Miss Fortune Splash Art
Miss Fortune

Miss Fortune ARAM

Thợ Săn Tiền Thưởng
Tỉ lệ thắng của tướng: 49,4%
Tỉ lệ chọn: 11,8%
Đã phân tích: 16679 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
ADC ARAM

Miss Fortune Vị trí

Miss Fortune
  • ADC

    (ADC - 95,3%) 13078 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 16679 ARAM trận

Miss Fortune ARAM Thống kê

49,4%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0200
Ngũ sát/Trận
14,1
Hạ gục/Trận
10,6
Tử vong/Trận
24,1
Hỗ trợ/Trận
3,59
Lính/Phút
775
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 77,6%
Phép thuật: 15,8%
Chuẩn: 6,57%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Miss Fortune ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Hồi Máu
Hồi Máu
49,2% Tỉ lệ thắng 38,5% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thiêu Đốt
Thiêu Đốt
Đánh Dấu
Đánh Dấu
53,4% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn

Miss Fortune ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng)
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng)
51,7% Tỉ lệ thắng 33,2% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng)
48,1% Tỉ lệ thắng 45,6% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
49,1% Tỉ lệ thắng 18,9% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
51,8% Tỉ lệ thắng 9,6% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng)
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng)
Nguyên Tố Luân
Nguyên Tố Luân (3000 vàng)
Thương Phục Hận Serylda
Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng)
49,8% Tỉ lệ thắng 12,0% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng)
51,1% Tỉ lệ thắng 22,0% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Sách Cũ
Sách Cũ (400 vàng)
Tro Tàn Định Mệnh
Tro Tàn Định Mệnh (900 vàng)
55,0% Tỉ lệ thắng 1,5% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
51,8% Tỉ lệ thắng 9,6% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
49,8% Tỉ lệ thắng 9,0% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
49,5% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng)
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng)
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng)
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng)
52,5% Tỉ lệ thắng 1,7% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Kiếm Ma Youmuu
Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng)
54,1% Tỉ lệ thắng 5,0% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng)
48,1% Tỉ lệ thắng 16,4% Tỉ lệ chọn
Áo Choàng Bóng Tối
Áo Choàng Bóng Tối (3000 vàng)
52,9% Tỉ lệ thắng 16,0% Tỉ lệ chọn
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng)
51,5% Tỉ lệ thắng 8,2% Tỉ lệ chọn
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng)
52,2% Tỉ lệ thắng 6,5% Tỉ lệ chọn
Đại Bác Liên Thanh
Đại Bác Liên Thanh (2650 vàng)
48,4% Tỉ lệ thắng 5,8% Tỉ lệ chọn
Kiếm Ma Youmuu
Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng)
54,1% Tỉ lệ thắng 5,0% Tỉ lệ chọn
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng)
48,3% Tỉ lệ thắng 4,7% Tỉ lệ chọn

Miss Fortune ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Thu Thập Hắc Ám
Thu Thập Hắc Ám

Thu Thập Hắc Ám

Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

48,4% Tỉ lệ thắng 52,8% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Hút Máu
Huyền Thoại: Hút Máu

Huyền Thoại: Hút Máu

Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Pháp Thuật
Bậc Thầy Nguyên Tố
Bậc Thầy Nguyên Tố

Bậc Thầy Nguyên Tố

Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn. (Sát …

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,4% Tỉ lệ thắng 2,8% Tỉ lệ chọn

Miss Fortune tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Miss Fortune ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
48,8% Tỉ lệ thắng 38,2% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
52,7% Tỉ lệ thắng 1,0% Tỉ lệ chọn

Miss Fortune cốt truyện:

Sarah Fortune nổi bật hơn hẳn giữa đám tội phạm khét tiếng của thành phố cảng Bilgewater vì nhan sắc mỹ miều nhưng lại khiến người khác khiếp sợ vì sự máu lạnh và tàn nhẫn của mình. Khi còn bé, cô đã chứng kiến vua hải tặc Gangplank sát hại gia đình mình. Hàng năm sau, cô đã tàn bạo thổi tung chiến hạm của hắn khi hắn vẫn còn trên boong để trả thù cho những gì đã xảy ra. Chẳng ai dám đánh giá thấp cô vì không ai muốn đụng độ với một đối thủ mưu mẹo và khó đoán... với nhiều khả năng là sẽ phải "găm" một hai viên đạn vào bụng.

Miss Fortune mẹo:

  • Miss Fortune tăng tốc khi không nhận phải sát thương. Tránh việc bị đánh trúng để được di chuyển nhanh.
  • Sử dụng Bắn Một Được Hai lên lính ở xa nhất, và nếu tướng địch đang núp sau đó thì chúng sẽ phải nhận rất nhiều sát thương.
  • Sử dụng Đánh Yêu trong khi Sải Bước đang hồi chiêu để sử dụng lại nhanh hơn.

Chơi đối đầu Miss Fortune

  • Tốc độ tăng thêm của Miss Fortune sẽ bị mất nếu cô nhận phải sát thương.
  • Miss Fortune rất dễ bị hạ gục nếu bạn có thể áp sát; hãy nhắm tới Miss Fortune đầu tiên trong các pha giao tranh.

Miss Fortune mô tả kỹ năng:

Đánh Yêu
P
Đánh Yêu (nội tại)
Miss Fortune gây thêm sát thương vật lý mỗi khi đánh thường một mục tiêu mới.
Bắn Một Được Hai
Q
Bắn Một Được Hai (Q)
Miss Fortune bắn một viên đạn, gây sát thương lên mục tiêu đầu tiên và kẻ địch đứng sau đó. Cả hai đều có thể phải nhận tác động của Đánh Yêu.
Sải Bước
W
Sải Bước (W)
Miss Fortune nhận thêm Tốc độ Di chuyển khi không bị tấn công. Kĩ năng này có thể được kích hoạt để tăng Tốc độ Đánh trong một khoảng thời gian. Khi đang hồi chiêu, Đánh Yêu giúp Sải Bước hồi lại nhanh hơn
Mưa Đạn
E
Mưa Đạn (E)
Miss Fortune bắn một cơn mưa đạn vào một địa điểm, gây sát thương theo từng đợt lên những kẻ địch và làm chậm chúng.
Bão Đạn
R
Bão Đạn (R)
Miss Fortune bắn liên tục hàng loạt đạn theo hình nón phía trước, gây một lượng sát thương lớn lên kẻ địch. Một đợt Bão Đạn có thể chí mạng.