Shen Splash Art
Shen

Shen Support

Mắt Hoàng Hôn
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 51,1% | với vai trò Support 49,6%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 5,3% | với vai trò Support 0,7%
Tỉ lệ cấm: 1,8%
Đã phân tích: 28222 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Top Support ARAM

Shen Support Hướng dẫn

B Tier

Shen chơi được ở Support với 49,6% tỷ lệ thắng (hạng 28 trong các tướng Support), so với 51,1% tổng thể. Cần nền tảng tốt nhưng hiệu quả. Shen vẫn có lượng fan trung thành với 5,3% tỷ lệ pick tổng thể và 0,7% tỷ lệ pick ở Support ở Plat+ patch 15.15 (25.15)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 28222 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 13,0% thời gian. Build chuẩn bắt đầu với Giày Thép Gai, tiếp theo Trái Tim Khổng Thần, Dây Chuyền Iron Solari, và Giáp Gai. Shen kiểm soát tầm nhìn tốt - 0,98 ward/phút (hạng 5 trong các support). Trung bình 2,7 KDA (hạng 18 trong các tướng Support). Có 1,8% tỷ lệ bị ban (vị trí 119). Bảng ngọc được dùng nhiều nhất cho build này là Dư Chấn, Nện Khiên, Ngọn Gió Thứ Hai, Tiếp Sức, cho Kiên Định chính và Phát Bắn Đơn Giản, Thợ Săn Tối Thượng, cho Áp Đảo phụ. Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > E > W.

Shen Vị trí

Shen
  • Top

    (Top - 81,1%) 22888 trận
  • Support

    (Support - 13,0%) 3655 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 21909 ARAM trận

Shen Support Thống kê

49,6%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
13,0%
Support (Tỉ lệ vị trí)
1,8%
Tỉ lệ cấm
0,0000
Ngũ sát/Trận
3,5
Hạ gục/Trận
6,1
Tử vong/Trận
12,9
Hỗ trợ/Trận
0,98
Mắt/Phút
1,25
Lính/Phút
311
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 54,4%
Phép thuật: 34,7%
Chuẩn: 10,92%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Shen Support

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
50,2% Tỉ lệ thắng 80,3% Tỉ lệ chọn2934 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
56,7% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn8 trận

Shen Support Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
50,0% Tỉ lệ thắng 82,5% Tỉ lệ chọn3016 trận
Giày phổ biến
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
49,6% Tỉ lệ thắng 42,7% Tỉ lệ chọn1560 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

52,0% Tỉ lệ thắng 22,4% Tỉ lệ chọn818 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
48,0% Tỉ lệ thắng 16,4% Tỉ lệ chọn600 trận
Build cốt lõi
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng) 350 Máu
->
Trái Tim Khổng Thần
Trái Tim Khổng Thần (3000 vàng) 900 Máu
100% Hồi Máu Cơ Bản

Hấp Thụ Khổng Lồ (0 giây) mỗi mục tiêu
Nếu có tướng địch ở gần trong vài giây, Đòn Đánh tiếp theo lên chúng sẽ gây 70 + 6% Máu tối đa của bạn thành sát thương vật lý cộng thêm và chuyển hóa 8% sát thương đã gây ra thành Máu tối đa.
Khổng Lồ Hóa
Với mỗi 1000 Máu tối đa, tăng 3% kích cỡ, tối đa 30%.
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tận Hiến
Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
75 Giáp

Gai
Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
55,6% Tỉ lệ thắng 3,3% Tỉ lệ chọn120 trận
Build hoàn chỉnh
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đau Đớn
Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
100,0% Tỉ lệ thắng 17,4% Tỉ lệ chọn635 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng) Kích Hoạt (160 - 100 giây, tối đa 2 tích trữ)
Làm lộ diện Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch ở xung quanh bạn trong 6 giây.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
57,6% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn12 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
54,8% Tỉ lệ thắng 5,5% Tỉ lệ chọn202 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

52,0% Tỉ lệ thắng 22,4% Tỉ lệ chọn818 trận
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
51,1% Tỉ lệ thắng 3,3% Tỉ lệ chọn120 trận
Build cốt lõi
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng) 350 Máu
->
Trái Tim Khổng Thần
Trái Tim Khổng Thần (3000 vàng) 900 Máu
100% Hồi Máu Cơ Bản

Hấp Thụ Khổng Lồ (0 giây) mỗi mục tiêu
Nếu có tướng địch ở gần trong vài giây, Đòn Đánh tiếp theo lên chúng sẽ gây 70 + 6% Máu tối đa của bạn thành sát thương vật lý cộng thêm và chuyển hóa 8% sát thương đã gây ra thành Máu tối đa.
Khổng Lồ Hóa
Với mỗi 1000 Máu tối đa, tăng 3% kích cỡ, tối đa 30%.
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
75 Giáp

Gai
Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đau Đớn
Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
83,3% Tỉ lệ thắng 1,9% Tỉ lệ chọn68 trận
Build hoàn chỉnh
Đao Tím
Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
45 Kháng Phép
20% Kháng Hiệu Ứng

Xé Toạc
Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
99,0% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn125 trận
Trang bị khác
Vòng Sắt Cổ Tự
Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng) 400 Máu
80 Kháng Phép
100% Hồi Máu Cơ Bản

Chống Pháp Sư
Sau khi không nhận sát thương phép trong 15 giây, nhận một lớp lá chắn phép.
74,9% Tỉ lệ thắng 13,7% Tỉ lệ chọn499 trận
Rìu Đại Mãng Xà
Rìu Đại Mãng Xà (3300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
600 Máu

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý trên đòn đánh và lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
Bán Nguyệt Đại Mãng Xà
Cường hóa đòn đánh Sát Thương Lan kế tiếp, gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng và gây thêm sát thương vật lý lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
33,5% Tỉ lệ thắng 10,3% Tỉ lệ chọn378 trận
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
45 Giáp
45 Kháng Phép

Vỏ Bọc Hư Không
Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
49,3% Tỉ lệ thắng 6,9% Tỉ lệ chọn251 trận
Giáp Thiên Nhiên
Giáp Thiên Nhiên (2800 vàng) 400 Máu
55 Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Vững Chãi
Nhận 70 Kháng Phép6% Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm sau khi nhận sát thương phép từ tướng 8 lần.
49,8% Tỉ lệ thắng 6,8% Tỉ lệ chọn248 trận
Tam Hợp Kiếm
Tam Hợp Kiếm (3333 vàng) 36 Sức Mạnh Công Kích
30% Tốc Độ Đánh
333 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng.

Nhanh Lẹ
Đòn đánh cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
0,0% Tỉ lệ thắng 3,5% Tỉ lệ chọn127 trận
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
0,0% Tỉ lệ thắng 3,5% Tỉ lệ chọn126 trận
Đao Tím
Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
45 Kháng Phép
20% Kháng Hiệu Ứng

Xé Toạc
Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
99,0% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn125 trận

Shen Support Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Dư Chấn
Dư Chấn

Dư Chấn

Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng …

Nện Khiên
Nện Khiên

Nện Khiên

Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Tiếp Sức
Tiếp Sức

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Secondary Path
Áp Đảo
Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,2% Tỉ lệ thắng 62,6% Tỉ lệ chọn2288 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Nện Khiên
Nện Khiên

Nện Khiên

Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Tiếp Sức
Tiếp Sức

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,5% Tỉ lệ thắng 14,0% Tỉ lệ chọn510 trận

Shen tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Shen Support

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
49,4% Tỉ lệ thắng 54,2% Tỉ lệ chọn1982 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
68,0% Tỉ lệ thắng 0,5% Tỉ lệ chọn18 trận

Bị khắc chế bởi Shen

Tướng khắc chế Shen

Shen Support Đối kháng Đường

Shen cốt truyện:

Shen là thủ lĩnh hội chiến binh bí mật mang tên Kinkou, Mắt Hoàng Hôn tại Ionia. Anh khao khát có thể tránh xa những rối loạn của cảm xúc, định kiến, và cái tôi cá nhân để rồi đi trên con đường vô hình giữa thế giới linh hồn và vật chất. Mang nhiệm vụ duy trì sự cân bằng giữa hai bên, Shen mang thanh kiếm bằng thép và cả bằng năng lượng thần bí chống lại bất kỳ kẻ nào dám đe dọa nó.

Shen mẹo:

  • Luôn để mắt đến đồng minh và sẵn sàng cứu họ với chiêu cuối.
  • Tận dụng Nội năng để đạt lợi thế dài hạn với những kẻ địch dùng Năng lượng.

Chơi đối đầu Shen

  • Để ý né khiêu khích của Shen và trừng phạt hắn nếu hắn lướt trượt.
  • Khi Shen đạt cấp 6, coi chừng chiêu cuối toàn bản đồ của hắn, thứ có thể thay đổi cục diện giao tranh.

Shen mô tả kỹ năng:

Lá Chắn Kiếm Khí
P
Lá Chắn Kiếm Khí (nội tại)
Sau khi dùng kỹ năng, Shen nhận một lá chắn. Dùng kỹ năng lên tướng khác sẽ giảm thời gian hồi của hiệu ứng này.
Công Kích Hoàng Hôn
Q
Công Kích Hoàng Hôn (Q)
Shen gọi ra kiếm hồn cùng tấn công, gây sát thương dựa trên tỉ lệ máu tối đa của mục tiêu. Nếu kiếm hồn trúng vào một tướng địch, Shen gây thêm sát thương và được tăng mạnh tốc độ đánh. Tất cả kẻ địch kiếm hồn đánh trúng trên đường trở lại sẽ bị giảm tốc độ di chuyển khi chạy khỏi Shen.
Bảo Hộ Linh Hồn
W
Bảo Hộ Linh Hồn (W)
Đòn đánh nhắm vào Shen hoặc đồng minh gần Kiếm Hồn sẽ bị chặn lại.
Vô Ảnh Bộ
E
Vô Ảnh Bộ (E)
Shen lướt tới một hướng, khiêu khích kẻ địch trên đường lướt.
Nhất Thống
R
Nhất Thống (R)
Shen che chở cho đồng minh khỏi các sát thương sắp tới, và dịch chuyển đến chỗ họ.

Shen Skins and Splash Arts