Lucian Splash Art
Lucian

Lucian ARAM

Kẻ Thanh Trừng
Tỉ lệ thắng của tướng: 47,6%
Tỉ lệ chọn: 10,9%
Đã phân tích: 48760 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
ADC ARAM

Lucian ARAM Hướng dẫn

B+ Tier

Lucian farm trung bình - 3,63 CS/phút (hạng 17 trong các tướng ARAM) và kiếm 765 vàng mỗi phút. Trung bình 3,2 KDA (hạng 80 trong các tướng ARAM). Lucian gây chủ yếu sát thương vật lý, làm tướng này mạnh trong đội hình thiên phép thuật. Bảng ngọc hiệu quả nhất gồm Sẵn Sàng Tấn Công, Hiện Diện Trí Tuệ, Huyền Thoại: Hút Máu, Nhát Chém Ân Huệ, (Chuẩn Xác) và Bậc Thầy Nguyên Tố, Thăng Tiến Sức Mạnh, (Pháp Thuật). Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > E > W. Lucian ARAM mạnh chống Kalista, Draven, Senna, và yếu trước Kog'Maw, Smolder, và Samira.

Lucian Vị trí

Lucian
  • ADC

    (ADC - 96,9%) 63994 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 48760 ARAM trận

Lucian ARAM Thống kê

47,6%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0300
Ngũ sát/Trận
15,1
Hạ gục/Trận
10,9
Tử vong/Trận
19,3
Hỗ trợ/Trận
3,63
Lính/Phút
765
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 83,1%
Phép thuật: 13,2%
Chuẩn: 3,67%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Lucian ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Hồi Máu
Hồi Máu Hồi Máu và tăng Tốc Độ Di Chuyển cho bạn và tướng đồng minh chỉ định.
46,5% Tỉ lệ thắng 29,3% Tỉ lệ chọn14296 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
Hồi Máu
Hồi Máu Hồi Máu và tăng Tốc Độ Di Chuyển cho bạn và tướng đồng minh chỉ định.
58,3% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn34 trận

Lucian ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Giày
Giày (300 vàng) 25 Tốc Độ Di Chuyển
Búa Chiến Caulfield
Búa Chiến Caulfield (1050 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

45,8% Tỉ lệ thắng 23,3% Tỉ lệ chọn11381 trận
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

46,3% Tỉ lệ thắng 54,4% Tỉ lệ chọn26535 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
48,2% Tỉ lệ thắng 17,8% Tỉ lệ chọn8699 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

49,9% Tỉ lệ thắng 14,0% Tỉ lệ chọn6807 trận
Build cốt lõi
Cuốc Chim
Cuốc Chim (875 vàng) 25 Sức Mạnh Công Kích
->
Lưỡi Hái Linh Hồn
Lưỡi Hái Linh Hồn (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Hút Năng Lượng
Đòn đánh cho thêm Năng Lượng Khi Đánh Trúng.
Đao Chớp Navori
Đao Chớp Navori (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thăng Tiến Sức Mạnh
Đòn Đánh giảm thời gian hồi chiêu còn lại của Kỹ Năng Cơ Bản đi 15%.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

47,9% Tỉ lệ thắng 12,3% Tỉ lệ chọn6007 trận
Build hoàn chỉnh
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
53,3% Tỉ lệ thắng 20,9% Tỉ lệ chọn10196 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
Búa Vệ Quân
Búa Vệ Quân (950 vàng) 25 Sức Mạnh Công Kích
150 Máu
5% Hút Máu

57,0% Tỉ lệ thắng 2,2% Tỉ lệ chọn1053 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
52,0% Tỉ lệ thắng 0,8% Tỉ lệ chọn380 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
51,8% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn1668 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

49,9% Tỉ lệ thắng 14,0% Tỉ lệ chọn6807 trận
Build cốt lõi
Cuốc Chim
Cuốc Chim (875 vàng) 25 Sức Mạnh Công Kích
->
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

51,6% Tỉ lệ thắng 1,7% Tỉ lệ chọn824 trận
Build hoàn chỉnh
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
53,3% Tỉ lệ thắng 20,9% Tỉ lệ chọn10196 trận
Trang bị khác
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

52,2% Tỉ lệ thắng 13,2% Tỉ lệ chọn6431 trận
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
51,6% Tỉ lệ thắng 12,0% Tỉ lệ chọn5841 trận
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
40 Kháng Phép

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn sát thương phép trong 3 giây và 10% Hút Máu Toàn Phần cho đến khi kết thúc giao tranh.
52,9% Tỉ lệ thắng 5,3% Tỉ lệ chọn2599 trận
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
49,9% Tỉ lệ thắng 5,1% Tỉ lệ chọn2506 trận
Đại Bác Liên Thanh
Đại Bác Liên Thanh (2650 vàng) 35% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thiện Xạ
Đòn Đánh Tích Điện của bạn gây 40 sát thương phép cộng thêm và nhận thêm 35% Tầm Đánh.
51,4% Tỉ lệ thắng 3,8% Tỉ lệ chọn1838 trận
Móc Diệt Thủy Quái
Móc Diệt Thủy Quái (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
40% Tốc Độ Đánh
4% Tốc Độ Di Chuyển

Bắn Hạ
Mỗi Đòn Đánh thứ ba sẽ gây sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng, gia tăng theo Máu đã mất của chúng.
47,8% Tỉ lệ thắng 2,8% Tỉ lệ chọn1375 trận
Đao Thủy Ngân
Đao Thủy Ngân (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
40 Kháng Phép
10% Hút Máu


KÍCH HOẠT
Áo Choàng Thủy Ngân
Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (trừ Hất Tung), đồng thời nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển.
53,0% Tỉ lệ thắng 2,7% Tỉ lệ chọn1312 trận

Lucian ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Áp Đảo
Vị Máu
Vị Máu

Vị Máu

Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

46,7% Tỉ lệ thắng 67,3% Tỉ lệ chọn32820 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Hút Máu
Huyền Thoại: Hút Máu

Huyền Thoại: Hút Máu

Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Pháp Thuật
Bậc Thầy Nguyên Tố
Bậc Thầy Nguyên Tố

Bậc Thầy Nguyên Tố

Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn. (Sát …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,1% Tỉ lệ thắng 6,0% Tỉ lệ chọn2930 trận

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Lucian ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
47,2% Tỉ lệ thắng 63,4% Tỉ lệ chọn30899 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
53,8% Tỉ lệ thắng 1,4% Tỉ lệ chọn663 trận

Lucian cốt truyện:

Lucian, Vệ Binh Ánh Sáng, là một thợ săn hồn ma và quỷ ám, anh sẵn sàng truy cùng diệt tận và hạ gục con mồi bằng cặp súng lục của mình. Sau khi hồn ma Thresh hạ sát vợ mình, Lucian đã dấn thân vào con đường báo thù - ngay cả khi cô sống lại thì cơn thịnh nộ của anh cũng không hề suy giảm. Tàn nhẫn và chuyên tâm, Lucian sẽ sẵn sàng làm mọi thứ để bảo vệ các sinh vật sống khỏi những nỗi kinh hoàng vốn đã chết từ lâu của Màn Sương Đen.

Lucian mẹo:

  • Thử kết hợp Truy Cùng Diệt Tận với Tia Sáng Xuyên Thấu để gây ra lượng sát thương bạo phát vừa phải.
  • Tia Sáng Rực Cháy thật sự nổ ra theo hình ngôi sao. Hãy cố nhắm sao cho những cú nổ trúng vào tướng địch.
  • Khi bạn đã chọn góc cho Thanh Trừng, bạn sẽ không thể thay đổi được. Hãy thật cẩn trọng!
  • Do sở hữu Xạ Thủ Ánh Sáng, Lucian được lợi nhiều từ Sát thương Vật lí hơn là Tốc độ Đánh.

Chơi đối đầu Lucian

  • Lucian dồn sát thương mạnh, nhưng sát thương lâu dài thì yếu.
  • Lucian không thể đổi hướng Thanh Trừng. Lợi dụng điều này để tránh đạn.
  • Tia Sáng Xuyên Thấu không tăng cho Lucian thêm Tầm Đánh. Hắn vẫn cần phải có mục tiêu trong tầm bắn. Hãy tránh Tia Sáng Xuyên Thấu bằng cách đoán hướng Lucian sắp chọn.

Lucian mô tả kỹ năng:

Xạ Thủ Ánh Sáng
P
Xạ Thủ Ánh Sáng (nội tại)
Mỗi khi Lucian sử dụng kỹ năng, đòn đánh tiếp theo của anh sẽ bắn hai phát đạn Khi nhận được hồi máu hay tạo lá chắn từ đồng minh, hoặc khi một tướng địch gần đó bị làm bất động, hai đòn đánh tiếp theo của Lucian gây thêm sát thương phép.
Tia Sáng Xuyên Thấu
Q
Tia Sáng Xuyên Thấu (Q)
Lucian bắn ra một tia sáng xuyên thấu qua mục tiêu.
Tia Sáng Rực Cháy
W
Tia Sáng Rực Cháy (W)
Lucian bắn ra một viên đạn phát nổ thành hình sao, đánh dấu và làm lộ diện kẻ địch. Lucian được tăng Tốc độ Di chuyển về phía kẻ địch bị đánh dấu.
Truy Cùng Diệt Tận
E
Truy Cùng Diệt Tận (E)
Lucian lướt đi một đoạn ngắn. Các đòn tấn công từ nội tại Xạ Thủ Ánh Sáng sẽ giảm thời gian hồi của Truy Cùng Diệt Tận.
Thanh Trừng
R
Thanh Trừng (R)
Lucian phóng thích ra một luồng đạn từ vũ khí của mình.

Lucian Skins and Splash Arts