Malphite Splash Art
Malphite

Malphite Mid

Mảnh Vỡ Thiên Thạch
Tỉ lệ thắng của tướng: 49,9%
Tỉ lệ chọn: 6,8%
Tỉ lệ cấm: 7,9%
Đã phân tích: 7826 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Top Mid ARAM

Malphite Vị trí

Malphite
  • Top

    (Top - 74,1%) 5796 trận
  • Mid

    (Mid - 14,6%) 1139 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 13371 ARAM trận

Malphite Mid Thống kê

50,7%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
14,6%
Mid (Tỉ lệ vị trí)
7,9%
Tỉ lệ cấm
0,0000
Ngũ sát/Trận
5,8
Hạ gục/Trận
5,5
Tử vong/Trận
7,8
Hỗ trợ/Trận
0,27
Mắt/Phút
5,39
Lính/Phút
376
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 21,0%
Phép thuật: 74,1%
Chuẩn: 4,97%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Malphite Mid

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển
51,0% Tỉ lệ thắng 72,9% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển
51,0% Tỉ lệ thắng 72,9% Tỉ lệ chọn

Malphite Mid Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
52,4% Tỉ lệ thắng 79,6% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
57,0% Tỉ lệ thắng 36,5% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
49,7% Tỉ lệ thắng 32,8% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
44,5% Tỉ lệ thắng 14,1% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng)
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng)
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng)
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng)
56,0% Tỉ lệ thắng 10,4% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng)
57,3% Tỉ lệ thắng 14,2% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Khiên Doran
Khiên Doran (450 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
53,0% Tỉ lệ thắng 17,1% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
57,0% Tỉ lệ thắng 36,5% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
53,4% Tỉ lệ thắng 0,9% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
49,7% Tỉ lệ thắng 32,8% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Tàn Tích Bami
Tàn Tích Bami (900 vàng)
Khiên Thái Dương
Khiên Thái Dương (2700 vàng)
Tim Băng
Tim Băng (2500 vàng)
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng)
69,2% Tỉ lệ thắng 1,4% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng)
77,5% Tỉ lệ thắng 12,8% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng)
77,5% Tỉ lệ thắng 12,8% Tỉ lệ chọn
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng)
68,8% Tỉ lệ thắng 9,2% Tỉ lệ chọn
Vòng Sắt Cổ Tự
Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng)
69,8% Tỉ lệ thắng 8,1% Tỉ lệ chọn
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng)
65,4% Tỉ lệ thắng 7,2% Tỉ lệ chọn
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng)
44,8% Tỉ lệ thắng 7,2% Tỉ lệ chọn
Tim Băng
Tim Băng (2500 vàng)
52,5% Tỉ lệ thắng 6,9% Tỉ lệ chọn
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng)
64,5% Tỉ lệ thắng 6,7% Tỉ lệ chọn

Malphite Mid Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Thiên Thạch Bí Ẩn
Thiên Thạch Bí Ẩn

Thiên Thạch Bí Ẩn

Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Kiên Định
Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,7% Tỉ lệ thắng 39,1% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Thiên Thạch Bí Ẩn
Thiên Thạch Bí Ẩn

Thiên Thạch Bí Ẩn

Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Cảm Hứng
Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

54,2% Tỉ lệ thắng 4,8% Tỉ lệ chọn

Malphite tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Malphite Mid

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
47,8% Tỉ lệ thắng 32,0% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > E > Q
61,3% Tỉ lệ thắng 0,9% Tỉ lệ chọn

Bị khắc chế bởi Malphite

Tướng khắc chế Malphite

Malphite cốt truyện:

Là một sinh vật khổng lồ được tạo nên từ những tảng đá sống, Malphite chật vật duy trì trật tự nơi một thế giới hỗn loạn thường khi. Nó sử dụng sức mạnh nguyên tố vô biên để duy trì và bảo vệ giống loài nhưng cuối cùng đại bại. Giờ đây, Malphite, sinh vật sống sót duy nhất sau sự hủy diệt đã chọn cách chịu đựng tính khí mềm yếu quá đỗi thất thường của người dân Runeterra để tìm ra một vị trí mới xứng đáng với danh xưng sinh vật cuối cùng trong giống loài của mình.

Malphite mẹo:

  • Giáp giảm tỷ lệ các đòn đánh xuyên qua Giáp Hoa Cương. nên Nắm Đấm Dung Nham sẽ cường hóa lớp giáp trước sát thương vật lý.
  • Dẫu kỹ năng của hắn phụ thuộc vào giáp, đôi khi vẫn nên lên các món đồ cộng kháng phép để bảo vệ an toàn bản thân. Khi trường hợp đó xảy ra, nên mua Lá Chắn Quân Đoàn, Giày Thủy Ngân, và Giáp Thiên Thần.

Chơi đối đầu Malphite

  • Nếu bạn là một nhân vật tập trung vào mảng sát thương vật lí, hãy nấp sau đồng minh khi chiến đấu chống Malphite. Chiêu Dậm Đất có thể giảm mạnh khả năng gây sát thương của bạn.
  • Malphite là một trong số ít những tướng đỡ đòn có thể đi rừng từ đầu. Cẩn thận nếu hắn có phép bổ trợ Trừng Phạt.

Malphite mô tả kỹ năng:

Giáp Hoa Cương
P
Giáp Hoa Cương (nội tại)
Malphite được bảo hộ bởi một lớp đá có thể hấp thụ sát thương bằng 10% máu tối đa của hắn. Nếu Malphite không bị tấn công trong vòng vài giây, hiệu ứng tự động lặp lại.
Mảnh Vỡ Địa Chấn
Q
Mảnh Vỡ Địa Chấn (Q)
Malphite bắn một mảnh vỡ đất đá đến kẻ địch, gây sát thương khi va chạm và đánh cắp Tốc độ Di chuyển của chúng trong 3 giây.
Nắm Đấm Chấn Động
W
Nắm Đấm Chấn Động (W)
Malphite dậm mạnh đến nỗi tạo ra một vụ nổ sóng âm. Trong vài giây tới, đòn đánh gây ra dư chấn trước mặt nó.
Dậm Đất
E
Dậm Đất (E)
Malphite đập mạnh xuống đất, sóng chấn động từ điểm va chạm phát ra gây sát thương phép tỉ lệ theo Giáp và giảm Tốc độ Đánh của kẻ địch đi trong một khoảng ngắn.
Không Thể Cản Phá
R
Không Thể Cản Phá (R)
Malphite phi mình vào khu vực chỉ định với tốc độ cao, gây sát thương và hất tung kẻ địch lên không.