Shen Splash Art
Shen

Shen Support

Mắt Hoàng Hôn
Tỉ lệ thắng của tướng: 50,6%
Tỉ lệ chọn: 5,8%
Tỉ lệ cấm: 0,8%
Đã phân tích: 7422 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Top Support ARAM

Shen Vị trí

Shen
  • Top

    (Top - 81,3%) 6033 trận
  • Support

    (Support - 11,9%) 883 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 8446 ARAM trận

Shen Support Thống kê

48,9%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
11,9%
Support (Tỉ lệ vị trí)
0,8%
Tỉ lệ cấm
0,0000
Ngũ sát/Trận
3,5
Hạ gục/Trận
6,2
Tử vong/Trận
12,5
Hỗ trợ/Trận
0,89
Mắt/Phút
1,30
Lính/Phút
294
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 56,0%
Phép thuật: 32,6%
Chuẩn: 11,40%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Shen Support

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt
48,5% Tỉ lệ thắng 79,0% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Hồi Máu
Hồi Máu
50,5% Tỉ lệ thắng 2,6% Tỉ lệ chọn

Shen Support Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
47,3% Tỉ lệ thắng 86,1% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
47,3% Tỉ lệ thắng 35,9% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
46,8% Tỉ lệ thắng 19,7% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
48,5% Tỉ lệ thắng 17,6% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng)
Trái Tim Khổng Thần
Trái Tim Khổng Thần (3000 vàng)
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng)
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng)
46,2% Tỉ lệ thắng 3,6% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Vòng Sắt Cổ Tự
Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng)
0,0% Tỉ lệ thắng 18,3% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng)
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
51,0% Tỉ lệ thắng 13,3% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng)
63,7% Tỉ lệ thắng 0,4% Tỉ lệ chọn
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng)
52,1% Tỉ lệ thắng 9,8% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
51,2% Tỉ lệ thắng 8,2% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng)
Trái Tim Khổng Thần
Trái Tim Khổng Thần (3000 vàng)
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng)
Giáp Liệt Sĩ
Giáp Liệt Sĩ (2900 vàng)
83,6% Tỉ lệ thắng 1,9% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Găng Tay Băng Giá
Găng Tay Băng Giá (2900 vàng)
99,8% Tỉ lệ thắng 9,1% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng)
49,7% Tỉ lệ thắng 18,2% Tỉ lệ chọn
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng)
0,0% Tỉ lệ thắng 9,2% Tỉ lệ chọn
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng)
0,0% Tỉ lệ thắng 9,1% Tỉ lệ chọn
Găng Tay Băng Giá
Găng Tay Băng Giá (2900 vàng)
99,8% Tỉ lệ thắng 9,1% Tỉ lệ chọn
Vương Miện Shurelya
Vương Miện Shurelya (2200 vàng)
99,2% Tỉ lệ thắng 9,1% Tỉ lệ chọn
Hành Trang Thám Hiểm
Hành Trang Thám Hiểm (2400 vàng)
98,7% Tỉ lệ thắng 9,1% Tỉ lệ chọn
Giáp Liệt Sĩ
Giáp Liệt Sĩ (2900 vàng)
0,0% Tỉ lệ thắng 9,0% Tỉ lệ chọn

Shen Support Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Dư Chấn
Dư Chấn

Dư Chấn

Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng …

Nện Khiên
Nện Khiên

Nện Khiên

Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Tiếp Sức
Tiếp Sức

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Secondary Path
Áp Đảo
Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

48,5% Tỉ lệ thắng 67,1% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Nện Khiên
Nện Khiên

Nện Khiên

Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Tiếp Sức
Tiếp Sức

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,8% Tỉ lệ thắng 10,3% Tỉ lệ chọn

Shen tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Shen Support

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
48,1% Tỉ lệ thắng 58,8% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
63,4% Tỉ lệ thắng 0,7% Tỉ lệ chọn

Bị khắc chế bởi Shen

Tướng khắc chế Shen

Shen cốt truyện:

Shen là thủ lĩnh hội chiến binh bí mật mang tên Kinkou, Mắt Hoàng Hôn tại Ionia. Anh khao khát có thể tránh xa những rối loạn của cảm xúc, định kiến, và cái tôi cá nhân để rồi đi trên con đường vô hình giữa thế giới linh hồn và vật chất. Mang nhiệm vụ duy trì sự cân bằng giữa hai bên, Shen mang thanh kiếm bằng thép và cả bằng năng lượng thần bí chống lại bất kỳ kẻ nào dám đe dọa nó.

Shen mẹo:

  • Luôn để mắt đến đồng minh và sẵn sàng cứu họ với chiêu cuối.
  • Tận dụng Nội năng để đạt lợi thế dài hạn với những kẻ địch dùng Năng lượng.

Chơi đối đầu Shen

  • Để ý né khiêu khích của Shen và trừng phạt hắn nếu hắn lướt trượt.
  • Khi Shen đạt cấp 6, coi chừng chiêu cuối toàn bản đồ của hắn, thứ có thể thay đổi cục diện giao tranh.

Shen mô tả kỹ năng:

Lá Chắn Kiếm Khí
P
Lá Chắn Kiếm Khí (nội tại)
Sau khi dùng kỹ năng, Shen nhận một lá chắn. Dùng kỹ năng lên tướng khác sẽ giảm thời gian hồi của hiệu ứng này.
Công Kích Hoàng Hôn
Q
Công Kích Hoàng Hôn (Q)
Shen gọi ra kiếm hồn cùng tấn công, gây sát thương dựa trên tỉ lệ máu tối đa của mục tiêu. Nếu kiếm hồn trúng vào một tướng địch, Shen gây thêm sát thương và được tăng mạnh tốc độ đánh. Tất cả kẻ địch kiếm hồn đánh trúng trên đường trở lại sẽ bị giảm tốc độ di chuyển khi chạy khỏi Shen.
Bảo Hộ Linh Hồn
W
Bảo Hộ Linh Hồn (W)
Đòn đánh nhắm vào Shen hoặc đồng minh gần Kiếm Hồn sẽ bị chặn lại.
Vô Ảnh Bộ
E
Vô Ảnh Bộ (E)
Shen lướt tới một hướng, khiêu khích kẻ địch trên đường lướt.
Nhất Thống
R
Nhất Thống (R)
Shen che chở cho đồng minh khỏi các sát thương sắp tới, và dịch chuyển đến chỗ họ.