Briar Splash Art
Briar

Briar ARAM

Cơn Đói Vĩnh Hằng
Tỉ lệ thắng của tướng: 56,1%
Tỉ lệ chọn: 1,9%
Đã phân tích: 8631 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Jungle ARAM

Briar ARAM Hướng dẫn

A+ Tier

Briar farm yếu - 1,59 CS/phút (hạng 117 trong các tướng ARAM) và kiếm 679 vàng mỗi phút. Trung bình 2,6 KDA (hạng 151 trong các tướng ARAM). Briar gây chủ yếu sát thương vật lý, làm tướng này mạnh trong đội hình thiên phép thuật. Setup ngọc chuẩn dùng Chinh Phục, Đắc Thắng, Huyền Thoại: Gia Tốc, Chốt Chặn Cuối Cùng, từ Chuẩn Xác và Ngọn Gió Thứ Hai, Tiếp Sức, từ Kiên Định. Trong game, người chơi thường ưu tiên W > Q > E để lên max kỹ năng. Briar ARAM mạnh chống Rengar, Zac, Zed, và yếu trước Trundle, Ivern, và Volibear.

Briar Vị trí

Briar
  • Jungle

    (Jungle - 89,4%) 22922 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 8631 ARAM trận

Briar ARAM Thống kê

56,1%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0060
Ngũ sát/Trận
11,0
Hạ gục/Trận
12,9
Tử vong/Trận
22,4
Hỗ trợ/Trận
1,59
Lính/Phút
679
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 70,9%
Phép thuật: 23,8%
Chuẩn: 5,37%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Briar ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
55,5% Tỉ lệ thắng 88,8% Tỉ lệ chọn7662 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
67,0% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn100 trận

Briar ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng) 350 Máu
Hồng Ngọc
Hồng Ngọc (400 vàng) 150 Máu
56,0% Tỉ lệ thắng 32,6% Tỉ lệ chọn2811 trận
Giày phổ biến
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

56,8% Tỉ lệ thắng 62,6% Tỉ lệ chọn5402 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
56,6% Tỉ lệ thắng 24,7% Tỉ lệ chọn2135 trận
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
54,6% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn99 trận
Build cốt lõi
Mũi Khoan
Mũi Khoan (1150 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
250 Máu

->
Giáo Thiên Ly
Giáo Thiên Ly (3100 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
400 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đòn Thánh Khiên
Đòn Đánh đầu tiên lên tướng địch sẽ Chí Mạnghồi lại Máu.
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ánh Trăng Công Kích
Tấn công tướng địch bằng 2 Đòn Đánh hoặc Kỹ Năng riêng biệt trong 2 giây sẽ cho bạn Lá Chắn trong 2 giây.
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
50 Giáp

Chịu Đòn
Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
Thách Thức
Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
58,7% Tỉ lệ thắng 11,1% Tỉ lệ chọn960 trận
Build hoàn chỉnh
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
50 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Nguồn Sống Bất Tận
Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
65,6% Tỉ lệ thắng 10,3% Tỉ lệ chọn888 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
Tù Và Vệ Quân
Tù Và Vệ Quân (950 vàng) 150 Máu

  • Hồi Phục: Hồi lại 20 Máu mỗi 5 giây.
  • Ngoan Cường: Chặn 15 sát thương từ đòn đánh và kỹ năng của tướng địch (25% hiệu lực với sát thương theo thời gian từ kỹ năng).
  • 65,7% Tỉ lệ thắng 3,3% Tỉ lệ chọn281 trận
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Cuồng Nộ
    Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    59,4% Tỉ lệ thắng 1,0% Tỉ lệ chọn83 trận
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    56,8% Tỉ lệ thắng 62,6% Tỉ lệ chọn5402 trận
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    56,6% Tỉ lệ thắng 24,7% Tỉ lệ chọn2135 trận
    Build cốt lõi
    Mũi Khoan
    Mũi Khoan (1150 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
    250 Máu

    ->
    Giáo Thiên Ly
    Giáo Thiên Ly (3100 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    400 Máu
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đòn Thánh Khiên
    Đòn Đánh đầu tiên lên tướng địch sẽ Chí Mạnghồi lại Máu.
    Vũ Điệu Tử Thần
    Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng
    50 Giáp

    Chịu Đòn
    Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
    Thách Thức
    Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
    Móng Vuốt Sterak
    Móng Vuốt Sterak (3200 vàng) 400 Máu
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Vuốt Nhọn
    Nhận Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
    Bảo Hiểm Ma Pháp
    Nhận sát thương khiến Máu giảm xuống dưới 30% sẽ cho Lá Chắn giảm dần trong 4.5 giây.
    62,9% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn102 trận
    Build hoàn chỉnh
    Giáp Tâm Linh
    Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
    50 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Nguồn Sống Bất Tận
    Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
    65,6% Tỉ lệ thắng 10,3% Tỉ lệ chọn888 trận
    Trang bị khác
    Gươm Suy Vong
    Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    25% Tốc Độ Đánh
    10% Hút Máu

    Mũi Kiếm Sương Đen
    Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng.
    Bóng Vuốt
    Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
    58,3% Tỉ lệ thắng 10,2% Tỉ lệ chọn880 trận
    Móng Vuốt Sterak
    Móng Vuốt Sterak (3200 vàng) 400 Máu
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Vuốt Nhọn
    Nhận Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
    Bảo Hiểm Ma Pháp
    Nhận sát thương khiến Máu giảm xuống dưới 30% sẽ cho Lá Chắn giảm dần trong 4.5 giây.
    58,6% Tỉ lệ thắng 9,2% Tỉ lệ chọn791 trận
    Rìu Đen
    Rìu Đen (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    400 Máu
    20 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Nghiền Vụn
    Gây sát thương vật lý lên tướng sẽ giảm Giáp của chúng đi 6% trong 6 giây. (cộng dồn 5 lần).
    Tinh Thần
    Gây sát thương vật lý sẽ cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    58,1% Tỉ lệ thắng 6,8% Tỉ lệ chọn590 trận
    Áo Choàng Diệt Vong
    Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
    25 Giáp
    25 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đau Đớn
    Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
    58,4% Tỉ lệ thắng 6,5% Tỉ lệ chọn558 trận
    Rìu Đại Mãng Xà
    Rìu Đại Mãng Xà (3300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    600 Máu

    Sát Thương Lan
    Đòn đánh gây sát thương vật lý trên đòn đánh và lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
    Bán Nguyệt Đại Mãng Xà
    Cường hóa đòn đánh Sát Thương Lan kế tiếp, gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng và gây thêm sát thương vật lý lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
    55,0% Tỉ lệ thắng 4,9% Tỉ lệ chọn421 trận
    Giáp Gai
    Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
    75 Giáp

    Gai
    Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
    44,8% Tỉ lệ thắng 4,7% Tỉ lệ chọn405 trận
    Huyết Giáp Chúa Tể
    Huyết Giáp Chúa Tể (3300 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
    550 Máu

    Bạo Quyền
    Nhận Sức Mạnh Công Kích tương đương với 2% Máu cộng thêm.
    Báo Oán
    Nhận tối đa 10% Sức Mạnh Công Kích tăng thêm dựa trên phần trăm Máu đã mất.
    60,6% Tỉ lệ thắng 3,8% Tỉ lệ chọn326 trận

    Briar ARAM Ngọc bổ trợ

    Ngọc phổ biến nhất

    Primary Path
    Chuẩn Xác
    Chinh Phục
    Chinh Phục

    Chinh Phục

    Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

    Đắc Thắng
    Đắc Thắng

    Đắc Thắng

    Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

    Huyền Thoại: Gia Tốc
    Huyền Thoại: Gia Tốc

    Huyền Thoại: Gia Tốc

    Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

    Chốt Chặn Cuối Cùng
    Chốt Chặn Cuối Cùng

    Chốt Chặn Cuối Cùng

    Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

    Secondary Path
    Kiên Định
    Ngọn Gió Thứ Hai
    Ngọn Gió Thứ Hai

    Ngọn Gió Thứ Hai

    Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

    Tiếp Sức
    Tiếp Sức

    Tiếp Sức

    Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

    Thích ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    57,1% Tỉ lệ thắng 61,8% Tỉ lệ chọn5335 trận

    Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

    Primary Path
    Kiên Định
    Dư Chấn
    Dư Chấn

    Dư Chấn

    Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng …

    Suối Nguồn Sinh Mệnh
    Suối Nguồn Sinh Mệnh

    Suối Nguồn Sinh Mệnh

    Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

    Ngọn Gió Thứ Hai
    Ngọn Gió Thứ Hai

    Ngọn Gió Thứ Hai

    Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

    Lan Tràn
    Lan Tràn

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Secondary Path
    Chuẩn Xác
    Đắc Thắng
    Đắc Thắng

    Đắc Thắng

    Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

    Huyền Thoại: Gia Tốc
    Huyền Thoại: Gia Tốc

    Huyền Thoại: Gia Tốc

    Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

    Thích ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    58,4% Tỉ lệ thắng 9,6% Tỉ lệ chọn832 trận

    Briar tốt nhất với

    Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Briar ARAM

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
    54,9% Tỉ lệ thắng 44,3% Tỉ lệ chọn3820 trận

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
    59,6% Tỉ lệ thắng 1,3% Tỉ lệ chọn110 trận

    Briar cốt truyện:

    Một thí nghiệm thất bại của hội Hoa Hồng Đen, sự khát máu không thể kiểm soát của Briar đòi hỏi một chiếc gông đặc biệt để kiểm soát tâm trí điên cuồng của cô. Sau nhiều năm bị giam cầm, thứ vũ khí sống này đã thoát khỏi sự kềm kẹp và tự giải phóng bản thân ra thế giới bên ngoài. Giờ đây không còn bị ai kiểm soát, cô đi theo tiếng gọi của tri thức và máu, trân quý những cơ hội để hóa cuồng, kể cả khi việc giành lại kiểm soát là không hề dễ dàng.

    Briar mẹo:

    Chơi đối đầu Briar

    Briar mô tả kỹ năng:

    Dòng Máu Bị Nguyền
    P
    Dòng Máu Bị Nguyền (nội tại)
    Đòn đánh và kỹ năng của Briar tạo cộng dồn chảy máu, giúp hồi máu cho cô bằng một phần sát thương gây ra. Luôn luôn trong cơn đói, cô được tăng khả năng hồi phục theo Máu đã mất, nhưng không có Hồi Máu Cơ Bản.
    Vồ Mồi
    Q
    Vồ Mồi (Q)
    Briar nhảy tới một mục tiêu, tấn công kẻ địch bằng cú Lộn Gót (Đau Thương), làm choáng và phá Giáp của chúng.
    Cuồng Huyết / Cắn Miếng Nào
    W
    Cuồng Huyết / Cắn Miếng Nào (W)
    Briar lao tới trước và phá hủy chiếc gông của mình, tiến vào trạng thái Cuồng Huyết, cô sẽ truy đuổi không ngừng kẻ địch ở gần nhất (ưu tiên tướng). Khi đang hóa cuồng, cô được tăng Tốc Độ Đánh và Tốc Độ Di Chuyển, đồng thời đòn đánh của cô gây sát thương lan xung quanh mục tiêu.

    Briar có thể tái kích hoạt kỹ năng này khi đang hóa cuồng để NGOẠM vào mục tiêu trong đòn đánh kế tiếp, gây thêm sát thương dựa trên lượng Máu đã mất của chúng và hồi máu cho bản thân bằng một phần sát thương gây ra.
    Tiếng Thét Ghê Rợn
    E
    Tiếng Thét Ghê Rợn (E)
    Briar định thần lại, xóa bỏ Cuồng Huyết và dồn sức cho một cú thét mạnh mẽ khiến kẻ địch nhận sát thương và bị làm chậm. Khi đang vận sức, cô được giảm sát thương nhận phải và được hồi một phần Máu tối đa. Nếu vận sức tối đa, tiếng thét sẽ đẩy lùi kẻ địch, gây thêm sát thương và làm choáng những kẻ địch bị va phải tường.
    Không Lối Thoát
    R
    Không Lối Thoát (R)
    Briar sút ra một phi tiêu máu từ chiếc gông, đánh dấu tướng địch đầu tiên trúng chiêu làm con mồi. Sau đó, cô sẽ lao thẳng tới con mồi, gây hoảng sợ cho những kẻ địch xung quanh khi tiếp cận mục tiêu, đồng thời tiến vào trạng thái cuồng máu hoàn toàn. Cô sẽ truy đuổi mục tiêu của mình cho đến khi kẻ đó bị hạ, nhận hiệu ứng Cuồng Huyết cũng như được tăng Giáp, Kháng Phép, Hút Máu và Tốc Độ Di Chuyển.

    Briar Skins and Splash Arts