5,3% tỷ lệ pick tổng thể và 0,7% tỷ lệ pick ở Mid ở Plat+ patch 15.14.1 (25.14.1)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 39038 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 13,3% thời gian. Build chuẩn bắt đầu với Giày Khai Sáng Ionia, tiếp theo Kiếm Ma Youmuu, Kiếm Manamune, và Thương Phục Hận Serylda. Jayce farm trung bình - 7,16 CS/phút (hạng 16 trong các tướng Mid) và kiếm 450 vàng mỗi phút. Trung bình 2,1 KDA (hạng 48 trong các tướng Mid). Có 4,3% tỷ lệ bị ban (vị trí 65). Jayce gây chủ yếu sát thương vật lý, làm tướng này mạnh trong đội hình thiên phép thuật. Ngọc khuyến nghị: Tăng Tốc Pha, Dải Băng Năng Lượng, Tập Trung Tuyệt Đối, Cuồng Phong Tích Tụ, (Pháp Thuật) + Bước Chân Màu Nhiệm, Giao Hàng Bánh Quy, (Cảm Hứng). Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > W > E.

Jayce Vị trí

Jayce
  • Top

    (Top - 84,7%) 33061 trận
  • Mid

    (Mid - 13,3%) 5204 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 63510 ARAM trận

Jayce Mid Thống kê

47,8%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
13,3%
Mid (Tỉ lệ vị trí)
4,3%
Tỉ lệ cấm
0,0020
Ngũ sát/Trận
6,7
Hạ gục/Trận
6,2
Tử vong/Trận
6,1
Hỗ trợ/Trận
0,29
Mắt/Phút
7,16
Lính/Phút
450
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 78,5%
Phép thuật: 17,6%
Chuẩn: 3,89%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Jayce Mid

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
47,4% Tỉ lệ thắng 74,3% Tỉ lệ chọn3866 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
47,4% Tỉ lệ thắng 74,3% Tỉ lệ chọn3866 trận

Jayce Mid Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
47,9% Tỉ lệ thắng 81,2% Tỉ lệ chọn4226 trận
Giày phổ biến
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
48,7% Tỉ lệ thắng 42,2% Tỉ lệ chọn2198 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

47,8% Tỉ lệ thắng 29,9% Tỉ lệ chọn1557 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
47,1% Tỉ lệ thắng 12,2% Tỉ lệ chọn635 trận
Build cốt lõi
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực

->
Kiếm Ma Youmuu
Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
4% Tốc Độ Di Chuyển

Ma Ám
Tăng 0 Tốc Độ Di Chuyển khi ở ngoài giao tranh.
Bước Chân Bóng Ma
Nhận Tốc Độ Di ChuyểnBóng Mờ trong 0 giây.
Kiếm Manamune
Kiếm Manamune (2900 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
500 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tuyệt
Nhận 0 Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Đòn Đánh và Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
Biến đổi thành Thần Kiếm Muramana khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
Thương Phục Hận Serylda
Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Giá Lạnh
Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch còn dưới 50% Máu đi 30% trong 1 giây.
55,9% Tỉ lệ thắng 19,5% Tỉ lệ chọn1012 trận
Build hoàn chỉnh
Áo Choàng Bóng Tối
Áo Choàng Bóng Tối (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực
250 Máu

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
50,7% Tỉ lệ thắng 17,0% Tỉ lệ chọn887 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
48,4% Tỉ lệ thắng 4,1% Tỉ lệ chọn214 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
55,3% Tỉ lệ thắng 4,8% Tỉ lệ chọn252 trận
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
49,6% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn11 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
48,7% Tỉ lệ thắng 42,2% Tỉ lệ chọn2198 trận
Build cốt lõi
Búa Chiến Caulfield
Búa Chiến Caulfield (1050 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ánh Trăng Công Kích
Tấn công tướng địch bằng 2 Đòn Đánh hoặc Kỹ Năng riêng biệt trong 2 giây sẽ cho bạn Lá Chắn trong 2 giây.
Kiếm Manamune
Kiếm Manamune (2900 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
500 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tuyệt
Nhận 0 Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Đòn Đánh và Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
Biến đổi thành Thần Kiếm Muramana khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
450 Máu

Long Lực
Nhận 25 Điểm Hồi Kỹ Năng Cơ Bản.
Tâm Lực
Gây sát thương bằng Kỹ Năng sẽ tăng sát thương từ Kỹ Năng và Nội Tại từ Tướng của bạn thêm 3% trong 6 giây (cộng dồn 4 lần).
60,2% Tỉ lệ thắng 2,4% Tỉ lệ chọn122 trận
Build hoàn chỉnh
Gươm Thức Thời
Gươm Thức Thời (2700 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực

Chuẩn Bị
Sau khi thoát giao tranh với Tướng trong 8 giây, nhận thêm Sát Lực. Lượng Sát Lực này duy trì trong 3 giây sau khi gây sát thương lên tướng.
Tẩu Thoát
Nếu một tướng địch bị tiêu diệt trong vòng 3 giây sau khi nhận sát thương từ bạn, nhận thêm 200 Tốc Độ Di Chuyển giảm dần trong 1.5 giây.
61,2% Tỉ lệ thắng 7,0% Tỉ lệ chọn366 trận
Trang bị khác
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
450 Máu

Long Lực
Nhận 25 Điểm Hồi Kỹ Năng Cơ Bản.
Tâm Lực
Gây sát thương bằng Kỹ Năng sẽ tăng sát thương từ Kỹ Năng và Nội Tại từ Tướng của bạn thêm 3% trong 6 giây (cộng dồn 4 lần).
52,0% Tỉ lệ thắng 14,9% Tỉ lệ chọn774 trận
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
50,3% Tỉ lệ thắng 8,9% Tỉ lệ chọn463 trận
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
40 Kháng Phép

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn sát thương phép trong 3 giây và 10% Hút Máu Toàn Phần cho đến khi kết thúc giao tranh.
55,7% Tỉ lệ thắng 7,9% Tỉ lệ chọn409 trận
Kiếm Ác Xà
Kiếm Ác Xà (2500 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực

Phá Khiên
Gây sát thương lên một tướng địch sẽ làm giảm lượng Lá Chắn chúng nhận được đi 0% trong 3 giây.
Nếu chúng chưa bị tác động bởi Phá Khiên, giảm tất cả lá chắn hiện có của chúng đi 0%.
54,4% Tỉ lệ thắng 7,3% Tỉ lệ chọn379 trận
Gươm Thức Thời
Gươm Thức Thời (2700 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực

Chuẩn Bị
Sau khi thoát giao tranh với Tướng trong 8 giây, nhận thêm Sát Lực. Lượng Sát Lực này duy trì trong 3 giây sau khi gây sát thương lên tướng.
Tẩu Thoát
Nếu một tướng địch bị tiêu diệt trong vòng 3 giây sau khi nhận sát thương từ bạn, nhận thêm 200 Tốc Độ Di Chuyển giảm dần trong 1.5 giây.
61,2% Tỉ lệ thắng 7,0% Tỉ lệ chọn366 trận
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ánh Trăng Công Kích
Tấn công tướng địch bằng 2 Đòn Đánh hoặc Kỹ Năng riêng biệt trong 2 giây sẽ cho bạn Lá Chắn trong 2 giây.
47,8% Tỉ lệ thắng 5,3% Tỉ lệ chọn276 trận
Cưa Xích Hóa Kỹ
Cưa Xích Hóa Kỹ (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
450 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Xích Cưa Sắc Nhọn
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
35,2% Tỉ lệ thắng 2,4% Tỉ lệ chọn124 trận

Jayce Mid Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Tăng Tốc Pha
Tăng Tốc Pha

Tăng Tốc Pha

Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Tập Trung Tuyệt Đối
Tập Trung Tuyệt Đối

Tập Trung Tuyệt Đối

Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép th…

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

48,3% Tỉ lệ thắng 42,9% Tỉ lệ chọn2231 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

53,0% Tỉ lệ thắng 5,5% Tỉ lệ chọn288 trận

Jayce tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Jayce Mid

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
E
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
49,3% Tỉ lệ thắng 33,7% Tỉ lệ chọn1752 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
E
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
64,2% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn61 trận

Bị khắc chế bởi Jayce

Tướng khắc chế Jayce

Jayce Mid Đối kháng Đường

Jayce cốt truyện:

Jayce Talis là một nhà phát minh xuất chúng, cùng với người bạn Viktor, đã có những khám phá vĩ đại đầu tiên trong lĩnh vực hextech. Được tôn vinh trên khắp Piltover, anh ấy cố gắng sống theo danh tiếng của mình là "chàng trai hiện thân cho sự tiến bộ", nhưng thường gặp phải nhiều khó khăn trước những kỳ vọng được đặt lên anh. Bởi vì điều này, Jayce đã bắt đầu nhận thấy phát minh của mình đang làm tăng thêm sự chia rẽ giữa Piltover và Zaun, và với cây búa hextech trên tay, anh ấy đã sẵn sàng bảo vệ tương lai của mình và của cả hai thành phố.

Jayce mẹo:

  • Nhớ thay đổi thế đánh thường xuyên, điều này sẽ giúp cường hóa các đòn đánh cũng như gia tăng tốc độ di chuyển cho bạn.
  • Nếu bạn nhận ra mình đã lỡ để trúng quá nhiều sát thương, hãy sử dụng Dạng Búa của Jayce để gia tăng khả năng phòng thủ.
  • Cố sử dụng Cầu Sấm bồi sau Cổng Tăng Tốc để gia tăng cự li thi triển kĩ năng cũng như sát thương.

Chơi đối đầu Jayce

  • Jayce có thể tấn công cả ở tầm xa lẫn cận chiến. Hãy chú ý đến màu sắc vũ khí của hắn.
  • Nếu bạn nhìn thấy Jayce sử dụng Cổng Tăng Tốc, hãy cẩn thận, do hắn có thể sẽ sử dụng bồi thêm Cầu Sấm.
  • Jayce khá mạnh vào giai đoạn đầu của trận đấu. Nếu hắn xanh, bạn hãy chơi thủ.

Jayce mô tả kỹ năng:

Tụ Điện Hextech
P
Tụ Điện Hextech (nội tại)
Khi Jayce đổi vũ khí, anh nhận thêm Tốc độ Di chuyển trong một vài giây.
Chỉ Thiên! / Cầu Sấm
Q
Chỉ Thiên! / Cầu Sấm (Q)
Dạng Búa: Bay tới một kẻ địch gây sát thương vật lí và làm chậm chúng.

Dạng Pháo: Bắn ra một quả cầu điện tích, thứ sẽ phát nổ khi chạm phải kẻ địch (hoặc hết tầm bay) gây sát thương vật lí lên tất cả những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng của vụ nổ.
Sấm Chớp Rền Vang / Tích Tụ
W
Sấm Chớp Rền Vang / Tích Tụ (W)
Dạng Búa: Nội tại: Hồi năng lượng theo mỗi đòn đánh. Kích hoạt: Tạo ra một vùng sấm chớp rền vang gây sát thương lên những kẻ địch xung quanh trong vài giây.

Dạng Pháo: Nhận một cú sốc năng lượng giúp tăng Tốc độ Đánh lên mức tối đa trong một vài đòn đánh kế tiếp.
Lôi Phạt / Cổng Tăng Tốc
E
Lôi Phạt / Cổng Tăng Tốc (E)
Dạng Búa: Gây sát thương phép lên một kẻ địch và hất nạn nhân lùi lại một cự li ngắn.

Dạng Pháo: Tạo ra một chiếc Cổng Tăng Tốc giúp gia tăng Tốc độ Di chuyển cho những đồng minh bước qua đấy. Nếu Cầu Sấm được bắn xuyên qua cánh cổng này thì tốc độ bay, tầm bay và sát thương nó gây ra đều được gia tăng.
Pháo Thủy Ngân / Búa Thủy Ngân
R
Pháo Thủy Ngân / Búa Thủy Ngân (R)
Dạng Búa: Chuyển sang Búa giúp nhận kĩ năng mới và được tăng tầm đánh. Đòn đánh đầu tiên ở dạng này sẽ giảm Giáp, Kháng Phép của nạn nhân.

Dạng Pháo: Chuyển sang Pháo giúp nhận kĩ năng mới và tăng Giáp, Kháng Phép. Đòn đánh đầu tiên ở dạng này sẽ gây thêm sát thương phép.

Jayce Skins and Splash Arts