Rumble Splash Art
Rumble

Rumble ARAM

Hiểm Họa Cơ Khí
Tỉ lệ thắng của tướng: 49,3%
Tỉ lệ chọn: 5,0%
Đã phân tích: 22165 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Top ARAM

Rumble ARAM Hướng dẫn

B Tier

Rumble farm yếu - 2,28 CS/phút (hạng 70 trong các tướng ARAM) và kiếm 720 vàng mỗi phút. Trung bình 3,0 KDA (hạng 102 trong các tướng ARAM). Rumble gây chủ yếu sát thương phép, lý tưởng cho đội thiếu sức mạnh AP. Bảng ngọc hiệu quả nhất gồm Chinh Phục, Đắc Thắng, Huyền Thoại: Gia Tốc, Nhát Chém Ân Huệ, (Chuẩn Xác) và Vị Máu, Thợ Săn Tối Thượng, (Áp Đảo). Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > E > W. Rumble ARAM mạnh chống Gwen, Jayce, Jax, và yếu trước Fiora, Teemo, và Shen.

Rumble Vị trí

Rumble
  • Top

    (Top - 82,3%) 8971 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 22165 ARAM trận

Rumble ARAM Thống kê

49,3%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0070
Ngũ sát/Trận
11,3
Hạ gục/Trận
12,1
Tử vong/Trận
24,6
Hỗ trợ/Trận
2,28
Lính/Phút
720
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 3,0%
Phép thuật: 89,9%
Chuẩn: 7,18%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Rumble ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
48,4% Tỉ lệ thắng 83,4% Tỉ lệ chọn18492 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
54,6% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn29 trận

Rumble ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mặt Nạ Ma Ám
Mặt Nạ Ma Ám (1300 vàng) 30 Sức Mạnh Phép Thuật
200 Máu

Điên Cuồng
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương (tối đa 6%).
50,4% Tỉ lệ thắng 50,7% Tỉ lệ chọn11247 trận
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

49,8% Tỉ lệ thắng 79,5% Tỉ lệ chọn17612 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
48,7% Tỉ lệ thắng 6,2% Tỉ lệ chọn1376 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

49,8% Tỉ lệ thắng 5,2% Tỉ lệ chọn1141 trận
Build cốt lõi
Mặt Nạ Ma Ám
Mặt Nạ Ma Ám (1300 vàng) 30 Sức Mạnh Phép Thuật
200 Máu

Điên Cuồng
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương (tối đa 6%).
->
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng) 85 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ai Oán
Nhận 20 Điểm Hồi Chiêu Cuối.
Màn Sương Căm Hận
Gây sát thương lên một tướng bằng Chiêu Cuối sẽ thiêu cháy mặt đất bên dưới chúng trong 3 giây, gây sát thương phép mỗi giây và giảm Kháng Phép của chúng.
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
49,2% Tỉ lệ thắng 12,2% Tỉ lệ chọn2697 trận
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
51,1% Tỉ lệ thắng 20,4% Tỉ lệ chọn4511 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
Máy Chuyển Pha Hextech
Máy Chuyển Pha Hextech (1100 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
Căng Ga
Gây sát thương lên tướng sẽ gây sát thương phép cộng thêm.
51,9% Tỉ lệ thắng 0,6% Tỉ lệ chọn142 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

49,8% Tỉ lệ thắng 79,5% Tỉ lệ chọn17612 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

49,8% Tỉ lệ thắng 5,2% Tỉ lệ chọn1141 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
48,7% Tỉ lệ thắng 6,2% Tỉ lệ chọn1376 trận
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
->
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng) 85 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ai Oán
Nhận 20 Điểm Hồi Chiêu Cuối.
Màn Sương Căm Hận
Gây sát thương lên một tướng bằng Chiêu Cuối sẽ thiêu cháy mặt đất bên dưới chúng trong 3 giây, gây sát thương phép mỗi giây và giảm Kháng Phép của chúng.
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
52,8% Tỉ lệ thắng 2,9% Tỉ lệ chọn645 trận
Build hoàn chỉnh
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
53,0% Tỉ lệ thắng 3,3% Tỉ lệ chọn727 trận
Trang bị khác
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
47,7% Tỉ lệ thắng 12,1% Tỉ lệ chọn2689 trận
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
50,1% Tỉ lệ thắng 12,1% Tỉ lệ chọn2689 trận
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

46,2% Tỉ lệ thắng 8,6% Tỉ lệ chọn1906 trận
Trượng Pha Lê Rylai
Trượng Pha Lê Rylai (2600 vàng) 65 Sức Mạnh Phép Thuật
400 Máu

Sương Giá
Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch đi 30% trong 1 giây.
48,8% Tỉ lệ thắng 7,8% Tỉ lệ chọn1720 trận
Lời Nguyền Huyết Tự
Lời Nguyền Huyết Tự (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Mục Rữa Đáng Sợ
Gây sát thương phép với kỹ năng hoặc nội tại lên tướng sẽ giảm Kháng Phép của chúng đi 5% trong 6 giây, tối đa 30%.
50,9% Tỉ lệ thắng 6,1% Tỉ lệ chọn1354 trận
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tha Hóa Hư Không
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 8%. Ở mức sức mạnh tối đa, nhận thêm Hút Máu Toàn Phần.
Dung Hợp Hư Không
Chuyển hóa 2% Máu cộng thêm thành Sức Mạnh Phép Thuật.
46,9% Tỉ lệ thắng 4,4% Tỉ lệ chọn984 trận
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
53,0% Tỉ lệ thắng 3,3% Tỉ lệ chọn727 trận

Rumble ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Thu Thập Hắc Ám
Thu Thập Hắc Ám

Thu Thập Hắc Ám

Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Secondary Path
Pháp Thuật
Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

48,7% Tỉ lệ thắng 57,6% Tỉ lệ chọn12765 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Rumble ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
50,0% Tỉ lệ thắng 57,6% Tỉ lệ chọn12767 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > R
52,8% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn275 trận

Rumble cốt truyện:

Rumble là một nhà phát minh nóng tính. Không sử dụng gì khác ngoài hai bàn tay và một đống phế liệu, gã Yordle này đã làm ra một bộ giáp người máy trang bị đầy đủ lao móc điện và tên lửa tầm xa. Những người khác có thể nhìn thứ tạo vật bằng rác này bằng nửa con mắt, nhưng Rumble chẳng bận tâm vì sau cùng, gã mới là kẻ có súng phun lửa mà.

Rumble mẹo:

  • Cố giữ trạng thái ở Ngưỡng Báo Động để gia tăng sự hiệu quả của bạn. Nếu sử dụng quá nhiều kỹ năng liên tục sẽ rất dễ dẫn đến tình trạng quá tải.
  • Nếu được hãy giữ kẻ địch trong tầm hoạt động của Súng Phun Lửa. Chúng sẽ phải gánh chịu rất nhiều sát thương từ đó theo thời gian.
  • Nếu bạn đang chiếm ưu thế trong một cuộc đụng độ, hãy dùng chiêu cuối của mình để chặn đường tháo lui của kẻ địch.

Chơi đối đầu Rumble

  • Lưu tâm đến ống Nhiệt của Rumble. Nếu bạn thấy hắn Quá Tải, hãy xông vào khi hắn còn đang bị câm lặng.
  • Chiêu cuối của Rumble gây rất nhiều sát thương nếu bạn đứng trong vùng ảnh hưởng. Tránh ra xa càng nhanh càng tốt.
  • Rumble gây hầu hết sát thương phép. Mua các trang bị kháng phép để giảm thiểu.

Rumble mô tả kỹ năng:

Khổng Lồ Bãi Rác
P
Khổng Lồ Bãi Rác (nội tại)
Mỗi kĩ năng Rumble sử dụng sẽ tăng cho hắn thanh Nhiệt. Khi đạt đến 50% Nhiệt hắn sẽ tiến vào Ngưỡng Báo Động, khiến tất cả kĩ năng cơ bản của hắn được tăng cường. Khi đạt đến 100% nhiệt, hắn Quá Tải, tăng cho hắn Tốc độ Đánh và các đòn đánh cơ bản gây thêm sát thương, nhưng bù lại không thể sử dụng kĩ năng trong vài giây.
Súng Phun Lửa
Q
Súng Phun Lửa (Q)
Rumble đốt cháy các kẻ địch trước mặt hắn, gây sát thương phép theo hình nón trong 3 giây. Khi đang trong Ngưỡng Báo Động sát thương sẽ được gia tăng.
Khiên Phế Liệu
W
Khiên Phế Liệu (W)
Rumble dựng lên một tấm khiên, bảo vệ hắn khỏi sát thương và cho hắn tăng nhanh tốc độ. Khi trong Ngưỡng Báo Động, độ bền tấm khiên và tốc độ sẽ tăng thêm.
Lao Móc Điện
E
Lao Móc Điện (E)
Rumble bắn lao móc điện vào mục tiêu, gây sát thương phép và làm chậm Tốc độ Di chuyển, và giảm Kháng Phép. Rumble có thể mang 2 lao móc cùng lúc. Khi đạt Ngưỡng Báo Động, sát thương và làm chậm được tăng thêm.
Mưa Tên Lửa
R
Mưa Tên Lửa (R)
Rumble khai hỏa một loạt tên lửa, tạo ra một thảm lửa gây sát thương và làm chậm các kẻ địch trúng phải.

Rumble Skins and Splash Arts