Draven Splash Art
Draven

Draven ARAM

Đao Phủ Kiêu Hùng
Tỉ lệ thắng của tướng: 45,1%
Tỉ lệ chọn: 5,2%
Đã phân tích: 27569 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Patch: 15.13.1 (25.13.1)
ADC ARAM

Draven Vị trí

Draven
  • ADC

    (ADC - 96,3%) 16652 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 27569 ARAM trận

Draven ARAM Thống kê

45,1%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0200
Ngũ sát/Trận
15,3
Hạ gục/Trận
11,4
Tử vong/Trận
18,7
Hỗ trợ/Trận
3,58
Lính/Phút
785
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 96,8%
Phép thuật: 0,5%
Chuẩn: 2,72%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Draven ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
43,1% Tỉ lệ thắng 55,0% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
48,0% Tỉ lệ thắng 12,5% Tỉ lệ chọn

Draven ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Giày
Giày (300 vàng) 25 Tốc Độ Di Chuyển
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực

45,0% Tỉ lệ thắng 39,4% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

44,0% Tỉ lệ thắng 67,5% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

44,6% Tỉ lệ thắng 14,7% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
45,5% Tỉ lệ thắng 4,7% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực

->
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

46,5% Tỉ lệ thắng 11,2% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Đại Bác Liên Thanh
Đại Bác Liên Thanh (2650 vàng) 35% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thiện Xạ
Đòn Đánh Tích Điện của bạn gây 40 sát thương phép cộng thêm và nhận thêm 35% Tầm Đánh.
51,2% Tỉ lệ thắng 25,8% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
Búa Vệ Quân
Búa Vệ Quân (950 vàng) 25 Sức Mạnh Công Kích
150 Máu
5% Hút Máu

51,0% Tỉ lệ thắng 1,3% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
48,1% Tỉ lệ thắng 2,8% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
45,5% Tỉ lệ thắng 4,7% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

44,6% Tỉ lệ thắng 14,7% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Kiếm B.F.
Kiếm B.F. (1300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
->
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

50,6% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
40 Kháng Phép

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn sát thương phép trong 3 giây và 10% Hút Máu Toàn Phần cho đến khi kết thúc giao tranh.
53,3% Tỉ lệ thắng 4,7% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

51,5% Tỉ lệ thắng 23,0% Tỉ lệ chọn
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
50,9% Tỉ lệ thắng 21,4% Tỉ lệ chọn
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
50,8% Tỉ lệ thắng 6,8% Tỉ lệ chọn
Ma Vũ Song Kiếm
Ma Vũ Song Kiếm (2650 vàng) 60% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
8% Tốc Độ Di Chuyển

Vũ Điệu Ma Quái
Có thể đi Xuyên Vật Thể.
51,6% Tỉ lệ thắng 6,7% Tỉ lệ chọn
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
47,1% Tỉ lệ thắng 5,5% Tỉ lệ chọn
Đao Thủy Ngân
Đao Thủy Ngân (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
40 Kháng Phép
10% Hút Máu


KÍCH HOẠT
Áo Choàng Thủy Ngân
Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (trừ Hất Tung), đồng thời nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển.
52,7% Tỉ lệ thắng 5,3% Tỉ lệ chọn
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
40 Kháng Phép

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn sát thương phép trong 3 giây và 10% Hút Máu Toàn Phần cho đến khi kết thúc giao tranh.
53,3% Tỉ lệ thắng 4,7% Tỉ lệ chọn

Draven ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Thu Thập Hắc Ám
Thu Thập Hắc Ám

Thu Thập Hắc Ám

Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

Vị Máu
Vị Máu

Vị Máu

Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

44,6% Tỉ lệ thắng 62,4% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Hút Máu
Huyền Thoại: Hút Máu

Huyền Thoại: Hút Máu

Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Pháp Thuật
Tập Trung Tuyệt Đối
Tập Trung Tuyệt Đối

Tập Trung Tuyệt Đối

Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép th…

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

48,4% Tỉ lệ thắng 4,5% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Draven ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
43,3% Tỉ lệ thắng 63,5% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
53,3% Tỉ lệ thắng 1,3% Tỉ lệ chọn

Draven cốt truyện:

Tại Noxus, đấu trường đẫm máu là nơi các đấu sĩ đối đầu và so bì sức mạnh - nhưng chẳng ai được tung hô như Draven cả. Hắn nhận thấy rằng đám đông vô cùng tán dương những màn đấu kịch tính hắn tạo ra cùng mỗi cú xoay rìu điêu luyện vô song có được từ những ngày lính chiến. Nghiện sự cổ vũ người đời dành cho sự hoàn hảo thô bạo của mình, Draven thề sẽ đánh bại bất kỳ ai để đảm bảo tên hắn mãi mãi được ngân vang, lưu truyền khắp đế quốc.

Draven mẹo:

  • Nếu Draven không di chuyển, Rìu Xoay của hắn sẽ rơi ngay gần vị trí hiện tại, hoặc ngay tại chỗ, hoặc chếch về bên trái hay phải vị trí của Draven.
  • Nếu Draven vừa đánh vừa di chuyển, Rìu Xoay sẽ bay theo đến vị trí hắn đang tiến tới. Hãy tận dụng điều này để điều khiển chiếc rìu.

Chơi đối đầu Draven

  • Bắn kĩ năng định hướng về vị trí hiện tại của chiếc Rìu Xoay của Draven.
  • Ngắt quãng Draven để buộc hắn phải đánh rớt chiếc rìu. Nếu thành công bạn sẽ giảm mạnh được sức công phá của hắn.

Draven mô tả kỹ năng:

Liên Minh Draven
P
Liên Minh Draven (nội tại)
Draven tích điểm Ngưỡng Mộ khi bắt được một Rìu Xoay hoặc tiêu diệt một lính, quái hay trụ. Hạ gục tướng địch cho Draven thêm vàng dựa theo số điểm Ngưỡng Mộ.
Rìu Xoay
Q
Rìu Xoay (Q)
Đòn đánh kế tiếp của Draven sẽ gây thêm sát thương vật lí. Chiếc rìu sẽ nảy ra khỏi mục tiêu văng lên không trung. Nếu Draven bắt được nó, hắn sẽ tự động sẵn sàng để tung ra chiêu Rìu Xoay lần nữa. Draven có thể sẵn sàng cho tối đa hai chiếc Rìu Xoay.
Xung Huyết
W
Xung Huyết (W)
Draven nhận thêm Tốc độ Di chuyển và Tốc độ đánh. Lượng Tốc độ Di chuyển cộng thêm sẽ giảm dần theo thời gian. Bắt lại chiếc Rìu Xoay sẽ hoàn thành thời gian hồi chiêu Xung Huyết.
Dạt Ra
E
Dạt Ra (E)
Draven quẳng chiếc rìu ra, gây sát thương vật lí lên những mục tiêu bị trúng phải và hất chúng sang một bên. Ngoài ra nạn nhân cũng bị làm chậm.
Lốc Xoáy Tử Vong
R
Lốc Xoáy Tử Vong (R)
Draven ném hai chiếc rìu khổng lồ gây sát thương vật lý lên những kẻ địch chúng đi qua. Lốc Xoáy Tử Vong sẽ từ từ đổi chiều và quay trở về Draven sau khi trúng một mục tiêu. Draven cũng có thể kích hoạt kỹ năng này trong khi lưỡi rìu đang bay để thu nó về sớm hơn. Gây ít sát thương hơn với mỗi kẻ địch nó đi qua và tái tạo lại khi đổi hướng. Kết liễu ngay lập tức kẻ địch có ít máu hơn số cộng dồn Ngưỡng Mộ của Draven.