Smolder Splash Art
Smolder

Smolder ADC

Tiểu Hỏa Long
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 50,3% | với vai trò ADC 51,4%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 11,0% | với vai trò ADC 8,8%
Tỉ lệ cấm: 3,8%
Đã phân tích: 59284 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
ADC Mid ARAM

Smolder ADC Hướng dẫn

A+ Tier

Smolder ổn ở ADC với 51,4% tỷ lệ thắng (hạng 8 trong các tướng ADC), so với 50,3% tổng thể. Pick tốt nếu biết cách chơi. Smolder có sức ảnh hưởng mạnh trong meta với 11,0% tỷ lệ pick tổng thể và ổn định 8,8% ở ADC ở Plat+ patch 15.15 (25.15)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 59284 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 80,5% thời gian. Build phổ biến nhất bắt đầu với Giày Khai Sáng Ionia, rồi Lưỡi Hái Linh Hồn, Ngọn Giáo Shojin, và Đại Bác Liên Thanh. Smolder farm trung bình - 7,08 CS/phút (hạng 11 trong các tướng ADC) và kiếm 444 vàng mỗi phút. Trung bình 2,5 KDA (hạng 11 trong các tướng ADC). Có 3,8% tỷ lệ bị ban (vị trí 70). Smolder gây chủ yếu sát thương vật lý, làm tướng này mạnh trong đội hình thiên phép thuật. Bảng ngọc được dùng nhiều nhất cho build này là Bước Chân Thần Tốc, Hiện Diện Trí Tuệ, Huyền Thoại: Hút Máu, Đốn Hạ, cho Chuẩn Xác chính và Bước Chân Màu Nhiệm, Giao Hàng Bánh Quy, cho Cảm Hứng phụ. Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > W > E. Smolder ADC mạnh chống Draven, Kalista, Ezreal, và yếu trước Twitch, Vayne, và Ziggs.

Smolder Vị trí

Smolder
  • ADC

    (ADC - 80,5%) 47694 trận
  • Mid

    (Mid - 11,9%) 7037 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 40585 ARAM trận

Smolder ADC Thống kê

51,4%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
80,5%
ADC (Tỉ lệ vị trí)
3,8%
Tỉ lệ cấm
0,0060
Ngũ sát/Trận
7,2
Hạ gục/Trận
5,9
Tử vong/Trận
7,4
Hỗ trợ/Trận
0,30
Mắt/Phút
7,08
Lính/Phút
444
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 71,7%
Phép thuật: 16,2%
Chuẩn: 12,08%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Smolder ADC

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
51,0% Tỉ lệ thắng 83,3% Tỉ lệ chọn39724 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
52,3% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn72 trận

Smolder ADC Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
52,0% Tỉ lệ thắng 91,3% Tỉ lệ chọn43530 trận
Giày phổ biến
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
51,3% Tỉ lệ thắng 62,9% Tỉ lệ chọn29995 trận
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
52,2% Tỉ lệ thắng 27,0% Tỉ lệ chọn12892 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
53,1% Tỉ lệ thắng 3,0% Tỉ lệ chọn1450 trận
Build cốt lõi
Cuốc Chim
Cuốc Chim (875 vàng) 25 Sức Mạnh Công Kích
->
Lưỡi Hái Linh Hồn
Lưỡi Hái Linh Hồn (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Hút Năng Lượng
Đòn đánh cho thêm Năng Lượng Khi Đánh Trúng.
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
450 Máu

Long Lực
Nhận 25 Điểm Hồi Kỹ Năng Cơ Bản.
Tâm Lực
Gây sát thương bằng Kỹ Năng sẽ tăng sát thương từ Kỹ Năng và Nội Tại từ Tướng của bạn thêm 3% trong 6 giây (cộng dồn 4 lần).
Đại Bác Liên Thanh
Đại Bác Liên Thanh (2650 vàng) 35% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thiện Xạ
Đòn Đánh Tích Điện của bạn gây 40 sát thương phép cộng thêm và nhận thêm 35% Tầm Đánh.
54,8% Tỉ lệ thắng 20,6% Tỉ lệ chọn9801 trận
Build hoàn chỉnh
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
55,8% Tỉ lệ thắng 18,0% Tỉ lệ chọn8561 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
55,5% Tỉ lệ thắng 0,4% Tỉ lệ chọn186 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
53,1% Tỉ lệ thắng 3,0% Tỉ lệ chọn1450 trận
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
52,2% Tỉ lệ thắng 27,0% Tỉ lệ chọn12892 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
51,3% Tỉ lệ thắng 62,9% Tỉ lệ chọn29995 trận
Build cốt lõi
Cuốc Chim
Cuốc Chim (875 vàng) 25 Sức Mạnh Công Kích
->
Lưỡi Hái Linh Hồn
Lưỡi Hái Linh Hồn (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Hút Năng Lượng
Đòn đánh cho thêm Năng Lượng Khi Đánh Trúng.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

Đại Bác Liên Thanh
Đại Bác Liên Thanh (2650 vàng) 35% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thiện Xạ
Đòn Đánh Tích Điện của bạn gây 40 sát thương phép cộng thêm và nhận thêm 35% Tầm Đánh.
58,7% Tỉ lệ thắng 5,2% Tỉ lệ chọn2475 trận
Build hoàn chỉnh
Tam Hợp Kiếm
Tam Hợp Kiếm (3333 vàng) 36 Sức Mạnh Công Kích
30% Tốc Độ Đánh
333 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng.

Nhanh Lẹ
Đòn đánh cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
57,7% Tỉ lệ thắng 2,3% Tỉ lệ chọn1111 trận
Trang bị khác
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
55,5% Tỉ lệ thắng 17,0% Tỉ lệ chọn8108 trận
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

54,7% Tỉ lệ thắng 13,9% Tỉ lệ chọn6644 trận
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

55,1% Tỉ lệ thắng 9,6% Tỉ lệ chọn4560 trận
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
52,5% Tỉ lệ thắng 8,4% Tỉ lệ chọn4025 trận
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
53,4% Tỉ lệ thắng 6,5% Tỉ lệ chọn3119 trận
Tam Hợp Kiếm
Tam Hợp Kiếm (3333 vàng) 36 Sức Mạnh Công Kích
30% Tốc Độ Đánh
333 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng.

Nhanh Lẹ
Đòn đánh cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
57,7% Tỉ lệ thắng 2,3% Tỉ lệ chọn1111 trận
Đao Thủy Ngân
Đao Thủy Ngân (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
40 Kháng Phép
10% Hút Máu


KÍCH HOẠT
Áo Choàng Thủy Ngân
Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (trừ Hất Tung), đồng thời nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển.
50,8% Tỉ lệ thắng 2,3% Tỉ lệ chọn1107 trận

Smolder ADC Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Bước Chân Thần Tốc
Bước Chân Thần Tốc

Bước Chân Thần Tốc

Tấn công và di chuyển sẽ tăng cộng dồn Tích Điện. Khi đạt 100 cộng dồn, đòn đánh kế tiếp …

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Hút Máu
Huyền Thoại: Hút Máu

Huyền Thoại: Hút Máu

Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…

Đốn Hạ
Đốn Hạ

Đốn Hạ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

51,9% Tỉ lệ thắng 50,9% Tỉ lệ chọn24286 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Bước Chân Thần Tốc
Bước Chân Thần Tốc

Bước Chân Thần Tốc

Tấn công và di chuyển sẽ tăng cộng dồn Tích Điện. Khi đạt 100 cộng dồn, đòn đánh kế tiếp …

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Đốn Hạ
Đốn Hạ

Đốn Hạ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

52,0% Tỉ lệ thắng 1,8% Tỉ lệ chọn835 trận

Smolder tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Smolder ADC

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
51,6% Tỉ lệ thắng 69,3% Tỉ lệ chọn33057 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
54,3% Tỉ lệ thắng 0,9% Tỉ lệ chọn420 trận

Smolder cốt truyện:

Ẩn mình giữa những vách đá hiểm trở tại biên giới Noxus, dưới sự trông nom sát sao của mẹ mình, chú rồng non trẻ sẽ phải học cách trở thành một hậu duệ xứng đáng của dòng dõi rồng đế vương Camavor. Với bản tính tinh nghịch và háo hức được trưởng thành, Smolder luôn tìm mọi lý do để luyện tập các kỹ năng mới chớm của mình. Tuy vẫn còn non nớt nhưng cậu ta sở hữu những kỹ năng vô cùng đáng gờm, cùng ngọn lửa sẵn sàng thiêu rụi mọi thứ.

Smolder mẹo:

  • Smolder là một chú rồng yếu đuối ở giai đoạn đầu trận. Hãy tập trung vào việc tăng điểm cộng dồn nội tại và sống sót để trở thành một chú rồng thật khỏe sau đó!
  • Smolder phụ thuộc vào đồng đội để giữ an toàn. Hãy cố gắng đi cạnh những đồng minh có thể giúp bạn tránh sự đe dọa từ kẻ địch.
  • Smolder có thể gây sát thương diện rộng và mạnh lên kẻ địch. Hãy đợi cơ hội tấn công thích hợp khi kẻ địch tụ lại gần nhau.

Chơi đối đầu Smolder

  • Smolder phụ thuộc vào đồng đội để giữ an toàn. Hãy tấn công Smolder khi đồng đội không thể cứu.
  • Đừng đứng tụ lại khi đối đầu với Smolder!
  • Smolder khá yếu ở giai đoạn đầu trận. Hãy cố gắng khai thác lợi thế lúc Smolder còn đang yếu, trước khi rồng nhí có thể học cách trở thành một chú rồng thực thụ!
  • Bạn có thể làm gián đoạn việc bay của Smolder bằng những Khống Chế Cứng hoặc các kỹ năng làm chậm.

Smolder mô tả kỹ năng:

Long Hỏa
P
Long Hỏa (nội tại)
Đánh trúng tướng địch bằng Hơi Thở Bỏng Cháy cho 1 cộng dồn Long Hỏa. Mỗi cộng dồn sẽ tăng thêm sát thương cho các Kỹ Năng cơ bản của Smolder.
Hơi Thở Bỏng Cháy
Q
Hơi Thở Bỏng Cháy (Q)
Smolder phun lửa vào một kẻ địch. Khi nhận thêm điểm cộng dồn, kỹ năng này sẽ được cường hóa.
Hắt Xìii!
W
Hắt Xìii! (W)
Smolder hắt xì, phun ra một ngọn lửa tí nị, phát nổ khi trúng tướng địch.
Vỗ Cánh Tung Bay
E
Vỗ Cánh Tung Bay (E)
Smolder cất cánh bay lên, di chuyển vượt địa hình và công phá kẻ địch thấp máu nhất.
MEEẸ ƠIII!
R
MEEẸ ƠIII! (R)
Smolder gọi mẹ xuất hiện và phun lửa từ không trung, gây thêm sát thương và làm chậm kẻ địch ở chính giữa ngọn lửa.

Smolder Skins and Splash Arts