Mordekaiser Splash Art
Mordekaiser

Mordekaiser ARAM

Ác Quỷ Thiết Giáp
Tỉ lệ thắng của tướng: 49,7%
Tỉ lệ chọn: 6,3%
Đã phân tích: 8900 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Top ARAM

Mordekaiser Vị trí

Mordekaiser
  • Top

    (Top - 85,5%) 7153 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 8900 ARAM trận

Mordekaiser ARAM Thống kê

49,7%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0060
Ngũ sát/Trận
10,9
Hạ gục/Trận
12,0
Tử vong/Trận
22,9
Hỗ trợ/Trận
1,81
Lính/Phút
656
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 10,4%
Phép thuật: 83,0%
Chuẩn: 6,67%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Mordekaiser ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Đánh Dấu
Đánh Dấu
50,2% Tỉ lệ thắng 85,7% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thanh Tẩy
Thanh Tẩy
Tốc Biến
Tốc Biến
56,7% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn

Mordekaiser ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mặt Nạ Ma Ám
Mặt Nạ Ma Ám (1300 vàng)
51,0% Tỉ lệ thắng 54,5% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
50,2% Tỉ lệ thắng 61,7% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
51,8% Tỉ lệ thắng 24,2% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
49,9% Tỉ lệ thắng 6,1% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Mặt Nạ Ma Ám
Mặt Nạ Ma Ám (1300 vàng)
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng)
Trượng Pha Lê Rylai
Trượng Pha Lê Rylai (2600 vàng)
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng)
55,5% Tỉ lệ thắng 10,4% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng)
52,9% Tỉ lệ thắng 20,4% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Gậy Bùng Nổ
Gậy Bùng Nổ (850 vàng)
Sách Cũ
Sách Cũ (400 vàng)
53,3% Tỉ lệ thắng 3,3% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
53,1% Tỉ lệ thắng 1,3% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
51,8% Tỉ lệ thắng 24,2% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
50,2% Tỉ lệ thắng 0,5% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Gậy Bùng Nổ
Gậy Bùng Nổ (850 vàng)
Trượng Pha Lê Rylai
Trượng Pha Lê Rylai (2600 vàng)
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng)
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng)
58,7% Tỉ lệ thắng 1,6% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Lời Nguyền Huyết Tự
Lời Nguyền Huyết Tự (2900 vàng)
54,8% Tỉ lệ thắng 6,8% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng)
50,1% Tỉ lệ thắng 20,0% Tỉ lệ chọn
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng)
53,6% Tỉ lệ thắng 17,6% Tỉ lệ chọn
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng)
51,2% Tỉ lệ thắng 14,1% Tỉ lệ chọn
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng)
48,8% Tỉ lệ thắng 8,8% Tỉ lệ chọn
Lời Nguyền Huyết Tự
Lời Nguyền Huyết Tự (2900 vàng)
54,8% Tỉ lệ thắng 6,8% Tỉ lệ chọn
Giáp Máu Warmog
Giáp Máu Warmog (3100 vàng)
54,2% Tỉ lệ thắng 3,6% Tỉ lệ chọn

Mordekaiser ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Tiếp Sức
Tiếp Sức

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,6% Tỉ lệ thắng 69,0% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Tiếp Sức
Tiếp Sức

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,6% Tỉ lệ thắng 69,0% Tỉ lệ chọn

Mordekaiser tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Mordekaiser ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
49,7% Tỉ lệ thắng 53,6% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > R
54,3% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn

Mordekaiser cốt truyện:

Hai lần tử, ba lần sinh, Mordekaiser là tên chúa tể tàn bạo từ một kỷ nguyên xa xôi, nắm giữ tà thuật chiêu hồn để trói buộc các linh hồn vào kiếp nô lệ vĩnh cửu. Giờ thì ít ai còn nhớ những cuộc chinh phục thời đầu hay giới hạn sức mạnh của hắn nằm ở đâu—nhưng vẫn còn đó một vài linh hồn cổ xưa ghi khắc nỗi kinh hoàng này, và họ khiếp sợ cái ngày hắn trở lại thống trị cả người sống lẫn kẻ chết.

Mordekaiser mẹo:

  • Lấy công làm thủ. Liên tục giao tranh để có lá chắn từ Giáp Bất Diệt.
  • Dùng 1 kỹ năng trúng nhiều tướng giúp kích hoạt Hắc Ám Lan Tràn nhanh hơn.
  • Dùng Vương Quốc Tử Vong lên kẻ địch thấp máu để đảm bảo ăn mạng và giữ chỉ số của nạn nhân đến hết giao tranh.

Chơi đối đầu Mordekaiser

  • Mordekaiser rất mạnh khi giao tranh, nên hãy giữ khoảng cách.
  • Sát thương hắn gây ra có thể chuyển thành lá chắn, và tiêu thụ lá chắn để hồi máu.
  • Vương Quốc Tử Vong sẽ chia cắt bạn với đồng đội. Hãy giữ các kỹ năng cơ động để thoát khỏi Mordekaiser một khi đã bị lôi vào.

Mordekaiser mô tả kỹ năng:

Hắc Ám Lan Tràn
P
Hắc Ám Lan Tràn (nội tại)
Mordekaiser tạo ra một vùng sát thương mạnh mẽ và được tăng Tốc độ Di chuyển sau khi tung 3 đòn đánh hoặc kỹ năng lên tướng hoặc quái rừng.
Chùy Hủy Diệt
Q
Chùy Hủy Diệt (Q)
Mordekaiser đập chùy xuống đất, gây sát thương lên các kẻ địch trúng phải. Sát thương tăng nếu chỉ trúng một mục tiêu.
Giáp Bất Diệt
W
Giáp Bất Diệt (W)
Mordekaiser tích sát thương hắn gây ra và gánh chịu để tạo một lá chắn. Hắn có thể tiêu thụ lá chắn để hồi máu.
Bàn Tay Chết Chóc
E
Bàn Tay Chết Chóc (E)
Mordekaiser kéo tất cả kẻ địch trong một khu vực.
Vương Quốc Tử Vong
R
Vương Quốc Tử Vong (R)
Mordekaiser kéo nạn nhân vào không gian khác, đánh cắp một phần chỉ số. Nếu hạ gục mục tiêu, hắn giữ chỉ số đó đến khi mục tiêu hồi sinh.