Gnar Splash Art
Gnar

Gnar ARAM

Mắt Xích Thượng Cổ
Tỉ lệ thắng của tướng: 52,4%
Tỉ lệ chọn: 3,7%
Đã phân tích: 16570 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Top ARAM

Gnar ARAM Hướng dẫn

A Tier

Gnar farm yếu - 2,13 CS/phút (hạng 82 trong các tướng ARAM) và kiếm 692 vàng mỗi phút. Trung bình 3,1 KDA (hạng 86 trong các tướng ARAM). Gnar gây chủ yếu sát thương vật lý, làm tướng này mạnh trong đội hình thiên phép thuật. Bảng ngọc được dùng nhiều nhất cho build này là Quyền Năng Bất Diệt, Suối Nguồn Sinh Mệnh, Kiểm Soát Điều Kiện, Lan Tràn, cho Kiên Định chính và Đắc Thắng, Huyền Thoại: Gia Tốc, cho Chuẩn Xác phụ. Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > W > E. Gnar ARAM mạnh chống Warwick, Volibear, Darius, và yếu trước Malphite, Gwen, và Urgot.

Gnar Vị trí

Gnar
  • Top

    (Top - 97,8%) 15719 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 16570 ARAM trận

Gnar ARAM Thống kê

52,4%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0030
Ngũ sát/Trận
9,5
Hạ gục/Trận
10,7
Tử vong/Trận
23,9
Hỗ trợ/Trận
2,13
Lính/Phút
692
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 79,9%
Phép thuật: 15,4%
Chuẩn: 4,67%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Gnar ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
51,6% Tỉ lệ thắng 92,3% Tỉ lệ chọn15301 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Minh Mẫn
Minh Mẫn Hồi Năng Lượng cho bạn và tướng đồng minh.
62,7% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn15 trận

Gnar ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng) 350 Máu
Hồng Ngọc
Hồng Ngọc (400 vàng) 150 Máu
53,8% Tỉ lệ thắng 35,0% Tỉ lệ chọn5803 trận
Giày phổ biến
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

51,1% Tỉ lệ thắng 65,7% Tỉ lệ chọn10878 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
53,7% Tỉ lệ thắng 27,3% Tỉ lệ chọn4529 trận
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

49,5% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn192 trận
Build cốt lõi
Búa Gỗ
Búa Gỗ (1100 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
200 Máu

Cuồng Bạo
Đòn đánh cho thêm Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
->
Tam Hợp Kiếm
Tam Hợp Kiếm (3333 vàng) 36 Sức Mạnh Công Kích
30% Tốc Độ Đánh
333 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng.

Nhanh Lẹ
Đòn đánh cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
Rìu Đen
Rìu Đen (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
400 Máu
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Nghiền Vụn
Gây sát thương vật lý lên tướng sẽ giảm Giáp của chúng đi 6% trong 6 giây. (cộng dồn 5 lần).
Tinh Thần
Gây sát thương vật lý sẽ cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
Móng Vuốt Sterak
Móng Vuốt Sterak (3200 vàng) 400 Máu
20% Kháng Hiệu Ứng

Vuốt Nhọn
Nhận Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
Bảo Hiểm Ma Pháp
Nhận sát thương khiến Máu giảm xuống dưới 30% sẽ cho Lá Chắn giảm dần trong 4.5 giây.
53,5% Tỉ lệ thắng 9,4% Tỉ lệ chọn1553 trận
Build hoàn chỉnh
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
75 Giáp

Gai
Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
48,6% Tỉ lệ thắng 11,6% Tỉ lệ chọn1925 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Giày
Giày (300 vàng) 25 Tốc Độ Di Chuyển
Tù Và Vệ Quân
Tù Và Vệ Quân (950 vàng) 150 Máu

  • Hồi Phục: Hồi lại 20 Máu mỗi 5 giây.
  • Ngoan Cường: Chặn 15 sát thương từ đòn đánh và kỹ năng của tướng địch (25% hiệu lực với sát thương theo thời gian từ kỹ năng).
  • 66,2% Tỉ lệ thắng 2,5% Tỉ lệ chọn416 trận
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    53,8% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn35 trận
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    53,7% Tỉ lệ thắng 27,3% Tỉ lệ chọn4529 trận
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    51,7% Tỉ lệ thắng 0,8% Tỉ lệ chọn128 trận
    Build cốt lõi
    Búa Gỗ
    Búa Gỗ (1100 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
    200 Máu

    Cuồng Bạo
    Đòn đánh cho thêm Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    ->
    Tam Hợp Kiếm
    Tam Hợp Kiếm (3333 vàng) 36 Sức Mạnh Công Kích
    30% Tốc Độ Đánh
    333 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng.

    Nhanh Lẹ
    Đòn đánh cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    Móng Vuốt Sterak
    Móng Vuốt Sterak (3200 vàng) 400 Máu
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Vuốt Nhọn
    Nhận Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
    Bảo Hiểm Ma Pháp
    Nhận sát thương khiến Máu giảm xuống dưới 30% sẽ cho Lá Chắn giảm dần trong 4.5 giây.
    Đao Tím
    Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
    45 Kháng Phép
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Xé Toạc
    Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
    57,5% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn197 trận
    Build hoàn chỉnh
    Vòng Sắt Cổ Tự
    Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng) 400 Máu
    80 Kháng Phép
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Chống Pháp Sư
    Sau khi không nhận sát thương phép trong 15 giây, nhận một lớp lá chắn phép.
    55,5% Tỉ lệ thắng 6,0% Tỉ lệ chọn998 trận
    Trang bị khác
    Đao Tím
    Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
    45 Kháng Phép
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Xé Toạc
    Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
    50,2% Tỉ lệ thắng 9,3% Tỉ lệ chọn1548 trận
    Khiên Băng Randuin
    Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
    75 Giáp

    Kháng Chí Mạng
    Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
    Khiêm Nhường
    Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
    47,3% Tỉ lệ thắng 8,9% Tỉ lệ chọn1475 trận
    Vũ Điệu Tử Thần
    Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng
    50 Giáp

    Chịu Đòn
    Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
    Thách Thức
    Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
    51,7% Tỉ lệ thắng 8,2% Tỉ lệ chọn1365 trận
    Vòng Sắt Cổ Tự
    Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng) 400 Máu
    80 Kháng Phép
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Chống Pháp Sư
    Sau khi không nhận sát thương phép trong 15 giây, nhận một lớp lá chắn phép.
    55,5% Tỉ lệ thắng 6,0% Tỉ lệ chọn998 trận
    Gươm Suy Vong
    Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    25% Tốc Độ Đánh
    10% Hút Máu

    Mũi Kiếm Sương Đen
    Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng.
    Bóng Vuốt
    Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
    46,7% Tỉ lệ thắng 5,9% Tỉ lệ chọn978 trận
    Giáp Thiên Nhiên
    Giáp Thiên Nhiên (2800 vàng) 400 Máu
    55 Kháng Phép
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Vững Chãi
    Nhận 70 Kháng Phép6% Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm sau khi nhận sát thương phép từ tướng 8 lần.
    52,0% Tỉ lệ thắng 5,7% Tỉ lệ chọn946 trận
    Giáp Máu Warmog
    Giáp Máu Warmog (3100 vàng) 1000 Máu
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Trái Tim Warmog
    Nếu có 2000 Máu cộng thêm và không nhận phải sát thương trong vòng 8 giây, hồi 0 Máu mỗi giây.
    Sinh Lực Warmog
    Nhận Máu cộng thêm bằng 12% lượng Máu Từ Trang Bị của bạn (0).
    51,4% Tỉ lệ thắng 4,6% Tỉ lệ chọn756 trận

    Gnar ARAM Ngọc bổ trợ

    Ngọc phổ biến nhất

    Primary Path
    Kiên Định
    Quyền Năng Bất Diệt
    Quyền Năng Bất Diệt

    Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Suối Nguồn Sinh Mệnh
    Suối Nguồn Sinh Mệnh

    Suối Nguồn Sinh Mệnh

    Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

    Kiểm Soát Điều Kiện
    Kiểm Soát Điều Kiện

    Kiểm Soát Điều Kiện

    Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

    Lan Tràn
    Lan Tràn

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Secondary Path
    Chuẩn Xác
    Đắc Thắng
    Đắc Thắng

    Đắc Thắng

    Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

    Huyền Thoại: Gia Tốc
    Huyền Thoại: Gia Tốc

    Huyền Thoại: Gia Tốc

    Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    52,9% Tỉ lệ thắng 50,2% Tỉ lệ chọn8316 trận

    Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

    Gnar tốt nhất với

    Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Gnar ARAM

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
    51,3% Tỉ lệ thắng 62,1% Tỉ lệ chọn10297 trận

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
    58,6% Tỉ lệ thắng 1,4% Tỉ lệ chọn239 trận

    Gnar cốt truyện:

    Gnar là một yordle nguyên thủy, dù vừa vui vẻ đó thôi, nhưng cậu cũng có thể nổi giận ngay tức thì như một đứa trẻ, biến mình thành một con quái thú khổng lồ và hủy diệt. Bị mắc kẹt bên trong Chân Băng hàng thiên niên kỷ, sinh vật hiếu kỳ này cuối cùng đã thoát ra được và giờ đây chu du trong một thế giới mới, thứ đối với cậu thật kỳ lạ và đáng ngạc nhiên. Khi bị kích động trước những mối nguy hiểm, Gnar có thể ném bất cứ thứ gì cậu ấy có thể về phía kẻ thù, thường thì đó là chiếc boomerang của cậu… nhưng cũng có khi là cả một tòa nhà gần đó.

    Gnar mẹo:

    • Kiểm soát Cuồng là một điều then chốt, thế nên hãy canh chuẩn xác thời gian khi nào bạn muốn biến hình, để tận dụng tối đa hiệu quả của cả hai hình dạng.
    • Hãy đứng sát vào vách tường để dụ kẻ địch vào tầm chiêu cuối rồi làm choáng chúng.
    • Hiểu rõ bản thân! Gnar Tí Nị nhanh nhẹn, mỏng manh, và sát thương cao. Gnar Khổng Lồ thì chậm chạp, cứng cáp, và sốc sát thương lớn.

    Chơi đối đầu Gnar

    • Gnar không thể tăng Cuồng trong 15 giây sau khi hắn biến trở lại thành Tí Nị. Hãy lợi dụng cơ hội này để đối đấu với đội của hắn.
    • Hiệu ứng hình ảnh và thanh tiềm năng của Gnar đều thay đổi khi hắn sắp biến hình.
    • Chiêu cuối của Gnar làm choáng nếu hắn hất bạn vào tường. Thế nên hãy cẩn thận khi giao đấu với hắn tại những điểm đó.

    Gnar mô tả kỹ năng:

    Đột Biến Gien
    P
    Đột Biến Gien (nội tại)
    Gnar tăng cộng dồn Cuồng khi giao tranh. Ở tối đa Cuồng, kỹ năng kế tiếp sẽ biến Gnar thành Gnar Khổng Lồ, tăng mạnh khả năng sống sót và kích hoạt bộ kỹ năng hoàn toàn mới.
    Ném Boomerang / Ném Đá
    Q
    Ném Boomerang / Ném Đá (Q)
    Gnar quẳng đi chiếc boomerang thứ gây sát thương và làm chậm kẻ địch trúng phải trước khi quay về với hắn. Nếu hắn bắt lại được chiếc boomerang sẽ khiến thời gian hồi chiêu giảm đi.

    Gnar Khổng Lồ ném đi một tảng đá, thứ sẽ đập vào một đơn vị đầu tiên trúng phải, gây sát thương và làm chậm mọi thứ cạnh bên. Tảng đá có thể được nhặt lại để giảm thời gian hồi chiêu.
    Quá Khích / Đập Phá
    W
    Quá Khích / Đập Phá (W)
    Các đòn đánh và kĩ năng của Gnar khiến hắn cảm thấy phấn khích, giúp gây thêm sát thương và tăng Tốc độ Di chuyển.

    Gnar Khổng Lồ không hề cảm thấy phấn khích, mà chỉ đơn giản là muốn đập phá mọi thứ phía trước hắn, làm choáng các nạn nhân trúng chiêu.
    Nhún Nhảy / Nghiền Nát
    E
    Nhún Nhảy / Nghiền Nát (E)
    Gnar nhảy tới điểm đã chọn rồi nhún nhảy khỏi đầu bất kì đơn vị nào hắn đáp xuống, để tiếp tục di chuyển xa hơn.

    Gnar Khổng Lồ quá lớn để nhún nhảy nên phải đáp mạnh xuống mặt đất, gây sát thương xung quanh hắn.
    GNAR!
    R
    GNAR! (R)
    Gnar Khổng Lồ ném mọi thứ quanh hắn theo hướng đã chọn, gây sát thương và làm chậm các nạn nhân trúng chiêu. Bất kì kẻ địch nào trúng phải vách tường đều bị làm choáng và chịu thêm sát thương.

    Gnar Skins and Splash Arts