Zeri Splash Art
Zeri

Zeri ARAM

Tia Chớp Thành Zaun
Tỉ lệ thắng của tướng: 48,4%
Tỉ lệ chọn: 5,0%
Đã phân tích: 6961 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
ADC ARAM

Zeri Vị trí

Zeri
  • ADC

    (ADC - 95,8%) 4543 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 6961 ARAM trận

Zeri ARAM Thống kê

48,4%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0300
Ngũ sát/Trận
13,1
Hạ gục/Trận
11,1
Tử vong/Trận
22,1
Hỗ trợ/Trận
4,22
Lính/Phút
733
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 70,6%
Phép thuật: 25,9%
Chuẩn: 3,53%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Zeri ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Tốc Hành
Tốc Hành
48,7% Tỉ lệ thắng 72,2% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thanh Tẩy
Thanh Tẩy
Tốc Hành
Tốc Hành
54,6% Tỉ lệ thắng 0,0% Tỉ lệ chọn

Zeri ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Kiếm B.F.
Kiếm B.F. (1300 vàng)
50,2% Tỉ lệ thắng 48,1% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng)
49,4% Tỉ lệ thắng 85,5% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
46,4% Tỉ lệ thắng 6,3% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
39,6% Tỉ lệ thắng 2,0% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Kiếm B.F.
Kiếm B.F. (1300 vàng)
Mũi Tên Yun Tal
Mũi Tên Yun Tal (3000 vàng)
Cuồng Cung Runaan
Cuồng Cung Runaan (2650 vàng)
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng)
52,6% Tỉ lệ thắng 28,7% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng)
54,7% Tỉ lệ thắng 30,7% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng)
Búa Vệ Quân
Búa Vệ Quân (950 vàng)
62,0% Tỉ lệ thắng 0,7% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng)
49,4% Tỉ lệ thắng 85,5% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
49,3% Tỉ lệ thắng 0,9% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
48,9% Tỉ lệ thắng 0,9% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Kiếm B.F.
Kiếm B.F. (1300 vàng)
Mũi Tên Yun Tal
Mũi Tên Yun Tal (3000 vàng)
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng)
Cuồng Cung Runaan
Cuồng Cung Runaan (2650 vàng)
55,7% Tỉ lệ thắng 4,7% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Đao Thủy Ngân
Đao Thủy Ngân (3200 vàng)
55,6% Tỉ lệ thắng 9,7% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng)
55,2% Tỉ lệ thắng 19,3% Tỉ lệ chọn
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng)
53,9% Tỉ lệ thắng 13,8% Tỉ lệ chọn
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng)
53,3% Tỉ lệ thắng 12,7% Tỉ lệ chọn
Đao Thủy Ngân
Đao Thủy Ngân (3200 vàng)
55,6% Tỉ lệ thắng 9,7% Tỉ lệ chọn
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng)
51,1% Tỉ lệ thắng 8,8% Tỉ lệ chọn
Đao Chớp Navori
Đao Chớp Navori (2650 vàng)
51,2% Tỉ lệ thắng 5,2% Tỉ lệ chọn
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng)
54,5% Tỉ lệ thắng 2,9% Tỉ lệ chọn

Zeri ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Hút Máu
Huyền Thoại: Hút Máu

Huyền Thoại: Hút Máu

Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Áp Đảo
Vị Máu
Vị Máu

Vị Máu

Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

48,7% Tỉ lệ thắng 76,3% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Secondary Path
Kiên Định
Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

53,6% Tỉ lệ thắng 5,6% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Zeri ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
49,2% Tỉ lệ thắng 49,8% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > R
56,1% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn

Zeri cốt truyện:

Là một cô gái trẻ cứng đầu thuộc tầng lớp lao động của Zaun, Zeri sử dụng ma thuật điện thiên bẩm để sạc năng lượng của chính mình cũng như khẩu súng được chế tác đặc biệt của cô. Nguồn năng lượng bất ổn ấy phản ảnh lên tâm trạng của cô, cùng những tia chớp đại diện cho cách sống vội vàng của cô. Đồng cảm sâu sắc với những người khác, Zeri mang theo tình yêu thương của gia đình và quê nhà vào trong mỗi trận chiến. Dù cho sự hăng hái của cô đôi khi phản tác dụng, nhưng Zeri luôn tin vào một chân lý bất di bất dịch: đứng lên vì cộng đồng, và họ sẽ đứng lên cùng bạn.

Zeri mẹo:

Chơi đối đầu Zeri

Zeri mô tả kỹ năng:

Nguồn Điện Di Động
P
Nguồn Điện Di Động (nội tại)
Đòn Đánh của Zeri gây sát thương phép và được tính như một Kỹ Năng. Di chuyển và sử dụng Súng Điện Liên Hoàn sẽ tích trữ năng lượng cho Ba Lô Tụ Điện của Zeri. Khi sạc đầy, Đòn Đánh kế tiếp của cô sẽ gây thêm sát thương.
Súng Điện Liên Hoàn
Q
Súng Điện Liên Hoàn (Q)
Súng Điện Liên Hoàn bắn ra một loạt 7 tia điện gây sát thương lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Kỹ Năng này được tính như một Đòn Đánh.
Xung Điện Cao Thế
W
Xung Điện Cao Thế (W)
Zeri bắn ra một xung điện gây sát thương và làm chậm kẻ địch đầu tiên trúng chiêu. Nếu xung điện chạm vào một bức tường, nó sẽ mở rộng thành một luồng điện tầm xa.
Nhanh Như Điện
E
Nhanh Như Điện (E)
Zeri lướt đi một quãng ngắn và cường hóa cho 3 lần Súng Điện Liên Hoàn tiếp theo, khiến chúng xuyên qua kẻ địch. Cô sẽ nhào lộn qua và lướt dọc theo bất kì địa hình nào mà mình chạm vào.
Điện Đạt Đỉnh Điểm
R
Điện Đạt Đỉnh Điểm (R)
Zeri giải phóng một vụ nổ điện năng và khiến bản thân quá tải, tăng sát thương và Tốc Độ Di Chuyển cho bản thân. Hiệu ứng quá tải sẽ mạnh hơn mỗi khi cô tấn công tướng địch. Khi quá tải, Súng Điện Liên Hoàn sẽ trở thành một loạt ba tia điện được bắn ra nhanh hơn và phóng điện giữa các kẻ địch.