Volibear Splash Art
Volibear

Volibear ARAM

Bão Tố Cuồng Nộ
Tỉ lệ thắng của tướng: 48,5%
Tỉ lệ chọn: 3,1%
Đã phân tích: 4350 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Jungle Top ARAM

Volibear Vị trí

Volibear
  • Jungle

    (Jungle - 55,0%) 5952 trận
  • Top

    (Top - 43,1%) 4665 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 4350 ARAM trận

Volibear ARAM Thống kê

48,5%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0020
Ngũ sát/Trận
8,5
Hạ gục/Trận
11,8
Tử vong/Trận
25,1
Hỗ trợ/Trận
1,28
Lính/Phút
648
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 52,0%
Phép thuật: 43,0%
Chuẩn: 4,98%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Volibear ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Đánh Dấu
Đánh Dấu
48,5% Tỉ lệ thắng 88,9% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thanh Tẩy
Thanh Tẩy
Tốc Biến
Tốc Biến
52,4% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn

Volibear ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng)
Hồng Ngọc
Hồng Ngọc (400 vàng)
50,5% Tỉ lệ thắng 35,2% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
49,6% Tỉ lệ thắng 64,2% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
49,6% Tỉ lệ thắng 21,2% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
49,4% Tỉ lệ thắng 2,3% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng)
Trái Tim Khổng Thần
Trái Tim Khổng Thần (3000 vàng)
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng)
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng)
55,5% Tỉ lệ thắng 13,1% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng)
50,0% Tỉ lệ thắng 18,2% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Ngọc Lục Bảo
Ngọc Lục Bảo (300 vàng)
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng)
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng)
53,3% Tỉ lệ thắng 1,6% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
50,6% Tỉ lệ thắng 2,1% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
49,6% Tỉ lệ thắng 64,2% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
49,6% Tỉ lệ thắng 21,2% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng)
Trái Tim Khổng Thần
Trái Tim Khổng Thần (3000 vàng)
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng)
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng)
59,9% Tỉ lệ thắng 2,0% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáp Thiên Nhiên
Giáp Thiên Nhiên (2800 vàng)
57,1% Tỉ lệ thắng 3,2% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng)
51,9% Tỉ lệ thắng 17,4% Tỉ lệ chọn
Giáp Máu Warmog
Giáp Máu Warmog (3100 vàng)
45,7% Tỉ lệ thắng 11,5% Tỉ lệ chọn
Tim Băng
Tim Băng (2500 vàng)
49,0% Tỉ lệ thắng 9,4% Tỉ lệ chọn
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng)
44,7% Tỉ lệ thắng 8,2% Tỉ lệ chọn
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng)
56,4% Tỉ lệ thắng 6,6% Tỉ lệ chọn
Đao Chớp Navori
Đao Chớp Navori (2650 vàng)
50,0% Tỉ lệ thắng 5,1% Tỉ lệ chọn
Giáp Thiên Nhiên
Giáp Thiên Nhiên (2800 vàng)
57,1% Tỉ lệ thắng 3,2% Tỉ lệ chọn

Volibear ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Nện Khiên
Nện Khiên

Nện Khiên

Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Secondary Path
Chuẩn Xác
Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,7% Tỉ lệ thắng 62,8% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Nện Khiên
Nện Khiên

Nện Khiên

Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Secondary Path
Pháp Thuật
Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,6% Tỉ lệ thắng 1,5% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Volibear ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
48,1% Tỉ lệ thắng 33,7% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
51,5% Tỉ lệ thắng 1,0% Tỉ lệ chọn

Volibear cốt truyện:

Đối với những kẻ thờ phụng mình, Volibear là hiện thân của bão tố. Hủy diệt, hoang dã, và kiên định đến điên dại, ngài đã xuất hiện từ rất lâu trước khi giống loài phàm nhân đặt chân lên những lãnh nguyên xứ Freljord, và kiên quyết bảo vệ vùng đất mà ngài cùng giống loài á thần của ngài đã tạo ra. Nuôi trong lòng mối hận thù với nền văn minh mới và sự yếu đuối mà nó mang đến, ngài giờ đây chiến đấu để mang những tín ngưỡng cũ trở lại - nơi vùng đất vẫn chưa hề được thuần hóa, và sự vấy máu được tự do diễn ra - bằng cách toàn diệt những kẻ chống đối, với nanh, với vuốt, và cơn thịnh nộ của sấm.

Volibear mẹo:

Chơi đối đầu Volibear

Volibear mô tả kỹ năng:

Bão Tố Cuồng Nộ
P
Bão Tố Cuồng Nộ (nội tại)
Các đòn tấn công và kỹ năng sẽ tăng Tốc độ Đánh cho Volibear, rồi sau đó cường hóa nó, giúp gây thêm sát thương phép ở mỗi Đòn lên kẻ địch gần kề.
Sấm Động
Q
Sấm Động (Q)
Volibear tăng tốc khi di chuyển về phía kẻ địch, Làm Choáng và gây sát thương lên mục tiêu đầu tiên Tấn công.
Điên Cuồng Cắn Xé
W
Điên Cuồng Cắn Xé (W)
Volibear tấn công kẻ địch, áp dụng hiệu ứng đòn đánh và đặt dấu ấn lên chúng. Tái sử dụng kỹ năng lên cùng mục tiêu sẽ giúp Volibear gây thêm sát thương và Hồi lại máu.
Gọi Bão
E
Gọi Bão (E)
Volibear triệu hồi sấm chớp tại khu vực chỉ định, gây sát thương và Làm chậm kẻ địch, đồng thời, tạo một lớp Lá chắn nếu Volibear đứng trong vùng ảnh hưởng.
Lôi Thần Giáng Thế
R
Lôi Thần Giáng Thế (R)
Volibear nhảy tới vị trí chỉ định, Làm chậm và gây sát thương lên kẻ địch phía dưới, đồng thời, nhận một lượng Máu cộng thêm. Trụ bảo vệ của phe địch gần khu vực Volibear nhảy tới sẽ tạm thời bị vô hiệu hóa.