Malphite Splash Art
Malphite

Malphite Mid

Mảnh Vỡ Thiên Thạch
Tỉ lệ thắng của tướng: 51,2%
Tỉ lệ chọn: 7,5%
Tỉ lệ cấm: 7,2%
Đã phân tích: 35320 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.12.1 (25.12.1)
Top Mid ARAM

Malphite Vị trí

Malphite
  • Top

    (Top - 75,3%) 26585 trận
  • Mid

    (Mid - 14,1%) 4991 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 48035 ARAM trận

Malphite Mid Thống kê

51,9%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
14,1%
Mid (Tỉ lệ vị trí)
7,2%
Tỉ lệ cấm
0,0002
Ngũ sát/Trận
6,2
Hạ gục/Trận
5,6
Tử vong/Trận
7,9
Hỗ trợ/Trận
0,29
Mắt/Phút
5,71
Lính/Phút
374
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 19,5%
Phép thuật: 75,0%
Chuẩn: 5,59%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Malphite Mid

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
50,8% Tỉ lệ thắng 27,1% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức Làm chậm một tướng địch và giảm sát thương chúng gây ra.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
63,1% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn

Malphite Mid Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Khiên Doran
Khiên Doran (450 vàng) 110 Máu
Tập Trung Cao Độ
Hồi lại 4 Máu sau mỗi 5 giây.
Sau khi nhận sát thương từ tướng, hồi Máu trong vòng 8 giây.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
53,5% Tỉ lệ thắng 15,1% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

52,7% Tỉ lệ thắng 39,2% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
55,1% Tỉ lệ thắng 32,4% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

50,4% Tỉ lệ thắng 13,1% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
->
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng) 85 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ai Oán
Nhận 20 Điểm Hồi Chiêu Cuối.
Màn Sương Căm Hận
Gây sát thương lên một tướng bằng Chiêu Cuối sẽ thiêu cháy mặt đất bên dưới chúng trong 3 giây, gây sát thương phép mỗi giây và giảm Kháng Phép của chúng.
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
53,0% Tỉ lệ thắng 14,9% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
64,8% Tỉ lệ thắng 18,5% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Giáp Lụa
Giáp Lụa (300 vàng) 15 Giáp
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
71,9% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
63,8% Tỉ lệ thắng 0,4% Tỉ lệ chọn
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
59,4% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
55,1% Tỉ lệ thắng 32,4% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Gậy Bùng Nổ
Gậy Bùng Nổ (850 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
->
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng) 85 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ai Oán
Nhận 20 Điểm Hồi Chiêu Cuối.
Màn Sương Căm Hận
Gây sát thương lên một tướng bằng Chiêu Cuối sẽ thiêu cháy mặt đất bên dưới chúng trong 3 giây, gây sát thương phép mỗi giây và giảm Kháng Phép của chúng.
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
65,0% Tỉ lệ thắng 1,7% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Tim Băng
Tim Băng (2500 vàng) 75 Giáp
400 Năng Lượng
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Chiến Binh Mùa Đông
Giảm Tốc Độ Đánh của các tướng địch xung quanh đi 20%.
60,6% Tỉ lệ thắng 5,5% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
60,0% Tỉ lệ thắng 15,5% Tỉ lệ chọn
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

52,2% Tỉ lệ thắng 13,8% Tỉ lệ chọn
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
45 Giáp
45 Kháng Phép

Vỏ Bọc Hư Không
Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
54,8% Tỉ lệ thắng 6,7% Tỉ lệ chọn
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đau Đớn
Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
59,6% Tỉ lệ thắng 5,9% Tỉ lệ chọn
Vòng Sắt Cổ Tự
Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng) 400 Máu
80 Kháng Phép
100% Hồi Máu Cơ Bản

Chống Pháp Sư
Sau khi không nhận sát thương phép trong 15 giây, nhận một lớp lá chắn phép.
53,9% Tỉ lệ thắng 5,8% Tỉ lệ chọn
Tim Băng
Tim Băng (2500 vàng) 75 Giáp
400 Năng Lượng
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Chiến Binh Mùa Đông
Giảm Tốc Độ Đánh của các tướng địch xung quanh đi 20%.
60,6% Tỉ lệ thắng 5,5% Tỉ lệ chọn
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
40 Kháng Phép

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
49,0% Tỉ lệ thắng 4,0% Tỉ lệ chọn

Malphite Mid Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Thiên Thạch Bí Ẩn
Thiên Thạch Bí Ẩn

Thiên Thạch Bí Ẩn

Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Áp Đảo
Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,5% Tỉ lệ thắng 41,7% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Nện Khiên
Nện Khiên

Nện Khiên

Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Secondary Path
Pháp Thuật
Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

56,1% Tỉ lệ thắng 10,7% Tỉ lệ chọn

Malphite tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Malphite Mid

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
49,5% Tỉ lệ thắng 35,1% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
59,3% Tỉ lệ thắng 1,5% Tỉ lệ chọn

Bị khắc chế bởi Malphite

Tướng khắc chế Malphite

Malphite Mid Đối kháng Đường

Malphite cốt truyện:

Là một sinh vật khổng lồ được tạo nên từ những tảng đá sống, Malphite chật vật duy trì trật tự nơi một thế giới hỗn loạn thường khi. Nó sử dụng sức mạnh nguyên tố vô biên để duy trì và bảo vệ giống loài nhưng cuối cùng đại bại. Giờ đây, Malphite, sinh vật sống sót duy nhất sau sự hủy diệt đã chọn cách chịu đựng tính khí mềm yếu quá đỗi thất thường của người dân Runeterra để tìm ra một vị trí mới xứng đáng với danh xưng sinh vật cuối cùng trong giống loài của mình.

Malphite mẹo:

  • Giáp giảm tỷ lệ các đòn đánh xuyên qua Giáp Hoa Cương. nên Nắm Đấm Dung Nham sẽ cường hóa lớp giáp trước sát thương vật lý.
  • Dẫu kỹ năng của hắn phụ thuộc vào giáp, đôi khi vẫn nên lên các món đồ cộng kháng phép để bảo vệ an toàn bản thân. Khi trường hợp đó xảy ra, nên mua Lá Chắn Quân Đoàn, Giày Thủy Ngân, và Giáp Thiên Thần.

Chơi đối đầu Malphite

  • Nếu bạn là một nhân vật tập trung vào mảng sát thương vật lí, hãy nấp sau đồng minh khi chiến đấu chống Malphite. Chiêu Dậm Đất có thể giảm mạnh khả năng gây sát thương của bạn.
  • Malphite là một trong số ít những tướng đỡ đòn có thể đi rừng từ đầu. Cẩn thận nếu hắn có phép bổ trợ Trừng Phạt.

Malphite mô tả kỹ năng:

Giáp Hoa Cương
P
Giáp Hoa Cương (nội tại)
Malphite được bảo hộ bởi một lớp đá có thể hấp thụ sát thương bằng 10% máu tối đa của hắn. Nếu Malphite không bị tấn công trong vòng vài giây, hiệu ứng tự động lặp lại.
Mảnh Vỡ Địa Chấn
Q
Mảnh Vỡ Địa Chấn (Q)
Malphite bắn một mảnh vỡ đất đá đến kẻ địch, gây sát thương khi va chạm và đánh cắp Tốc độ Di chuyển của chúng trong 3 giây.
Nắm Đấm Chấn Động
W
Nắm Đấm Chấn Động (W)
Malphite dậm mạnh đến nỗi tạo ra một vụ nổ sóng âm. Trong vài giây tới, đòn đánh gây ra dư chấn trước mặt nó.
Dậm Đất
E
Dậm Đất (E)
Malphite đập mạnh xuống đất, sóng chấn động từ điểm va chạm phát ra gây sát thương phép tỉ lệ theo Giáp và giảm Tốc độ Đánh của kẻ địch đi trong một khoảng ngắn.
Không Thể Cản Phá
R
Không Thể Cản Phá (R)
Malphite phi mình vào khu vực chỉ định với tốc độ cao, gây sát thương và hất tung kẻ địch lên không.