Miss Fortune Splash Art
Miss Fortune

Miss Fortune ADC

Thợ Săn Tiền Thưởng
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 49,7% | với vai trò ADC 50,2%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 6,6% | với vai trò ADC 6,2%
Tỉ lệ cấm: 1,2%
Đã phân tích: 35701 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
ADC ARAM

Miss Fortune ADC Hướng dẫn

B+ Tier

Miss Fortune chơi trên trung bình ở ADC với tỷ lệ thắng 50,2% (hạng 15 trong các tướng ADC), so với 49,7% tỷ lệ thắng tổng thể. Lựa chọn ổn nếu thực hiện đúng. Miss Fortune giữ được độ phổ biến khá ổn với 6,6% tỷ lệ pick tổng thể và 6,2% tỷ lệ pick ở ADC ở Plat+ patch 15.15 (25.15)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 35701 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 95,1% thời gian. Build phổ biến nhất bắt đầu với Giày Bạc, rồi Huyết Kiếm, Lưỡi Hái Linh Hồn, và Vô Cực Kiếm. Miss Fortune farm mạnh - 7,53 CS/phút (hạng 5 trong các tướng ADC) và kiếm 439 vàng mỗi phút. Trung bình 2,4 KDA (hạng 16 trong các tướng ADC). Có 1,2% tỷ lệ bị ban (vị trí 136). Miss Fortune gây chủ yếu sát thương vật lý, làm tướng này mạnh trong đội hình thiên phép thuật. Bảng ngọc được dùng nhiều nhất cho build này là Sẵn Sàng Tấn Công, Hiện Diện Trí Tuệ, Huyền Thoại: Hút Máu, Nhát Chém Ân Huệ, cho Chuẩn Xác chính và Bước Chân Màu Nhiệm, Giao Hàng Bánh Quy, cho Cảm Hứng phụ. Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > W > E. Miss Fortune ADC mạnh chống Varus, Ezreal, Tristana, và yếu trước Zeri, Kog'Maw, và Jinx.

Miss Fortune Vị trí

Miss Fortune
  • ADC

    (ADC - 95,1%) 33966 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 57419 ARAM trận

Miss Fortune ADC Thống kê

50,2%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
95,1%
ADC (Tỉ lệ vị trí)
1,2%
Tỉ lệ cấm
0,0040
Ngũ sát/Trận
7,7
Hạ gục/Trận
6,2
Tử vong/Trận
7,2
Hỗ trợ/Trận
0,33
Mắt/Phút
7,53
Lính/Phút
439
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 90,3%
Phép thuật: 4,2%
Chuẩn: 5,53%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Miss Fortune ADC

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
50,6% Tỉ lệ thắng 86,8% Tỉ lệ chọn29489 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
52,1% Tỉ lệ thắng 0,9% Tỉ lệ chọn292 trận

Miss Fortune ADC Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
49,5% Tỉ lệ thắng 94,4% Tỉ lệ chọn32057 trận
Giày phổ biến
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
51,9% Tỉ lệ thắng 51,3% Tỉ lệ chọn17408 trận
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

49,0% Tỉ lệ thắng 30,0% Tỉ lệ chọn10190 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
51,5% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn1138 trận
Build cốt lõi
Kiếm B.F.
Kiếm B.F. (1300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
->
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
Lưỡi Hái Linh Hồn
Lưỡi Hái Linh Hồn (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Hút Năng Lượng
Đòn đánh cho thêm Năng Lượng Khi Đánh Trúng.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

54,9% Tỉ lệ thắng 6,2% Tỉ lệ chọn2089 trận
Build hoàn chỉnh
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
54,6% Tỉ lệ thắng 21,2% Tỉ lệ chọn7211 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
58,1% Tỉ lệ thắng 0,7% Tỉ lệ chọn234 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

52,4% Tỉ lệ thắng 1,7% Tỉ lệ chọn567 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
52,0% Tỉ lệ thắng 0,7% Tỉ lệ chọn251 trận
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
51,9% Tỉ lệ thắng 51,3% Tỉ lệ chọn17408 trận
Build cốt lõi
Kiếm B.F.
Kiếm B.F. (1300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
->
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

61,6% Tỉ lệ thắng 2,0% Tỉ lệ chọn676 trận
Build hoàn chỉnh
Kiếm Ma Youmuu
Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
4% Tốc Độ Di Chuyển

Ma Ám
Tăng 0 Tốc Độ Di Chuyển khi ở ngoài giao tranh.
Bước Chân Bóng Ma
Nhận Tốc Độ Di ChuyểnBóng Mờ trong 0 giây.
56,5% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn1168 trận
Trang bị khác
Đại Bác Liên Thanh
Đại Bác Liên Thanh (2650 vàng) 35% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thiện Xạ
Đòn Đánh Tích Điện của bạn gây 40 sát thương phép cộng thêm và nhận thêm 35% Tầm Đánh.
51,4% Tỉ lệ thắng 13,7% Tỉ lệ chọn4653 trận
Áo Choàng Bóng Tối
Áo Choàng Bóng Tối (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực
250 Máu

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
51,5% Tỉ lệ thắng 7,4% Tỉ lệ chọn2524 trận
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

54,0% Tỉ lệ thắng 5,3% Tỉ lệ chọn1800 trận
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
55,3% Tỉ lệ thắng 4,0% Tỉ lệ chọn1362 trận
Kiếm Ma Youmuu
Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
4% Tốc Độ Di Chuyển

Ma Ám
Tăng 0 Tốc Độ Di Chuyển khi ở ngoài giao tranh.
Bước Chân Bóng Ma
Nhận Tốc Độ Di ChuyểnBóng Mờ trong 0 giây.
56,5% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn1168 trận
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
48,4% Tỉ lệ thắng 3,2% Tỉ lệ chọn1084 trận
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
49,7% Tỉ lệ thắng 3,1% Tỉ lệ chọn1050 trận

Miss Fortune ADC Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Hút Máu
Huyền Thoại: Hút Máu

Huyền Thoại: Hút Máu

Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,1% Tỉ lệ thắng 49,4% Tỉ lệ chọn16766 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Pháp Thuật
Tập Trung Tuyệt Đối
Tập Trung Tuyệt Đối

Tập Trung Tuyệt Đối

Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép th…

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,8% Tỉ lệ thắng 9,2% Tỉ lệ chọn3121 trận

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Miss Fortune ADC

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
50,9% Tỉ lệ thắng 53,3% Tỉ lệ chọn18090 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
56,2% Tỉ lệ thắng 0,7% Tỉ lệ chọn224 trận

Miss Fortune cốt truyện:

Sarah Fortune nổi bật hơn hẳn giữa đám tội phạm khét tiếng của thành phố cảng Bilgewater vì nhan sắc mỹ miều nhưng lại khiến người khác khiếp sợ vì sự máu lạnh và tàn nhẫn của mình. Khi còn bé, cô đã chứng kiến vua hải tặc Gangplank sát hại gia đình mình. Hàng năm sau, cô đã tàn bạo thổi tung chiến hạm của hắn khi hắn vẫn còn trên boong để trả thù cho những gì đã xảy ra. Chẳng ai dám đánh giá thấp cô vì không ai muốn đụng độ với một đối thủ mưu mẹo và khó đoán... với nhiều khả năng là sẽ phải "găm" một hai viên đạn vào bụng.

Miss Fortune mẹo:

  • Miss Fortune tăng tốc khi không nhận phải sát thương. Tránh việc bị đánh trúng để được di chuyển nhanh.
  • Sử dụng Bắn Một Được Hai lên lính ở xa nhất, và nếu tướng địch đang núp sau đó thì chúng sẽ phải nhận rất nhiều sát thương.
  • Sử dụng Đánh Yêu trong khi Sải Bước đang hồi chiêu để sử dụng lại nhanh hơn.

Chơi đối đầu Miss Fortune

  • Tốc độ tăng thêm của Miss Fortune sẽ bị mất nếu cô nhận phải sát thương.
  • Miss Fortune rất dễ bị hạ gục nếu bạn có thể áp sát; hãy nhắm tới Miss Fortune đầu tiên trong các pha giao tranh.

Miss Fortune mô tả kỹ năng:

Đánh Yêu
P
Đánh Yêu (nội tại)
Miss Fortune gây thêm sát thương vật lý mỗi khi đánh thường một mục tiêu mới.
Bắn Một Được Hai
Q
Bắn Một Được Hai (Q)
Miss Fortune bắn một viên đạn, gây sát thương lên mục tiêu đầu tiên và kẻ địch đứng sau đó. Cả hai đều có thể phải nhận tác động của Đánh Yêu.
Sải Bước
W
Sải Bước (W)
Miss Fortune nhận thêm Tốc độ Di chuyển khi không bị tấn công. Kĩ năng này có thể được kích hoạt để tăng Tốc độ Đánh trong một khoảng thời gian. Khi đang hồi chiêu, Đánh Yêu giúp Sải Bước hồi lại nhanh hơn
Mưa Đạn
E
Mưa Đạn (E)
Miss Fortune bắn một cơn mưa đạn vào một địa điểm, gây sát thương theo từng đợt lên những kẻ địch và làm chậm chúng.
Bão Đạn
R
Bão Đạn (R)
Miss Fortune bắn liên tục hàng loạt đạn theo hình nón phía trước, gây một lượng sát thương lớn lên kẻ địch. Một đợt Bão Đạn có thể chí mạng.

Miss Fortune Skins and Splash Arts