Jinx Splash Art
Jinx

Jinx ADC

Khẩu Pháo Nổi Loạn
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 51,4% | với vai trò ADC 51,4%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 12,1% | với vai trò ADC 12,0%
Tỉ lệ cấm: 2,6%
Đã phân tích: 74263 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.16 (25.16)
ADC ARAM

Jinx ADC Hướng dẫn

A+ Tier

Jinx ổn ở ADC với 51,4% tỷ lệ thắng (hạng 10 trong các tướng ADC), so với 51,4% tổng thể. Pick tốt nếu biết cách chơi. Jinx có sức ảnh hưởng mạnh trong meta với 12,1% tỷ lệ pick tổng thể và ổn định 12,0% ở ADC ở Plat+ patch 15.16 (25.16)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 74263 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 99,2% thời gian. Build phổ biến nhất bắt đầu với Giày Cuồng Nộ, rồi Mũi Tên Yun Tal, Vô Cực Kiếm, và Cuồng Cung Runaan. Jinx farm mạnh - 7,79 CS/phút (hạng 5 trong các tướng ADC) và kiếm 434 vàng mỗi phút. Trung bình 2,3 KDA (hạng 17 trong các tướng ADC). Có 2,6% tỷ lệ bị ban (vị trí 99). Jinx gây chủ yếu sát thương vật lý, làm tướng này mạnh trong đội hình thiên phép thuật. Ngọc khuyến nghị: Nhịp Độ Chết Người, Hiện Diện Trí Tuệ, Huyền Thoại: Hút Máu, Nhát Chém Ân Huệ, (Chuẩn Xác) + Tập Trung Tuyệt Đối, Cuồng Phong Tích Tụ, (Pháp Thuật). Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > W > E. Jinx ADC mạnh chống Kalista, Corki, Senna, và yếu trước Ziggs, Vayne, và Twitch.

Jinx Vị trí

Jinx
  • ADC

    (ADC - 99,2%) 73669 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 69643 ARAM trận

Jinx ADC Thống kê

51,4%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
99,2%
ADC (Tỉ lệ vị trí)
2,6%
Tỉ lệ cấm
0,0080
Ngũ sát/Trận
7,2
Hạ gục/Trận
6,1
Tử vong/Trận
7,1
Hỗ trợ/Trận
0,31
Mắt/Phút
7,79
Lính/Phút
434
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 92,2%
Phép thuật: 3,2%
Chuẩn: 4,70%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Jinx ADC

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
51,4% Tỉ lệ thắng 82,5% Tỉ lệ chọn61227 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
56,2% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn156 trận

Jinx ADC Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
50,5% Tỉ lệ thắng 98,4% Tỉ lệ chọn73083 trận
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

51,2% Tỉ lệ thắng 96,0% Tỉ lệ chọn71234 trận
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
52,8% Tỉ lệ thắng 0,8% Tỉ lệ chọn572 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
48,3% Tỉ lệ thắng 0,4% Tỉ lệ chọn312 trận
Build cốt lõi
Ná Cao Su Trinh Sát
Ná Cao Su Trinh Sát (600 vàng) 20% Tốc Độ Đánh
Hồng Tâm
Gây sát thương lên tướng sẽ gây sát thương phép cộng thêm.
Đòn đánh sẽ giảm thời gian hồi của hiệu ứng này đi 1 giây.
->
Mũi Tên Yun Tal
Mũi Tên Yun Tal (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
35% Tốc Độ Đánh
0% Tỉ Lệ Chí Mạng

Chí Mạng Tay Quen
Khi tung đòn đánh, nhận vĩnh viễn Tỉ Lệ Chí Mạng, tối đa 25%.
Chuyển Động Liên Hoàn
Khi tung đòn đánh lên tướng địch, nhận 30% Tốc Độ Đánh trong 6 giây (30 giây hồi chiêu).
Đòn đánh sẽ làm giảm hồi chiêu này đi 1 giây, tăng thành 2 giây nếu Chí Mạng.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

Cuồng Cung Runaan
Cuồng Cung Runaan (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Gió Cuồng Nộ
Đòn Đánh bắn ra các tia đạn vào thêm 2 kẻ địch gần mục tiêu.
Mỗi đường đạn gây sát thương vật lý và áp dụng Khi Đánh Trúng hiệu ứng.
58,0% Tỉ lệ thắng 17,0% Tỉ lệ chọn12621 trận
Build hoàn chỉnh
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
53,3% Tỉ lệ thắng 26,2% Tỉ lệ chọn19459 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
50,5% Tỉ lệ thắng 98,4% Tỉ lệ chọn73083 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
52,8% Tỉ lệ thắng 0,8% Tỉ lệ chọn572 trận
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

51,2% Tỉ lệ thắng 96,0% Tỉ lệ chọn71234 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
48,3% Tỉ lệ thắng 0,4% Tỉ lệ chọn312 trận
Build cốt lõi
Kiếm B.F.
Kiếm B.F. (1300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
->
Mũi Tên Yun Tal
Mũi Tên Yun Tal (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
35% Tốc Độ Đánh
0% Tỉ Lệ Chí Mạng

Chí Mạng Tay Quen
Khi tung đòn đánh, nhận vĩnh viễn Tỉ Lệ Chí Mạng, tối đa 25%.
Chuyển Động Liên Hoàn
Khi tung đòn đánh lên tướng địch, nhận 30% Tốc Độ Đánh trong 6 giây (30 giây hồi chiêu).
Đòn đánh sẽ làm giảm hồi chiêu này đi 1 giây, tăng thành 2 giây nếu Chí Mạng.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

Cuồng Cung Runaan
Cuồng Cung Runaan (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Gió Cuồng Nộ
Đòn Đánh bắn ra các tia đạn vào thêm 2 kẻ địch gần mục tiêu.
Mỗi đường đạn gây sát thương vật lý và áp dụng Khi Đánh Trúng hiệu ứng.
62,0% Tỉ lệ thắng 15,3% Tỉ lệ chọn11359 trận
Build hoàn chỉnh
Ma Vũ Song Kiếm
Ma Vũ Song Kiếm (2650 vàng) 60% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
8% Tốc Độ Di Chuyển

Vũ Điệu Ma Quái
Có thể đi Xuyên Vật Thể.
59,2% Tỉ lệ thắng 4,9% Tỉ lệ chọn3630 trận
Trang bị khác
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
56,0% Tỉ lệ thắng 24,7% Tỉ lệ chọn18323 trận
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

57,6% Tỉ lệ thắng 9,1% Tỉ lệ chọn6734 trận
Ma Vũ Song Kiếm
Ma Vũ Song Kiếm (2650 vàng) 60% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
8% Tốc Độ Di Chuyển

Vũ Điệu Ma Quái
Có thể đi Xuyên Vật Thể.
59,2% Tỉ lệ thắng 4,9% Tỉ lệ chọn3630 trận
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
53,6% Tỉ lệ thắng 4,6% Tỉ lệ chọn3408 trận
Đại Bác Liên Thanh
Đại Bác Liên Thanh (2650 vàng) 35% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thiện Xạ
Đòn Đánh Tích Điện của bạn gây 40 sát thương phép cộng thêm và nhận thêm 35% Tầm Đánh.
52,4% Tỉ lệ thắng 4,3% Tỉ lệ chọn3207 trận
Đao Thủy Ngân
Đao Thủy Ngân (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
40 Kháng Phép
10% Hút Máu


KÍCH HOẠT
Áo Choàng Thủy Ngân
Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (trừ Hất Tung), đồng thời nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển.
55,2% Tỉ lệ thắng 3,9% Tỉ lệ chọn2925 trận
Móc Diệt Thủy Quái
Móc Diệt Thủy Quái (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
40% Tốc Độ Đánh
4% Tốc Độ Di Chuyển

Bắn Hạ
Mỗi Đòn Đánh thứ ba sẽ gây sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng, gia tăng theo Máu đã mất của chúng.
54,6% Tỉ lệ thắng 2,2% Tỉ lệ chọn1656 trận

Jinx ADC Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Hút Máu
Huyền Thoại: Hút Máu

Huyền Thoại: Hút Máu

Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Pháp Thuật
Tập Trung Tuyệt Đối
Tập Trung Tuyệt Đối

Tập Trung Tuyệt Đối

Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép th…

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,5% Tỉ lệ thắng 91,3% Tỉ lệ chọn67782 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Hút Máu
Huyền Thoại: Hút Máu

Huyền Thoại: Hút Máu

Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…

Đốn Hạ
Đốn Hạ

Đốn Hạ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,6% Tỉ lệ thắng 6,6% Tỉ lệ chọn4885 trận

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Jinx ADC

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
50,3% Tỉ lệ thắng 76,4% Tỉ lệ chọn56735 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
61,6% Tỉ lệ thắng 0,4% Tỉ lệ chọn312 trận

Jinx cốt truyện:

Một tội phạm điên cuồng và bốc đồng từ thành phố ngầm, Jinx bị ám ảnh bởi những thứ đã xảy ra trong quá khứ, nhưng điều đó cũng không ngăn cô reo rắc sự hỗn loạn đặc trưng của mình đến cho Piltover và Zaun. Sử dụng kho vũ khí tự chế của mình với sức công phá khủng khiếp, giải phóng những vụ nổ và tiếng súng đầy màu sắc, truyền cảm hứng cho những kẻ nổi loạn và chống đối với sự điên cuồng mà cô mang lại.

Jinx mẹo:

  • Không phải lúc nào súng phóng lựu cũng là sự lựa chọn tốt nhất cả! Khẩu súng nhỏ của Jinx trở nên cực kì mạnh mẽ khi nạp đủ thời gian. Hãy chuyển sang dùng nó khi tướng địch đã áp sát lại.
  • Khẩu súng phóng lựu của Jinx gây đầy đủ sát thương lên tất cả kẻ địch trong vụ nổ. Hãy tận dụng nó để tấn công vào lính mà vẫn gây được sát thương lên tướng mà không thu hút lính tấn công bạn vì dám đụng đến tướng của chúng.
  • Bất cứ khi nào giao tranh nổ ra, hãy cố đứng ở rìa rồi rỉa máu với súng phóng lựu và Giật Bắn!. Chớ có chạy vào và sử dụng khẩu súng nhỏ cho đến khi bạn cảm thấy thật sự đủ an toàn để làm thế.

Chơi đối đầu Jinx

  • Khẩu súng nhỏ của Jinx cần thời gian để chuẩn bị. Nếu thấy cô ta rỉa máu từ xa với súng phóng lựu, hãy cố áp sát nhanh để hạ gục cô ta.
  • Bạn càng lại gần Jinx thì chiêu cuối của cô ta càng gây ít sát thương hơn lên bạn.
  • Lựu đạn trói của Jinx có thời gian hồi khá lâu, nếu cô ta đã tung hụt chiêu thì sẽ chẳng có mấy cách thoát khỏi kẻ địch áp sát.

Jinx mô tả kỹ năng:

Hưng Phấn!
P
Hưng Phấn! (nội tại)
Jinx nhận lượng lớn Tốc độ Di chuyển và Tốc độ Đánh khi tham gia hạ gục tướng, công trình, hoặc quái khủng.
Tráo Hàng!
Q
Tráo Hàng! (Q)
Jinx chuyển hóa các đòn đánh thường bằng cách hoán đổi giữa Bằng Chíu, khẩu súng nhỏ với Xương Cá, khẩu súng phóng lựu. Các phát bắn bằng Bằng Chíu sẽ tăng Tốc độ Đánh, còn các phát bắn bằng Xương Cá sẽ gây sát thương trên diện rộng, và gia tăng tầm bắn, nhưng bù lại sẽ tiêu hao Năng Lượng cũng như tốc độ bắn giảm.
Giật Bắn!
W
Giật Bắn! (W)
Jinx sử dụng Giật Bắn, khẩu súng phóng điện, bắn một luồng sáng làm chậm, gây sát thương và làm lộ diện kẻ địch đầu tiên trúng phải.
Lựu Đạn Ma Hỏa!
E
Lựu Đạn Ma Hỏa! (E)
Jinx ném ra một hàng lựu đạn, thứ sẽ phát nổ sau 5 giây, đốt cháy những kẻ địch. Lựu Đạn Ma Hỏa sẽ táp vào các tướng địch bước lên chúng, trói chân các nạn nhân đó.
Tên Lửa Đạn Đạo Siêu Khủng Khiếp!
R
Tên Lửa Đạn Đạo Siêu Khủng Khiếp! (R)
Jinx bắn ra một quả siêu tên lửa bay toàn bản đồ, thứ vũ khí sẽ được gia tăng sát thương gây ra dựa trên khoảng cách nó đã bay. Quả tên lửa sẽ phát nổ khi va chạm với một tướng địch, gây sát thương lên nạn nhân chính cũng như các kẻ địch xung quanh đấy dựa trên số Máu chúng đã tổn thất.

Jinx Skins and Splash Arts