Vayne Splash Art
Vayne

Vayne ARAM

Thợ Săn Bóng Đêm
Tỉ lệ thắng của tướng: 51,6%
Tỉ lệ chọn: 8,6%
Đã phân tích: 37700 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
ADC Top ARAM

Vayne ARAM Hướng dẫn

A+ Tier

Vayne farm yếu - 3,24 CS/phút (hạng 28 trong các tướng ARAM) và kiếm 731 vàng mỗi phút. Trung bình 2,7 KDA (hạng 131 trong các tướng ARAM). Vayne gây sát thương thật đáng kể, hiệu quả chống đối thủ tank. Setup ngọc chuẩn dùng Nhịp Độ Chết Người, Đắc Thắng, Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh, Nhát Chém Ân Huệ, từ Chuẩn Xác và Vị Máu, Thợ Săn Kho Báu, từ Áp Đảo. Trong game, người chơi thường ưu tiên W > Q > E để lên max kỹ năng. Vayne ARAM mạnh chống Ezreal, Kalista, Varus, và yếu trước Kog'Maw, Ziggs, và Aphelios.

Vayne Vị trí

Vayne
  • ADC

    (ADC - 80,5%) 38385 trận
  • Top

    (Top - 16,9%) 8064 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 37700 ARAM trận

Vayne ARAM Thống kê

51,6%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0200
Ngũ sát/Trận
12,5
Hạ gục/Trận
10,8
Tử vong/Trận
17,1
Hỗ trợ/Trận
3,24
Lính/Phút
731
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 68,6%
Phép thuật: 6,5%
Chuẩn: 24,91%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Vayne ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
51,0% Tỉ lệ thắng 69,4% Tỉ lệ chọn26160 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
55,1% Tỉ lệ thắng 5,3% Tỉ lệ chọn2006 trận

Vayne ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Dao Găm
Dao Găm (250 vàng) 10% Tốc Độ Đánh
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

50,9% Tỉ lệ thắng 69,1% Tỉ lệ chọn26062 trận
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

50,8% Tỉ lệ thắng 86,1% Tỉ lệ chọn32452 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

51,4% Tỉ lệ thắng 9,0% Tỉ lệ chọn3393 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
57,4% Tỉ lệ thắng 1,8% Tỉ lệ chọn682 trận
Build cốt lõi
Huyết Trượng
Huyết Trượng (900 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
7% Hút Máu

->
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
Cuồng Đao Guinsoo
Cuồng Đao Guinsoo (3000 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
30 Sức Mạnh Phép Thuật
25% Tốc Độ Đánh

Thịnh Nộ
Đòn đánh gây 30 sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Nhát Chém Cuồng Nộ
Đánh thường sẽ cho 8% Tốc Độ Đánh trong 3 giây (cộng dồn tối đa 4 lần).
Khi đạt cộng dồn tối đa, mỗi Đòn Đánh thứ ba áp dụng hiệu ứng Khi Đánh Trúng 2 lần.
Đao Tím
Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
45 Kháng Phép
20% Kháng Hiệu Ứng

Xé Toạc
Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
56,6% Tỉ lệ thắng 7,9% Tỉ lệ chọn2975 trận
Build hoàn chỉnh
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
45 Giáp
45 Kháng Phép

Vỏ Bọc Hư Không
Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
55,1% Tỉ lệ thắng 15,6% Tỉ lệ chọn5885 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Giày
Giày (300 vàng) 25 Tốc Độ Di Chuyển
Búa Vệ Quân
Búa Vệ Quân (950 vàng) 25 Sức Mạnh Công Kích
150 Máu
5% Hút Máu

59,1% Tỉ lệ thắng 0,7% Tỉ lệ chọn256 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
57,4% Tỉ lệ thắng 1,8% Tỉ lệ chọn682 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
52,9% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn53 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

51,4% Tỉ lệ thắng 9,0% Tỉ lệ chọn3393 trận
Build cốt lõi
Huyết Trượng
Huyết Trượng (900 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
7% Hút Máu

->
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
Cuồng Đao Guinsoo
Cuồng Đao Guinsoo (3000 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
30 Sức Mạnh Phép Thuật
25% Tốc Độ Đánh

Thịnh Nộ
Đòn đánh gây 30 sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Nhát Chém Cuồng Nộ
Đánh thường sẽ cho 8% Tốc Độ Đánh trong 3 giây (cộng dồn tối đa 4 lần).
Khi đạt cộng dồn tối đa, mỗi Đòn Đánh thứ ba áp dụng hiệu ứng Khi Đánh Trúng 2 lần.
Móc Diệt Thủy Quái
Móc Diệt Thủy Quái (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
40% Tốc Độ Đánh
4% Tốc Độ Di Chuyển

Bắn Hạ
Mỗi Đòn Đánh thứ ba sẽ gây sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng, gia tăng theo Máu đã mất của chúng.
57,5% Tỉ lệ thắng 1,5% Tỉ lệ chọn577 trận
Build hoàn chỉnh
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
58,1% Tỉ lệ thắng 11,9% Tỉ lệ chọn4490 trận
Trang bị khác
Cung Chạng Vạng
Cung Chạng Vạng (3000 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
35% Tốc Độ Đánh

Bóng Tối
Đòn đánh gây 30 sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Đối Nghịch
Chuyển đổi qua lại giữa Ánh SángBóng Tối trên đòn đánh khi tấn công tướng địch:
  • Đòn đánh Ánh Sáng cho GiápKháng Phép trong 5 giây.
  • Đòn đánh Bóng Tối cho 10% Xuyên GiápXuyên Kháng Phép trong 5 giây.
  • 54,6% Tỉ lệ thắng 13,0% Tỉ lệ chọn4905 trận
    Huyết Kiếm
    Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
    15% Hút Máu

    Khiên Máu
    Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
    58,1% Tỉ lệ thắng 11,9% Tỉ lệ chọn4490 trận
    Đao Thủy Ngân
    Đao Thủy Ngân (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    40 Kháng Phép
    10% Hút Máu


    KÍCH HOẠT
    Áo Choàng Thủy Ngân
    Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (trừ Hất Tung), đồng thời nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển.
    56,3% Tỉ lệ thắng 6,5% Tỉ lệ chọn2458 trận
    Móc Diệt Thủy Quái
    Móc Diệt Thủy Quái (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
    40% Tốc Độ Đánh
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Bắn Hạ
    Mỗi Đòn Đánh thứ ba sẽ gây sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng, gia tăng theo Máu đã mất của chúng.
    56,4% Tỉ lệ thắng 6,0% Tỉ lệ chọn2251 trận
    Ma Vũ Song Kiếm
    Ma Vũ Song Kiếm (2650 vàng) 60% Tốc Độ Đánh
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng
    8% Tốc Độ Di Chuyển

    Vũ Điệu Ma Quái
    Có thể đi Xuyên Vật Thể.
    55,8% Tỉ lệ thắng 5,9% Tỉ lệ chọn2209 trận
    Khiên Băng Randuin
    Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
    75 Giáp

    Kháng Chí Mạng
    Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
    Khiêm Nhường
    Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
    52,4% Tỉ lệ thắng 3,2% Tỉ lệ chọn1218 trận

    Vayne ARAM Ngọc bổ trợ

    Ngọc phổ biến nhất

    Primary Path
    Chuẩn Xác
    Nhịp Độ Chết Người
    Nhịp Độ Chết Người

    Nhịp Độ Chết Người

    Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

    Đắc Thắng
    Đắc Thắng

    Đắc Thắng

    Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

    Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

    Nhát Chém Ân Huệ
    Nhát Chém Ân Huệ

    Nhát Chém Ân Huệ

    Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

    Secondary Path
    Áp Đảo
    Vị Máu
    Vị Máu

    Vị Máu

    Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…

    Thợ Săn Kho Báu
    Thợ Săn Kho Báu

    Thợ Săn Kho Báu

    Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    51,3% Tỉ lệ thắng 75,9% Tỉ lệ chọn28626 trận

    Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

    Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Vayne ARAM

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
    48,3% Tỉ lệ thắng 35,8% Tỉ lệ chọn13512 trận

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
    57,9% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn400 trận

    Vayne cốt truyện:

    Shauna Vayne là một thợ săn quái vật đáng gờm của Demacia, người dành cả đời tìm kiếm và tiêu diệt con quỷ đã sát hại gia đình cô. Trang bị cây nỏ gắn trên cổ tay cùng một trái tim khao khát báo thù, cô chỉ thực sự hạnh phúc khi hạ sát những kẻ thực hành hoặc những tạo vật của nghệ thuật hắc ám, tấn công từ trong bóng tối với một chùm mũi tên bạc.

    Vayne mẹo:

    • Kĩ năng Nhào Lộn có rất nhiều cách dùng, nhưng không thể giúp Vayne vượt qua tường.
    • Kết Án có thể bắn kẻ địch văng vào tường để kết liễu hoặc đẩy lùi kẻ truy đuổi.
    • Đừng lao vào đầu tiên trong một cuộc chiến lớn. Hãy chờ đến khi đồng đội của bạn khởi đầu và phân tán sự chú ý của kẻ địch đã.

    Chơi đối đầu Vayne

    • Vayne khá mỏng manh, hãy tập trung hỏa lực buộc cô ta phải chơi một cách cẩn thận.
    • Cẩn thận khi chiến đấu với Vayne mà đứng quá gần các vách tường.

    Vayne mô tả kỹ năng:

    Thợ Săn Bóng Đêm
    P
    Thợ Săn Bóng Đêm (nội tại)
    Vayne săn lùng những kẻ xấu xa không ngừng nghỉ, cô được tăng Tốc Độ Di Chuyển khi đi về phía các tướng địch ở gần.
    Nhào Lộn
    Q
    Nhào Lộn (Q)
    Vayne lộn đi một quãng ngắn. Đòn đánh kế tiếp của cô gây thêm sát thương.
    Mũi Tên Bạc
    W
    Mũi Tên Bạc (W)
    Đầu mũi tên của Vayne được bọc trong một thứ kim loại hiếm có thể khắc chế những thứ xấu xa. Ba đòn đánh hoặc kỹ năng liên tiếp lên cùng một mục tiêu gây thêm sát thương chuẩn theo phần trăm máu tối đa của mục tiêu.
    Kết Án
    E
    Kết Án (E)
    Vayne rút ra chiếc nỏ to bản từ sau lưng, bắn một mũi tên cực đại vào mục tiêu, gây sát thương và đẩy lùi nạn nhân. Nếu mục tiêu bị va phải địa hình, nạn nhân sẽ bị choáng và chịu thêm sát thương.
    Giờ Khắc Cuối Cùng
    R
    Giờ Khắc Cuối Cùng (R)
    Chuẩn bị sẵn sàng cho cuộc đối đầu ác liệt, Vayne được tăng Sức mạnh Công kích, có thể Vô Hình khi Nhào Lộn, giảm hồi chiêu Nhào Lộn, và thêm Tốc độ Di chuyển từ Thợ Săn Bóng Đêm.

    Vayne Skins and Splash Arts