Rumble Splash Art
Rumble

Rumble ARAM

Hiểm Họa Cơ Khí
Tỉ lệ thắng của tướng: 49,2%
Tỉ lệ chọn: 5,4%
Đã phân tích: 7505 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Top ARAM

Rumble Vị trí

Rumble
  • Top

    (Top - 79,9%) 2701 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 7505 ARAM trận

Rumble ARAM Thống kê

49,2%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0070
Ngũ sát/Trận
11,8
Hạ gục/Trận
12,4
Tử vong/Trận
25,4
Hỗ trợ/Trận
2,07
Lính/Phút
697
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 3,0%
Phép thuật: 90,8%
Chuẩn: 6,13%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Rumble ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Đánh Dấu
Đánh Dấu
49,6% Tỉ lệ thắng 80,1% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Hành
Tốc Hành
Đánh Dấu
Đánh Dấu
58,3% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn

Rumble ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mặt Nạ Ma Ám
Mặt Nạ Ma Ám (1300 vàng)
49,8% Tỉ lệ thắng 52,5% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
49,3% Tỉ lệ thắng 79,8% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
46,9% Tỉ lệ thắng 6,3% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
49,6% Tỉ lệ thắng 4,6% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Mặt Nạ Ma Ám
Mặt Nạ Ma Ám (1300 vàng)
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng)
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng)
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng)
49,3% Tỉ lệ thắng 12,7% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng)
49,7% Tỉ lệ thắng 29,4% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Sách Cũ
Sách Cũ (400 vàng)
Băng Cầu Vệ Quân
Băng Cầu Vệ Quân (950 vàng)
59,8% Tỉ lệ thắng 1,4% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
50,5% Tỉ lệ thắng 0,6% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
50,0% Tỉ lệ thắng 0,9% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
49,6% Tỉ lệ thắng 4,6% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Mặt Nạ Ma Ám
Mặt Nạ Ma Ám (1300 vàng)
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng)
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng)
Lời Nguyền Huyết Tự
Lời Nguyền Huyết Tự (2900 vàng)
54,7% Tỉ lệ thắng 7,1% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng)
55,1% Tỉ lệ thắng 12,0% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng)
51,1% Tỉ lệ thắng 16,6% Tỉ lệ chọn
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng)
46,8% Tỉ lệ thắng 16,6% Tỉ lệ chọn
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng)
50,9% Tỉ lệ thắng 16,2% Tỉ lệ chọn
Trượng Pha Lê Rylai
Trượng Pha Lê Rylai (2600 vàng)
45,4% Tỉ lệ thắng 11,2% Tỉ lệ chọn
Lời Nguyền Huyết Tự
Lời Nguyền Huyết Tự (2900 vàng)
49,7% Tỉ lệ thắng 7,1% Tỉ lệ chọn
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng)
50,9% Tỉ lệ thắng 6,2% Tỉ lệ chọn
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng)
52,2% Tỉ lệ thắng 4,1% Tỉ lệ chọn

Rumble ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Thu Thập Hắc Ám
Thu Thập Hắc Ám

Thu Thập Hắc Ám

Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Secondary Path
Pháp Thuật
Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

49,2% Tỉ lệ thắng 56,2% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Rumble tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Rumble ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
47,7% Tỉ lệ thắng 55,2% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > R
52,5% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn

Rumble cốt truyện:

Rumble là một nhà phát minh nóng tính. Không sử dụng gì khác ngoài hai bàn tay và một đống phế liệu, gã Yordle này đã làm ra một bộ giáp người máy trang bị đầy đủ lao móc điện và tên lửa tầm xa. Những người khác có thể nhìn thứ tạo vật bằng rác này bằng nửa con mắt, nhưng Rumble chẳng bận tâm vì sau cùng, gã mới là kẻ có súng phun lửa mà.

Rumble mẹo:

  • Cố giữ trạng thái ở Ngưỡng Báo Động để gia tăng sự hiệu quả của bạn. Nếu sử dụng quá nhiều kỹ năng liên tục sẽ rất dễ dẫn đến tình trạng quá tải.
  • Nếu được hãy giữ kẻ địch trong tầm hoạt động của Súng Phun Lửa. Chúng sẽ phải gánh chịu rất nhiều sát thương từ đó theo thời gian.
  • Nếu bạn đang chiếm ưu thế trong một cuộc đụng độ, hãy dùng chiêu cuối của mình để chặn đường tháo lui của kẻ địch.

Chơi đối đầu Rumble

  • Lưu tâm đến ống Nhiệt của Rumble. Nếu bạn thấy hắn Quá Tải, hãy xông vào khi hắn còn đang bị câm lặng.
  • Chiêu cuối của Rumble gây rất nhiều sát thương nếu bạn đứng trong vùng ảnh hưởng. Tránh ra xa càng nhanh càng tốt.
  • Rumble gây hầu hết sát thương phép. Mua các trang bị kháng phép để giảm thiểu.

Rumble mô tả kỹ năng:

Khổng Lồ Bãi Rác
P
Khổng Lồ Bãi Rác (nội tại)
Mỗi kĩ năng Rumble sử dụng sẽ tăng cho hắn thanh Nhiệt. Khi đạt đến 50% Nhiệt hắn sẽ tiến vào Ngưỡng Báo Động, khiến tất cả kĩ năng cơ bản của hắn được tăng cường. Khi đạt đến 100% nhiệt, hắn Quá Tải, tăng cho hắn Tốc độ Đánh và các đòn đánh cơ bản gây thêm sát thương, nhưng bù lại không thể sử dụng kĩ năng trong vài giây.
Súng Phun Lửa
Q
Súng Phun Lửa (Q)
Rumble đốt cháy các kẻ địch trước mặt hắn, gây sát thương phép theo hình nón trong 3 giây. Khi đang trong Ngưỡng Báo Động sát thương sẽ được gia tăng.
Khiên Phế Liệu
W
Khiên Phế Liệu (W)
Rumble dựng lên một tấm khiên, bảo vệ hắn khỏi sát thương và cho hắn tăng nhanh tốc độ. Khi trong Ngưỡng Báo Động, độ bền tấm khiên và tốc độ sẽ tăng thêm.
Lao Móc Điện
E
Lao Móc Điện (E)
Rumble bắn lao móc điện vào mục tiêu, gây sát thương phép và làm chậm Tốc độ Di chuyển, và giảm Kháng Phép. Rumble có thể mang 2 lao móc cùng lúc. Khi đạt Ngưỡng Báo Động, sát thương và làm chậm được tăng thêm.
Mưa Tên Lửa
R
Mưa Tên Lửa (R)
Rumble khai hỏa một loạt tên lửa, tạo ra một thảm lửa gây sát thương và làm chậm các kẻ địch trúng phải.