ADC Matchup

Miss Fortune vs Zeri

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Miss Fortune

Miss Fortune

Thợ Săn Tiền Thưởng
ADC
Miss Fortune ADC Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,24%

Tỉ lệ thắng Matchup

43,8%
Miss Fortune vs Zeri Thắng
56,2%
Zeri vs Miss Fortune Thắng
Zeri

Zeri

Tia Chớp Thành Zaun
ADC
Zeri ADC Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,80%

Miss Fortune vs Zeri - Hướng dẫn đối đầu ADC bản vá 15.15 (25.15)

Miss Fortune ADC vs Zeri ADC - Ai mạnh hơn?

Zeri ADC áp đảo Miss Fortune (tỷ lệ thắng 43,8%) dựa trên 785 trận đã phân tích. Matchup rất khó khăn cho người chơi Miss Fortune.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Miss Fortune ADC vs Zeri ADC cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 77,0% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Miss Fortune duy trì 6,2% độ phổ biến ổn định nhưng hiếm gặp Zeri - lựa chọn đặc biệt (3,0%, thứ 21 trong 30 tướng ADC). Dù không phải matchup ưu tiên nghiên cứu, hiểu rõ nó giúp đối phó với chiến thuật ngoài meta có thể gây bất ngờ. Cùng tier, khác hiệu quả: Dù có xếp hạng tier B+ tương đương, Miss Fortune gặp khó với chỉ 43,8% tỷ lệ thắng. Cơ chế Zeri tỏ ra hiệu quả hơn trong confrontation cụ thể này. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Sẵn Sàng Tấn Công + Đắc Thắng (67,1% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Huyết Kiếm, Lưỡi Hái Linh Hồn, Vô Cực Kiếm, và Giày Bạc nâng cơ hội từ 43,8% lên 77,0% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Survive và scale: Miss Fortune đối mặt cả bất lợi matchup (43,83%) và farming (7,53 vs 8,14/phút). Với thâm hụt 0,61 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Bị áp đảo toàn diện: Zeri dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (56,2%) và damage (898 vs 757/phút). Miss Fortune phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Matchup dựa vào skill: KDA giống nhau (2,40) với 43,8% tỷ lệ thắng cho thấy macro play, team coordination và clutch moment quyết định kết quả nhiều hơn laning mechanic.

Miss Fortune vs Zeri - So sánh chỉ số ADC

Miss Fortune ADC
Miss Fortune ADC
Đối đầu
Zeri ADC
Zeri ADC
B+TierB+
43,8%Winrate Matchup56,2%
50,24%Winrate Vị trí50,80%
#15Xếp hạng Winrate#13
6,2%Tỷ lệ Pick3,0%
2,4KDA Trung bình2,4
439Vàng mỗi Phút450
7,53Lính/Phút8,14
0,33Ward mỗi Phút0,29
757Sát thương mỗi Phút898

Cách đánh bại Zeri khi chơi Miss Fortune (ADC)

Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.

Miss Fortune gây sát thương vật lý. Tận dụng farm tốt để build damage items sớm. Zeri gây sát thương vật lý (71.45%) - armor items có thể cần thiết.

Zeri farm tốt hơn (2 vs 5) - cần ngăn chặn scaling của họ.

Chiến thuật Miss Fortune ADC chống lại Zeri ADC

Focus farm và scaling, tránh all-in sớm khi chưa có lợi thế rõ ràng.

Miss Fortune vs Zeri: ADC Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
51,1% Tỉ lệ thắng90,7% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
67,0% Tỉ lệ thắng0,5% Tỉ lệ chọn

Miss Fortune vs Zeri: ADC Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) và khuếch đại sát thương bạn gây ra thêm 8% đến khi rời khỏi giao tranh với tướng.

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năng lượng hoặc 6 nội năng.

Tham gia hạ gục giúp hồi lại 15% năng lượng hoặc nội năng tối đa.

Hồi chiêu của hiệu ứng hồi phục khi gây sát thương: 8 giây

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Hút Máu
Huyền Thoại: Hút Máu Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộng dồn Huyền Thoại tối đa, nhận 85 máu tối đa.

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại mỗi khi hạ gục tướng, tiêu diệt quái khủng, quái to và lính.

Huyền Thoại: Hút Máu

Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó. Với mỗi tham gia hạ gục, bạn sẽ nhận được giày sớm hơn 45 giây.

Giày Xịn tăng thêm cho bạn 10 Tốc độ Di chuyển.

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.

Bánh Quy hồi cho bạn 12% máu đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy sẽ tăng vĩnh viễn máu tối đa thêm 30.

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

48,7% Tỉ lệ thắng52,0% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) và khuếch đại sát thương bạn gây ra thêm 8% đến khi rời khỏi giao tranh với tướng.

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Đắc Thắng
Đắc Thắng Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
— Đấu Sĩ Noxus

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Áp Đảo
Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 sát thương chuẩn (theo cấp).

Hồi chiêu: 4 giây
Kích hoạt với sát thương gây ra sau khi hạn chế bắt đầu.

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng. Nhận 1 cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng khi tham gia hạ gục kẻ địch lần đầu.

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

67,1% Tỉ lệ thắng1,6% Tỉ lệ chọn

Miss Fortune vs Zeri: ADC Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
48,0% Tỉ lệ thắng92,5% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
48,2% Tỉ lệ thắng55,3% Tỉ lệ chọn
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

46,3% Tỉ lệ thắng28,5% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
72,2% Tỉ lệ thắng2,7% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Kiếm B.F.
Kiếm B.F. (1300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
->
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
Lưỡi Hái Linh Hồn
Lưỡi Hái Linh Hồn (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Hút Năng Lượng
Đòn đánh cho thêm Năng LượngKhi Đánh Trúng.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

77,0% Tỉ lệ thắng9,0% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
59,0% Tỉ lệ thắng15,0% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

66,7% Tỉ lệ thắng1,0% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
72,2% Tỉ lệ thắng2,7% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

62,5% Tỉ lệ thắng1,4% Tỉ lệ chọn
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
49,5% Tỉ lệ thắng0,7% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Kiếm B.F.
Kiếm B.F. (1300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
->
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
Lưỡi Hái Linh Hồn
Lưỡi Hái Linh Hồn (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Hút Năng Lượng
Đòn đánh cho thêm Năng LượngKhi Đánh Trúng.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

77,0% Tỉ lệ thắng9,0% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
80,0% Tỉ lệ thắng5,0% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Đại Bác Liên Thanh
Đại Bác Liên Thanh (2650 vàng) 35% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thiện Xạ
Đòn Đánh Tích Điện của bạn gây 40 sát thương phép cộng thêm và nhận thêm 35% Tầm Đánh.
50,1% Tỉ lệ thắng12,1% Tỉ lệ chọn
Áo Choàng Bóng Tối
Áo Choàng Bóng Tối (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực
250 Máu

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
75,0% Tỉ lệ thắng7,9% Tỉ lệ chọn
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

63,0% Tỉ lệ thắng7,9% Tỉ lệ chọn
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
65,4% Tỉ lệ thắng5,9% Tỉ lệ chọn
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
80,0% Tỉ lệ thắng5,0% Tỉ lệ chọn
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
0,0% Tỉ lệ thắng4,0% Tỉ lệ chọn
Kiếm Ma Youmuu
Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
4% Tốc Độ Di Chuyển

Ma Ám
Tăng 0 Tốc Độ Di Chuyển khi ở ngoài giao tranh.
Bước Chân Bóng Ma
Nhận Tốc Độ Di ChuyểnBóng Mờ trong 0 giây.
50,0% Tỉ lệ thắng3,9% Tỉ lệ chọn

Miss Fortune vs Zeri: ADC Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Bắn Một Được Hai Miss Fortune bắn một viên đạn, gây sát thương lên mục tiêu đầu tiên và kẻ địch đứng sau đó. Cả hai đều có thể phải nhận tác động của Đánh Yêu.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Sải Bước Miss Fortune nhận thêm Tốc độ Di chuyển khi không bị tấn công. Kĩ năng này có thể được kích hoạt để tăng Tốc độ Đánh trong một khoảng thời gian. Khi đang hồi chiêu, Đánh Yêu giúp Sải Bước hồi lại nhanh hơn
W
W
W
W
W
E
E
Mưa Đạn Miss Fortune bắn một cơn mưa đạn vào một địa điểm, gây sát thương theo từng đợt lên những kẻ địch và làm chậm chúng.
E
E
E
E
E
R
R
Bão Đạn Miss Fortune bắn liên tục hàng loạt đạn theo hình nón phía trước, gây một lượng sát thương lớn lên kẻ địch. Một đợt Bão Đạn có thể chí mạng.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
51,2% Tỉ lệ thắng52,9% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Bắn Một Được Hai Miss Fortune bắn một viên đạn, gây sát thương lên mục tiêu đầu tiên và kẻ địch đứng sau đó. Cả hai đều có thể phải nhận tác động của Đánh Yêu.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Sải Bước Miss Fortune nhận thêm Tốc độ Di chuyển khi không bị tấn công. Kĩ năng này có thể được kích hoạt để tăng Tốc độ Đánh trong một khoảng thời gian. Khi đang hồi chiêu, Đánh Yêu giúp Sải Bước hồi lại nhanh hơn
W
W
W
W
W
R
E
Mưa Đạn Miss Fortune bắn một cơn mưa đạn vào một địa điểm, gây sát thương theo từng đợt lên những kẻ địch và làm chậm chúng.
E
E
E
E
E
R
R
Bão Đạn Miss Fortune bắn liên tục hàng loạt đạn theo hình nón phía trước, gây một lượng sát thương lớn lên kẻ địch. Một đợt Bão Đạn có thể chí mạng.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
99,0% Tỉ lệ thắng0,7% Tỉ lệ chọn

Miss Fortune mẹo:

  • Miss Fortune tăng tốc khi không nhận phải sát thương. Tránh việc bị đánh trúng để được di chuyển nhanh.
  • Sử dụng Bắn Một Được Hai lên lính ở xa nhất, và nếu tướng địch đang núp sau đó thì chúng sẽ phải nhận rất nhiều sát thương.
  • Sử dụng Đánh Yêu trong khi Sải Bước đang hồi chiêu để sử dụng lại nhanh hơn.