Warwick Splash Art
Warwick

Warwick ARAM

Quái Thú Sổng Chuồng
Tỉ lệ thắng của tướng: 46,6%
Tỉ lệ chọn: 2,7%
Đã phân tích: 3717 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Jungle Top ARAM

Warwick Vị trí

Warwick
  • Jungle

    (Jungle - 63,8%) 5446 trận
  • Top

    (Top - 34,6%) 2955 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 3717 ARAM trận

Warwick ARAM Thống kê

46,6%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0030
Ngũ sát/Trận
10,2
Hạ gục/Trận
12,8
Tử vong/Trận
20,7
Hỗ trợ/Trận
1,57
Lính/Phút
667
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 42,3%
Phép thuật: 51,5%
Chuẩn: 6,29%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Warwick ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Đánh Dấu
Đánh Dấu
47,4% Tỉ lệ thắng 85,6% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thiêu Đốt
Thiêu Đốt
Đánh Dấu
Đánh Dấu
50,2% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn

Warwick ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng)
Rìu Tiamat
Rìu Tiamat (1200 vàng)
50,3% Tỉ lệ thắng 29,6% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
46,8% Tỉ lệ thắng 64,3% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
47,8% Tỉ lệ thắng 23,4% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
45,6% Tỉ lệ thắng 2,6% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Mũi Khoan
Mũi Khoan (1150 vàng)
Giáo Thiên Ly
Giáo Thiên Ly (3100 vàng)
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng)
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng)
51,8% Tỉ lệ thắng 9,1% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng)
45,7% Tỉ lệ thắng 17,9% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Giày
Giày (300 vàng)
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng)
Cung Gỗ
Cung Gỗ (700 vàng)
53,0% Tỉ lệ thắng 1,6% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng)
48,3% Tỉ lệ thắng 1,4% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
47,8% Tỉ lệ thắng 23,4% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
46,8% Tỉ lệ thắng 64,3% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Mũi Khoan
Mũi Khoan (1150 vàng)
Giáo Thiên Ly
Giáo Thiên Ly (3100 vàng)
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng)
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng)
55,2% Tỉ lệ thắng 2,6% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Rìu Đại Mãng Xà
Rìu Đại Mãng Xà (3300 vàng)
52,0% Tỉ lệ thắng 4,6% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng)
51,3% Tỉ lệ thắng 13,4% Tỉ lệ chọn
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng)
48,6% Tỉ lệ thắng 10,5% Tỉ lệ chọn
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng)
51,8% Tỉ lệ thắng 7,3% Tỉ lệ chọn
Đao Tím
Đao Tím (2800 vàng)
50,0% Tỉ lệ thắng 7,0% Tỉ lệ chọn
Rìu Đại Mãng Xà
Rìu Đại Mãng Xà (3300 vàng)
52,0% Tỉ lệ thắng 4,6% Tỉ lệ chọn
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng)
44,4% Tỉ lệ thắng 4,6% Tỉ lệ chọn

Warwick ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Suối Nguồn Sinh Mệnh
Suối Nguồn Sinh Mệnh

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Secondary Path
Chuẩn Xác
Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

47,1% Tỉ lệ thắng 45,4% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Suối Nguồn Sinh Mệnh
Suối Nguồn Sinh Mệnh

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Secondary Path
Chuẩn Xác
Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

47,1% Tỉ lệ thắng 45,4% Tỉ lệ chọn

Warwick tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Warwick ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
45,6% Tỉ lệ thắng 54,6% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
51,6% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn

Warwick cốt truyện:

Warwick là một con quái vật lẩn khuất trong những con hẻm xám của Zaun. Bị biến đổi sau những thí nghiệm đau đớn, cơ thể hắn giờ được gắn kết bởi một hệ thống phức tạp đầy khoang chứa và máy bơm, hóa chất cuồng nộ ngập đầy mạch máu của hắn. Vọt ra từ bóng tối, hắn săn lùng những tên tội phạm đang khủng bố thành phố. Máu là thứ hấp dẫn Warwick, và cũng là thứ khiến hắn hóa điên... và những kẻ chảy máu thì xác định đừng có mong trốn thoát.

Warwick mẹo:

  • Bám theo dấu Mùi Máu dẫn tới kẻ địch thấp máu.
  • Tầm của Khóa Chết tăng theo tốc chạy, dù là từ bùa lợi đồng minh và phép bổ trợ.
  • Cắn Xé sẽ bám theo kẻ địch chạy, lướt hoặc dịch chuyển nếu bạn giữ lỳ phím.

Chơi đối đầu Warwick

  • Đòn đánh của Warwick hồi máu cho hắn khi hắn còn thấp máu. Giữ khống chế lại cho thời khắc kết liễu nhé.
  • Warwick mạnh hơn khi đối đầu với những kẻ địch thấp máu. Để ý máu của bạn để hạn chế hắn.
  • Tầm chiêu cuối của Warwick gia tăng theo tốc độ di chuyển.

Warwick mô tả kỹ năng:

Đói Khát
P
Đói Khát (nội tại)
Đòn đánh của Warwick gây thêm sát thương phép. Nếu Warwick còn dưới 50% máu, hắn hồi lại lượng tương ứng. Nếu Warwick còn dưới 25% máu, hồi máu nhân ba.
Cắn Xé
Q
Cắn Xé (Q)
Warwick xồ tới cắn mục tiêu, gây sát thương dựa trên máu tối đa của chúng và hồi máu theo sát thương gây ra.
Mùi Máu
W
Mùi Máu (W)
Warwick ngửi được kẻ địch dưới 50% máu, nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển và tốc độ đánh lên chúng. Khi chúng còn dưới 25% máu, hắn hóa điên và các hiệu ứng được nhân ba.
Gầm Thét
E
Gầm Thét (E)
Warwick được giảm sát thương gánh chịu trong 2.5 giây. Khi kết thúc, hoặc tái kích hoạt, hắn gầm thét, khiến kẻ địch gần đó bỏ chạy trong 1 giây.
Khóa Chết
R
Khóa Chết (R)
Warwick nhảy xổ về một hướng (tỉ lệ với Tốc độ Di chuyển cộng thêm), áp chế kẻ địch đầu tiên nó chạm phải trong 1.5 giây.