Xayah Splash Art
Xayah

Xayah ADC

Cô Nàng Nổi Loạn
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 50,4% | với vai trò ADC 50,5%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 5,7% | với vai trò ADC 5,7%
Tỉ lệ cấm: 1,0%
Đã phân tích: 31740 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.14.1 (25.14.1)
ADC ARAM

Xayah ADC Hướng dẫn

B+ Tier

Xayah chơi trên trung bình ở ADC với tỷ lệ thắng 50,5% (hạng 18 trong các tướng ADC), so với 50,4% tỷ lệ thắng tổng thể. Lựa chọn ổn nếu thực hiện đúng. Xayah giữ được độ phổ biến khá ổn với 5,7% tỷ lệ pick tổng thể và 5,7% tỷ lệ pick ở ADC ở Plat+ patch 15.14.1 (25.14.1)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 31740 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 99,2% thời gian. Build phổ biến nhất bắt đầu với Giày Cuồng Nộ, rồi Lưỡi Hái Linh Hồn, Đao Chớp Navori, và Vô Cực Kiếm. Xayah farm mạnh - 7,48 CS/phút (hạng 4 trong các tướng ADC) và kiếm 451 vàng mỗi phút. Trung bình 2,4 KDA (hạng 18 trong các tướng ADC). Hiếm khi bị ban ở 1,0% (vị trí 151). Xayah gây chủ yếu sát thương vật lý, làm tướng này mạnh trong đội hình thiên phép thuật. Bảng ngọc hiệu quả nhất gồm Nhịp Độ Chết Người, Hiện Diện Trí Tuệ, Huyền Thoại: Hút Máu, Nhát Chém Ân Huệ, (Chuẩn Xác) và Tập Trung Tuyệt Đối, Cuồng Phong Tích Tụ, (Pháp Thuật). Trong trận đấu, thứ tự lên max khuyến nghị là E > W > Q. Xayah ADC mạnh chống Kalista, Samira, Twitch, và yếu trước Ziggs, Senna, và Sivir.

Xayah Vị trí

Xayah
  • ADC

    (ADC - 99,2%) 31486 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 63926 ARAM trận

Xayah ADC Thống kê

50,5%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
99,2%
ADC (Tỉ lệ vị trí)
1,0%
Tỉ lệ cấm
0,0030
Ngũ sát/Trận
7,0
Hạ gục/Trận
5,8
Tử vong/Trận
6,7
Hỗ trợ/Trận
0,32
Mắt/Phút
7,48
Lính/Phút
451
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 97,6%
Phép thuật: 0,6%
Chuẩn: 1,81%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Xayah ADC

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
50,4% Tỉ lệ thắng 82,7% Tỉ lệ chọn26160 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức Làm chậm một tướng địch và giảm sát thương chúng gây ra.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
52,2% Tỉ lệ thắng 1,3% Tỉ lệ chọn418 trận

Xayah ADC Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
49,9% Tỉ lệ thắng 98,7% Tỉ lệ chọn31230 trận
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

50,6% Tỉ lệ thắng 94,5% Tỉ lệ chọn29917 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
50,1% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn389 trận
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
54,1% Tỉ lệ thắng 1,0% Tỉ lệ chọn316 trận
Build cốt lõi
Cuốc Chim
Cuốc Chim (875 vàng) 25 Sức Mạnh Công Kích
->
Lưỡi Hái Linh Hồn
Lưỡi Hái Linh Hồn (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Hút Năng Lượng
Đòn đánh cho thêm Năng Lượng Khi Đánh Trúng.
Đao Chớp Navori
Đao Chớp Navori (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thăng Tiến Sức Mạnh
Đòn Đánh giảm thời gian hồi chiêu còn lại của Kỹ Năng Cơ Bản đi 15%.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

56,2% Tỉ lệ thắng 18,0% Tỉ lệ chọn5700 trận
Build hoàn chỉnh
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
53,4% Tỉ lệ thắng 31,8% Tỉ lệ chọn10070 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
77,2% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn32 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
54,1% Tỉ lệ thắng 1,0% Tỉ lệ chọn316 trận
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

50,6% Tỉ lệ thắng 94,5% Tỉ lệ chọn29917 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

50,2% Tỉ lệ thắng 0,6% Tỉ lệ chọn180 trận
Build cốt lõi
Cuốc Chim
Cuốc Chim (875 vàng) 25 Sức Mạnh Công Kích
->
Lưỡi Hái Linh Hồn
Lưỡi Hái Linh Hồn (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Hút Năng Lượng
Đòn đánh cho thêm Năng Lượng Khi Đánh Trúng.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

Đao Chớp Navori
Đao Chớp Navori (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thăng Tiến Sức Mạnh
Đòn Đánh giảm thời gian hồi chiêu còn lại của Kỹ Năng Cơ Bản đi 15%.
59,4% Tỉ lệ thắng 2,1% Tỉ lệ chọn677 trận
Build hoàn chỉnh
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
40 Kháng Phép

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn sát thương phép trong 3 giây và 10% Hút Máu Toàn Phần cho đến khi kết thúc giao tranh.
62,0% Tỉ lệ thắng 3,1% Tỉ lệ chọn968 trận
Trang bị khác
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
56,6% Tỉ lệ thắng 27,6% Tỉ lệ chọn8735 trận
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

56,2% Tỉ lệ thắng 9,5% Tỉ lệ chọn3013 trận
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
54,8% Tỉ lệ thắng 4,5% Tỉ lệ chọn1427 trận
Đao Thủy Ngân
Đao Thủy Ngân (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
40 Kháng Phép
10% Hút Máu


KÍCH HOẠT
Áo Choàng Thủy Ngân
Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (trừ Hất Tung), đồng thời nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển.
50,8% Tỉ lệ thắng 4,5% Tỉ lệ chọn1418 trận
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
40 Kháng Phép

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn sát thương phép trong 3 giây và 10% Hút Máu Toàn Phần cho đến khi kết thúc giao tranh.
62,0% Tỉ lệ thắng 3,1% Tỉ lệ chọn968 trận
Ma Vũ Song Kiếm
Ma Vũ Song Kiếm (2650 vàng) 60% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
8% Tốc Độ Di Chuyển

Vũ Điệu Ma Quái
Có thể đi Xuyên Vật Thể.
56,5% Tỉ lệ thắng 2,7% Tỉ lệ chọn858 trận
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
51,5% Tỉ lệ thắng 1,8% Tỉ lệ chọn563 trận

Xayah ADC Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Hút Máu
Huyền Thoại: Hút Máu

Huyền Thoại: Hút Máu

Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,7% Tỉ lệ thắng 93,5% Tỉ lệ chọn29597 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Hút Máu
Huyền Thoại: Hút Máu

Huyền Thoại: Hút Máu

Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Pháp Thuật
Tập Trung Tuyệt Đối
Tập Trung Tuyệt Đối

Tập Trung Tuyệt Đối

Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép th…

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,8% Tỉ lệ thắng 3,6% Tỉ lệ chọn1139 trận

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Xayah ADC

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > W > Q
50,3% Tỉ lệ thắng 61,8% Tỉ lệ chọn19546 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > W > Q
57,7% Tỉ lệ thắng 0,9% Tỉ lệ chọn294 trận

Xayah cốt truyện:

Chuẩn xác đến chết người, Xayah là một nhà cách mạng vastaya đang đích thân tiến hành cuộc chiến để giải cứu bộ tộc. Cô sử dụng tốc độ, sự tinh quái, và bộ lông vũ sắc như dao để tiêu diệt mọi kẻ ngáng đường. Xayah chiến đấu cùng chiến hữu và cũng là chồng cô, Rakan, để bảo vệ chủng loài đang dần suy yếu của mình, và phục hồi vinh quang xưa cũ của họ.

Xayah mẹo:

  • Đòn đánh và kỹ năng của Xayah để lại Lông Vũ có thể triệu hồi để gây sát thương và khống chế diện rộng.
  • Xayah có thể dùng Bão Tố Nổi Dậy để né gần như bất kỳ kỹ năng nào đồng thời tạo ra hàng đống Lông Vũ. Cố gắng tận dụng cả yếu tố công lẫn thủ của kỹ năng này.

Chơi đối đầu Xayah

  • Triệu Hồi Lông Vũ của Xayah chỉ trói mục tiêu bị trúng từ 3 Lông Vũ trở lên bay về.
  • Giao tranh dài trên cùng một khu vực với Xayah sẽ cho phép cô rải rất nhiều Lông Vũ. Hãy di chuyển nhiều vào!
  • Đảm bảo bạn sẵn sàng khi định lao vào kiếm mạng. Trạng thái Không thể chỉ định từ Bão Tố Nổi Dậy có thể dễ dàng xoay chiều cuộc tập kích.

Xayah mô tả kỹ năng:

Nhát Cắt Gọn Gàng
P
Nhát Cắt Gọn Gàng (nội tại)
Sau khi dùng kỹ năng, các đòn đánh kế tiếp của Xayah sẽ đánh trúng tất cả mục tiêu trên đường bay và để lại Lông Vũ.
Phi Dao Đôi
Q
Phi Dao Đôi (Q)
Xayah phi ra hai dao gây sát thương và để lại Lông Vũ trên đất.
Bộ Cánh Chết Người
W
Bộ Cánh Chết Người (W)
Xayah tạo một cơn bão phi dao tăng Tốc Độ Đánh và sát thương, đồng thời cho cô Tốc Độ Di Chuyển nếu tấn công một tướng.
Triệu Hồi Lông Vũ
E
Triệu Hồi Lông Vũ (E)
Xayah triệu hồi tất cả Lông Vũ rơi trên đất, gây sát thương và trói chân kẻ địch'
Bão Tố Nổi Dậy
R
Bão Tố Nổi Dậy (R)
Xayah nhảy lên không, không thể bị chỉ định và quăng ra một loạt phi dao, để lại Lông Vũ trên mặt đất.

Xayah Skins and Splash Arts