Master Yi Splash Art
Master Yi

Master Yi ARAM

Kiếm Sư Wuju
Tỉ lệ thắng của tướng: 48,6%
Tỉ lệ chọn: 4,2%
Đã phân tích: 18582 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Jungle ARAM

Master Yi ARAM Hướng dẫn

C Tier

Master Yi farm yếu - 1,88 CS/phút (hạng 96 trong các tướng ARAM) và kiếm 787 vàng mỗi phút. Trung bình 2,4 KDA (hạng 167 trong các tướng ARAM). Master Yi gây sát thương thật đáng kể, hiệu quả chống đối thủ tank. Bảng ngọc được dùng nhiều nhất cho build này là Mưa Kiếm, Tác Động Bất Chợt, Ký Ức Kinh Hoàng, Thợ Săn Kho Báu, cho Áp Đảo chính và Đắc Thắng, Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh, cho Chuẩn Xác phụ. Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > E > W. Master Yi ARAM mạnh chống Karthus, Rengar, Talon, và yếu trước Rammus, Warwick, và Sejuani.

Master Yi Vị trí

Master Yi
  • Jungle

    (Jungle - 92,3%) 26400 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 18582 ARAM trận

Master Yi ARAM Thống kê

48,6%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0500
Ngũ sát/Trận
14,7
Hạ gục/Trận
13,1
Tử vong/Trận
16,2
Hỗ trợ/Trận
1,88
Lính/Phút
787
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 69,0%
Phép thuật: 3,9%
Chuẩn: 27,12%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Master Yi ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
47,3% Tỉ lệ thắng 86,7% Tỉ lệ chọn16101 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
60,0% Tỉ lệ thắng 0,8% Tỉ lệ chọn141 trận

Master Yi ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Dao Găm
Dao Găm (250 vàng) 10% Tốc Độ Đánh
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

45,0% Tỉ lệ thắng 49,7% Tỉ lệ chọn9232 trận
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

47,5% Tỉ lệ thắng 68,3% Tỉ lệ chọn12695 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

49,1% Tỉ lệ thắng 19,8% Tỉ lệ chọn3676 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
54,0% Tỉ lệ thắng 3,7% Tỉ lệ chọn684 trận
Build cốt lõi
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực

->
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
Đao Tím
Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
45 Kháng Phép
20% Kháng Hiệu Ứng

Xé Toạc
Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
49,4% Tỉ lệ thắng 5,0% Tỉ lệ chọn927 trận
Build hoàn chỉnh
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
50 Giáp

Chịu Đòn
Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
Thách Thức
Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
57,6% Tỉ lệ thắng 12,7% Tỉ lệ chọn2367 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Giày
Giày (300 vàng) 25 Tốc Độ Di Chuyển
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
Cung Gỗ
Cung Gỗ (700 vàng) 15% Tốc Độ Đánh
Đau Nhói
Đòn đánh gây thêm 15 sát thương vật lý Khi Đánh Trúng.
54,3% Tỉ lệ thắng 3,5% Tỉ lệ chọn647 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
54,0% Tỉ lệ thắng 3,7% Tỉ lệ chọn684 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

49,1% Tỉ lệ thắng 19,8% Tỉ lệ chọn3676 trận
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

47,5% Tỉ lệ thắng 68,3% Tỉ lệ chọn12695 trận
Build cốt lõi
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực

->
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

54,1% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn204 trận
Build hoàn chỉnh
Cung Chạng Vạng
Cung Chạng Vạng (3000 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
35% Tốc Độ Đánh

Bóng Tối
Đòn đánh gây 30 sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Đối Nghịch
Chuyển đổi qua lại giữa Ánh SángBóng Tối trên đòn đánh khi tấn công tướng địch:
  • Đòn đánh Ánh Sáng cho GiápKháng Phép trong 5 giây.
  • Đòn đánh Bóng Tối cho 10% Xuyên GiápXuyên Kháng Phép trong 5 giây.
  • 58,8% Tỉ lệ thắng 8,9% Tỉ lệ chọn1658 trận
    Trang bị khác
    Cung Chạng Vạng
    Cung Chạng Vạng (3000 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
    35% Tốc Độ Đánh

    Bóng Tối
    Đòn đánh gây 30 sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
    Đối Nghịch
    Chuyển đổi qua lại giữa Ánh SángBóng Tối trên đòn đánh khi tấn công tướng địch:
  • Đòn đánh Ánh Sáng cho GiápKháng Phép trong 5 giây.
  • Đòn đánh Bóng Tối cho 10% Xuyên GiápXuyên Kháng Phép trong 5 giây.
  • 58,8% Tỉ lệ thắng 8,9% Tỉ lệ chọn1658 trận
    Vô Cực Kiếm
    Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng
    40% Sát Thương Chí Mạng

    52,1% Tỉ lệ thắng 6,0% Tỉ lệ chọn1111 trận
    Cuồng Đao Guinsoo
    Cuồng Đao Guinsoo (3000 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
    30 Sức Mạnh Phép Thuật
    25% Tốc Độ Đánh

    Thịnh Nộ
    Đòn đánh gây 30 sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
    Nhát Chém Cuồng Nộ
    Đánh thường sẽ cho 8% Tốc Độ Đánh trong 3 giây (cộng dồn tối đa 4 lần).
    Khi đạt cộng dồn tối đa, mỗi Đòn Đánh thứ ba áp dụng hiệu ứng Khi Đánh Trúng 2 lần.
    49,4% Tỉ lệ thắng 5,3% Tỉ lệ chọn987 trận
    Đao Chớp Navori
    Đao Chớp Navori (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Thăng Tiến Sức Mạnh
    Đòn Đánh giảm thời gian hồi chiêu còn lại của Kỹ Năng Cơ Bản đi 15%.
    52,6% Tỉ lệ thắng 5,1% Tỉ lệ chọn948 trận
    Móc Diệt Thủy Quái
    Móc Diệt Thủy Quái (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
    40% Tốc Độ Đánh
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Bắn Hạ
    Mỗi Đòn Đánh thứ ba sẽ gây sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng, gia tăng theo Máu đã mất của chúng.
    50,5% Tỉ lệ thắng 4,5% Tỉ lệ chọn831 trận
    Khiên Hextech Thử Nghiệm
    Khiên Hextech Thử Nghiệm (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    20% Tốc Độ Đánh
    450 Máu

    Bùng Nổ Hextech
    Nhận 30 Điểm Hồi Kỹ Năng cho Chiêu Cuối.
    Quá Tải
    Sau khi sử dụng chiêu cuối, nhận 30% Tốc Độ Đánh15% Tốc Độ Di Chuyển trong 8 giây.
    58,4% Tỉ lệ thắng 4,2% Tỉ lệ chọn782 trận
    Đao Thủy Ngân
    Đao Thủy Ngân (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    40 Kháng Phép
    10% Hút Máu


    KÍCH HOẠT
    Áo Choàng Thủy Ngân
    Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (trừ Hất Tung), đồng thời nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển.
    50,2% Tỉ lệ thắng 3,8% Tỉ lệ chọn702 trận

    Master Yi ARAM Ngọc bổ trợ

    Ngọc phổ biến nhất

    Primary Path
    Áp Đảo
    Mưa Kiếm
    Mưa Kiếm

    Mưa Kiếm

    Nhận thêm 140% (80% với tướng đánh xa) Tốc Độ Đánh khi tấn công tướng địch trong tối đa 3…

    Tác Động Bất Chợt
    Tác Động Bất Chợt

    Tác Động Bất Chợt

    Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

    Ký Ức Kinh Hoàng
    Ký Ức Kinh Hoàng

    Ký Ức Kinh Hoàng

    Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

    Thợ Săn Kho Báu
    Thợ Săn Kho Báu

    Thợ Săn Kho Báu

    Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

    Secondary Path
    Chuẩn Xác
    Đắc Thắng
    Đắc Thắng

    Đắc Thắng

    Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

    Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    49,1% Tỉ lệ thắng 55,3% Tỉ lệ chọn10278 trận

    Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

    Primary Path
    Chuẩn Xác
    Sẵn Sàng Tấn Công
    Sẵn Sàng Tấn Công

    Sẵn Sàng Tấn Công

    Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

    Đắc Thắng
    Đắc Thắng

    Đắc Thắng

    Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

    Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

    Nhát Chém Ân Huệ
    Nhát Chém Ân Huệ

    Nhát Chém Ân Huệ

    Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

    Secondary Path
    Kiên Định
    Kiểm Soát Điều Kiện
    Kiểm Soát Điều Kiện

    Kiểm Soát Điều Kiện

    Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

    Lan Tràn
    Lan Tràn

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    49,2% Tỉ lệ thắng 17,1% Tỉ lệ chọn3181 trận

    Master Yi tốt nhất với

    Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Master Yi ARAM

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
    46,6% Tỉ lệ thắng 64,3% Tỉ lệ chọn11956 trận

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > E > R
    54,2% Tỉ lệ thắng 1,3% Tỉ lệ chọn236 trận

    Master Yi cốt truyện:

    Master Yi đã rèn luyện cơ thể và mài giũa trí óc để có thể đưa suy nghĩ và hành động gần như hòa làm một. Tuy với anh bạo lực là giải pháp cuối cùng cho mọi chuyện, nhưng mỗi khi cần ra tay, lưỡi kiếm thanh thoát và sắc lẹm của Yi đều xử lý và kết thúc mọi chuyện vô cùng nhanh gọn. Là một trong những môn đồ cuối cùng của võ phái Wuju xứ Ionia, Yi dành cả đời để tiếp nối di sản ấy— bằng cách dùng Thất Kính Thấu Thị để kiếm tìm những môn đồ tài năng và xứng đáng nhất.

    Master Yi mẹo:

    • Nếu bạn phải đối đầu với những kẻ đánh xa, hãy nâng cấp kĩ năng Thiền để giúp bạn trụ lại ở đường của mình lâu hơn.
    • Võ Thuật Wuju là một công cụ hỗ trợ tiêu diệt quân lính rất mạnh.
    • Hãy sử dụng Tuyệt Kĩ Alpha lên quân lính đứng trước một tướng địch để vừa kiếm tiền vừa phá rối kẻ địch.

    Chơi đối đầu Master Yi

    • Thiền là phương pháp hồi máu hiệu quả, nhưng không ổn nếu địch có khống chế.
    • Nếu Master Yi đinh ăn lính bằng Tuyệt Kỹ Alpha, đánh hắn vài cái để buộc hắn phải Thiền.
    • Dù không bị làm chậm với Chiến Binh Sơn Cước, các hiệu ứng khác vẫn có thể ngăn Master Yi lại.

    Master Yi mô tả kỹ năng:

    Chém Đôi
    P
    Chém Đôi (nội tại)
    Sau vài đòn đánh liên tiếp, Master Yi chém hai lần liên tiếp.
    Tuyệt Kỹ Alpha
    Q
    Tuyệt Kỹ Alpha (Q)
    Master Yi bay khắp chiến trường với tốc độ lóa mắt, gây sát thương vật lý lên nhiều kẻ địch, đồng thời trở nên không thể bị chỉ định. Tuyệt Kỹ Alpha có thể chí mạng và gây thêm sát thương vật lý lên quái. Đánh thường giảm hồi chiêu Tuyệt Kỹ Alpha
    Thiền
    W
    Thiền (W)
    Master Yi nhập thiền, hồi Máu và giảm sát thương gánh chịu trong chốc lát. Ngoài ra, Master Yi sẽ nhận cộng dồn Chém Đôi và ngưng thời gian tác dụng còn lại của Kiếm Thuật Wuju và Chiến Binh Sơn Cước với mỗi giây thiền định.
    Võ Thuật Wuju
    E
    Võ Thuật Wuju (E)
    Tăng thêm sát thương chuẩn cho đòn đánh thường.
    Chiến Binh Sơn Cước
    R
    Chiến Binh Sơn Cước (R)
    Master Yi di chuyển với sự linh hoạt vô bì, tạm thời tăng Tốc độ Di chuyển và Tốc độ Đánh cũng như được miễn nhiễm làm chậm. Khi kích hoạt, hạ gục hoặc hỗ trợ kéo dài thời gian tác dụng của Chiến Binh Sơn Cước. Nội tại giảm hồi chiêu của các kỹ năng khác khi hạ gục hoặc hỗ trợ.

    Master Yi Skins and Splash Arts