Vayne Splash Art
Vayne

Vayne Top

Thợ Săn Bóng Đêm
Tỉ lệ thắng của tướng: 50,7%
Tỉ lệ chọn: 10,4%
Tỉ lệ cấm: 4,0%
Đã phân tích: 48453 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.12.1 (25.12.1)
ADC Top ARAM

Vayne Vị trí

Vayne
  • ADC

    (ADC - 83,0%) 40211 trận
  • Top

    (Top - 14,4%) 6982 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 46658 ARAM trận

Vayne Top Thống kê

49,6%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
14,4%
Top (Tỉ lệ vị trí)
4,0%
Tỉ lệ cấm
0,0050
Ngũ sát/Trận
6,4
Hạ gục/Trận
6,7
Tử vong/Trận
3,8
Hỗ trợ/Trận
0,31
Mắt/Phút
6,67
Lính/Phút
418
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 68,9%
Phép thuật: 3,7%
Chuẩn: 27,42%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Vayne Top

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do, tăng mạnh tốc độ di chuyển.
48,5% Tỉ lệ thắng 14,7% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
49,6% Tỉ lệ thắng 7,0% Tỉ lệ chọn

Vayne Top Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Lưỡi Hái
Lưỡi Hái (450 vàng) 7 Sức Mạnh Công Kích
Gặt
Hồi lại 3 Máu Khi Đánh Trúng.
Tiêu diệt lính sẽ cho 1 vàng, tối đa 100. Nhận thêm 350 vàng khi đạt tới giới hạn tối đa.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
49,9% Tỉ lệ thắng 7,9% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

50,1% Tỉ lệ thắng 81,5% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
51,7% Tỉ lệ thắng 10,9% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

44,8% Tỉ lệ thắng 2,7% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Huyết Trượng
Huyết Trượng (900 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
7% Hút Máu

->
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
Cuồng Đao Guinsoo
Cuồng Đao Guinsoo (3000 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
30 Sức Mạnh Phép Thuật
25% Tốc Độ Đánh

Thịnh Nộ
Đòn đánh gây 30 sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Nhát Chém Cuồng Nộ
Đánh thường sẽ cho 8% Tốc Độ Đánh trong 3 giây (cộng dồn tối đa 4 lần).
Khi đạt cộng dồn tối đa, mỗi Đòn Đánh thứ ba áp dụng hiệu ứng Khi Đánh Trúng 2 lần.
Cung Chạng Vạng
Cung Chạng Vạng (3000 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
35% Tốc Độ Đánh

Bóng Tối
Đòn đánh gây 30 sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Đối Nghịch
Chuyển đổi qua lại giữa Ánh SángBóng Tối trên đòn đánh khi tấn công tướng địch:
  • Đòn đánh Ánh Sáng cho GiápKháng Phép trong 5 giây.
  • Đòn đánh Bóng Tối cho 10% Xuyên GiápXuyên Kháng Phép trong 5 giây.
  • 57,5% Tỉ lệ thắng 14,6% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
    45 Giáp
    45 Kháng Phép

    Vỏ Bọc Hư Không
    Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
    57,7% Tỉ lệ thắng 24,5% Tỉ lệ chọn

    Build có tỉ lệ thắng cao nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Giày
    Giày (300 vàng) 25 Tốc Độ Di Chuyển
    Thuốc Tái Sử Dụng
    Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
    Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
    Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
    61,8% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    64,3% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    51,7% Tỉ lệ thắng 10,9% Tỉ lệ chọn
    Giày Cuồng Nộ
    Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    50,1% Tỉ lệ thắng 81,5% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Cuốc Chim
    Cuốc Chim (875 vàng) 25 Sức Mạnh Công Kích
    ->
    Gươm Suy Vong
    Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    25% Tốc Độ Đánh
    10% Hút Máu

    Mũi Kiếm Sương Đen
    Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng.
    Bóng Vuốt
    Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
    Cuồng Đao Guinsoo
    Cuồng Đao Guinsoo (3000 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
    30 Sức Mạnh Phép Thuật
    25% Tốc Độ Đánh

    Thịnh Nộ
    Đòn đánh gây 30 sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
    Nhát Chém Cuồng Nộ
    Đánh thường sẽ cho 8% Tốc Độ Đánh trong 3 giây (cộng dồn tối đa 4 lần).
    Khi đạt cộng dồn tối đa, mỗi Đòn Đánh thứ ba áp dụng hiệu ứng Khi Đánh Trúng 2 lần.
    Cung Chạng Vạng
    Cung Chạng Vạng (3000 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
    35% Tốc Độ Đánh

    Bóng Tối
    Đòn đánh gây 30 sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
    Đối Nghịch
    Chuyển đổi qua lại giữa Ánh SángBóng Tối trên đòn đánh khi tấn công tướng địch:
  • Đòn đánh Ánh Sáng cho GiápKháng Phép trong 5 giây.
  • Đòn đánh Bóng Tối cho 10% Xuyên GiápXuyên Kháng Phép trong 5 giây.
  • 66,3% Tỉ lệ thắng 2,8% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Khiên Băng Randuin
    Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
    75 Giáp

    Kháng Chí Mạng
    Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
    Khiêm Nhường
    Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
    63,6% Tỉ lệ thắng 12,2% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Đao Tím
    Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
    45 Kháng Phép
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Xé Toạc
    Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
    55,0% Tỉ lệ thắng 13,3% Tỉ lệ chọn
    Khiên Băng Randuin
    Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
    75 Giáp

    Kháng Chí Mạng
    Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
    Khiêm Nhường
    Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
    63,6% Tỉ lệ thắng 12,2% Tỉ lệ chọn
    Đao Thủy Ngân
    Đao Thủy Ngân (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    40 Kháng Phép
    10% Hút Máu


    KÍCH HOẠT
    Áo Choàng Thủy Ngân
    Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (trừ Hất Tung), đồng thời nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển.
    55,6% Tỉ lệ thắng 10,0% Tỉ lệ chọn
    Móc Diệt Thủy Quái
    Móc Diệt Thủy Quái (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
    40% Tốc Độ Đánh
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Bắn Hạ
    Mỗi Đòn Đánh thứ ba sẽ gây sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng, gia tăng theo Máu đã mất của chúng.
    61,3% Tỉ lệ thắng 8,3% Tỉ lệ chọn
    Giáp Thiên Thần
    Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    45 Giáp

    Tái Sinh
    Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
    49,0% Tỉ lệ thắng 8,2% Tỉ lệ chọn
    Ma Vũ Song Kiếm
    Ma Vũ Song Kiếm (2650 vàng) 60% Tốc Độ Đánh
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng
    8% Tốc Độ Di Chuyển

    Vũ Điệu Ma Quái
    Có thể đi Xuyên Vật Thể.
    52,0% Tỉ lệ thắng 6,9% Tỉ lệ chọn
    Huyết Kiếm
    Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
    15% Hút Máu

    Khiên Máu
    Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
    47,2% Tỉ lệ thắng 5,6% Tỉ lệ chọn

    Vayne Top Ngọc bổ trợ

    Ngọc phổ biến nhất

    Primary Path
    Chuẩn Xác
    Nhịp Độ Chết Người
    Nhịp Độ Chết Người

    Nhịp Độ Chết Người

    Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

    Đắc Thắng
    Đắc Thắng

    Đắc Thắng

    Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

    Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

    Nhát Chém Ân Huệ
    Nhát Chém Ân Huệ

    Nhát Chém Ân Huệ

    Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

    Secondary Path
    Kiên Định
    Kiểm Soát Điều Kiện
    Kiểm Soát Điều Kiện

    Kiểm Soát Điều Kiện

    Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

    Lan Tràn
    Lan Tràn

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    49,4% Tỉ lệ thắng 77,4% Tỉ lệ chọn

    Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

    Primary Path
    Chuẩn Xác
    Sẵn Sàng Tấn Công
    Sẵn Sàng Tấn Công

    Sẵn Sàng Tấn Công

    Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

    Đắc Thắng
    Đắc Thắng

    Đắc Thắng

    Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

    Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

    Nhát Chém Ân Huệ
    Nhát Chém Ân Huệ

    Nhát Chém Ân Huệ

    Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

    Secondary Path
    Áp Đảo
    Tác Động Bất Chợt
    Tác Động Bất Chợt

    Tác Động Bất Chợt

    Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

    Thợ Săn Kho Báu
    Thợ Săn Kho Báu

    Thợ Săn Kho Báu

    Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    53,1% Tỉ lệ thắng 6,2% Tỉ lệ chọn

    Vayne tốt nhất với

    Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Vayne Top

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
    48,4% Tỉ lệ thắng 60,3% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
    60,9% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn

    Bị khắc chế bởi Vayne

    Tướng khắc chế Vayne

    Vayne Top Đối kháng Đường

    Vayne cốt truyện:

    Shauna Vayne là một thợ săn quái vật đáng gờm của Demacia, người dành cả đời tìm kiếm và tiêu diệt con quỷ đã sát hại gia đình cô. Trang bị cây nỏ gắn trên cổ tay cùng một trái tim khao khát báo thù, cô chỉ thực sự hạnh phúc khi hạ sát những kẻ thực hành hoặc những tạo vật của nghệ thuật hắc ám, tấn công từ trong bóng tối với một chùm mũi tên bạc.

    Vayne mẹo:

    • Kĩ năng Nhào Lộn có rất nhiều cách dùng, nhưng không thể giúp Vayne vượt qua tường.
    • Kết Án có thể bắn kẻ địch văng vào tường để kết liễu hoặc đẩy lùi kẻ truy đuổi.
    • Đừng lao vào đầu tiên trong một cuộc chiến lớn. Hãy chờ đến khi đồng đội của bạn khởi đầu và phân tán sự chú ý của kẻ địch đã.

    Chơi đối đầu Vayne

    • Vayne khá mỏng manh, hãy tập trung hỏa lực buộc cô ta phải chơi một cách cẩn thận.
    • Cẩn thận khi chiến đấu với Vayne mà đứng quá gần các vách tường.

    Vayne mô tả kỹ năng:

    Thợ Săn Bóng Đêm
    P
    Thợ Săn Bóng Đêm (nội tại)
    Vayne săn lùng những kẻ xấu xa không ngừng nghỉ, cô được tăng Tốc Độ Di Chuyển khi đi về phía các tướng địch ở gần.
    Nhào Lộn
    Q
    Nhào Lộn (Q)
    Vayne lộn đi một quãng ngắn. Đòn đánh kế tiếp của cô gây thêm sát thương.
    Mũi Tên Bạc
    W
    Mũi Tên Bạc (W)
    Đầu mũi tên của Vayne được bọc trong một thứ kim loại hiếm có thể khắc chế những thứ xấu xa. Ba đòn đánh hoặc kỹ năng liên tiếp lên cùng một mục tiêu gây thêm sát thương chuẩn theo phần trăm máu tối đa của mục tiêu.
    Kết Án
    E
    Kết Án (E)
    Vayne rút ra chiếc nỏ to bản từ sau lưng, bắn một mũi tên cực đại vào mục tiêu, gây sát thương và đẩy lùi nạn nhân. Nếu mục tiêu bị va phải địa hình, nạn nhân sẽ bị choáng và chịu thêm sát thương.
    Giờ Khắc Cuối Cùng
    R
    Giờ Khắc Cuối Cùng (R)
    Chuẩn bị sẵn sàng cho cuộc đối đầu ác liệt, Vayne được tăng Sức mạnh Công kích, có thể Vô Hình khi Nhào Lộn, giảm hồi chiêu Nhào Lộn, và thêm Tốc độ Di chuyển từ Thợ Săn Bóng Đêm.