ADC Matchup

Miss Fortune vs Mel

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Miss Fortune

Miss Fortune

Thợ Săn Tiền Thưởng
ADC
Miss Fortune ADC Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,24%

Tỉ lệ thắng Matchup

50,9%
Miss Fortune vs Mel Thắng
49,2%
Mel vs Miss Fortune Thắng
Mel

Mel

Ảnh Chiếu Của Tâm Hồn
ADC
Mel ADC Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,21%

Miss Fortune vs Mel - Hướng dẫn đối đầu ADC bản vá 15.15 (25.15)

Miss Fortune ADC vs Mel ADC - Ai mạnh hơn?

Miss Fortune ADC có lợi thế nhỏ khi đối đầu Mel (tỷ lệ thắng 50,9%) dựa trên 715 trận. Tình thế hơi nghiêng về Miss Fortune.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Miss Fortune ADC vs Mel ADC cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 58,4% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Miss Fortune duy trì 6,2% độ phổ biến ổn định nhưng hiếm gặp Mel - lựa chọn đặc biệt (1,1%, thứ 26 trong 30 tướng ADC). Dù không phải matchup ưu tiên nghiên cứu, hiểu rõ nó giúp đối phó với chiến thuật ngoài meta có thể gây bất ngờ. Sức mạnh meta được khẳng định: Xếp hạng tier vượt trội Miss Fortune (B+ vs B) chuyển thành tỷ lệ thắng matchup vững chắc 50,9%. Hiệu suất này giải thích tại sao Miss Fortune xếp thứ 15 về winrate trong các tướng ADC. Tối ưu cho ổn định: Đòn Phủ Đầu kết hợp Hoàn Tiền (58,8% tỷ lệ thắng, 18,6% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Huyết Kiếm > Vô Cực Kiếm > Nỏ Thần Dominik với Giày Bạc mang lại 58,4% tỷ lệ thắng chống Mel.

Thống trị lane: Miss Fortune không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (7,53/phút vs 6,21 của Mel). Lợi thế 1,32 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Chất lượng hơn số lượng: Miss Fortune thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (757 vs 898/phút), tỷ lệ thắng 50,9% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thắng không đẹp: Miss Fortune giành matchup (50,9%) dù có KDA thấp hơn (2,40 vs 2,70). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.

Miss Fortune vs Mel - So sánh chỉ số ADC

Miss Fortune ADC
Miss Fortune ADC
Đối đầu
Mel ADC
Mel ADC
B+TierB
50,9%Winrate Matchup49,2%
50,24%Winrate Vị trí50,21%
#15Xếp hạng Winrate#16
6,2%Tỷ lệ Pick1,1%
2,4KDA Trung bình2,7
439Vàng mỗi Phút446
7,53Lính/Phút6,21
0,33Ward mỗi Phút0,31
757Sát thương mỗi Phút898

Cách đánh bại Mel khi chơi Miss Fortune (ADC)

Miss Fortune vs Mel ADC tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.

Miss Fortune gây sát thương vật lý. Tận dụng farm tốt để build damage items sớm. Mel chủ yếu gây sát thương phép (91.76%) - cân nhắc build MR.

Miss Fortune farm xuất sắc (top 5) - abuse lợi thế early gold. KDA thấp hơn (2,4 vs 2,7) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Miss Fortune ADC chống lại Mel ADC

Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.

Miss Fortune vs Mel: ADC Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Thanh Tẩy
Thanh Tẩy Loại bỏ mọi khống chế (trừ áp chế và hất tung) và bùa hại từ phép bổ trợ tác dụng lên tướng bạn và tăng Kháng Hiệu Ứng.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
59,8% Tỉ lệ thắng3,6% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thanh Tẩy
Thanh Tẩy Loại bỏ mọi khống chế (trừ áp chế và hất tung) và bùa hại từ phép bổ trợ tác dụng lên tướng bạn và tăng Kháng Hiệu Ứng.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
59,8% Tỉ lệ thắng3,6% Tỉ lệ chọn

Miss Fortune vs Mel: ADC Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) và khuếch đại sát thương bạn gây ra thêm 8% đến khi rời khỏi giao tranh với tướng.

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năng lượng hoặc 6 nội năng.

Tham gia hạ gục giúp hồi lại 15% năng lượng hoặc nội năng tối đa.

Hồi chiêu của hiệu ứng hồi phục khi gây sát thương: 8 giây

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Hút Máu
Huyền Thoại: Hút Máu Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộng dồn Huyền Thoại tối đa, nhận 85 máu tối đa.

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại mỗi khi hạ gục tướng, tiêu diệt quái khủng, quái to và lính.

Huyền Thoại: Hút Máu

Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó. Với mỗi tham gia hạ gục, bạn sẽ nhận được giày sớm hơn 45 giây.

Giày Xịn tăng thêm cho bạn 10 Tốc độ Di chuyển.

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.

Bánh Quy hồi cho bạn 12% máu đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy sẽ tăng vĩnh viễn máu tối đa thêm 30.

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

54,6% Tỉ lệ thắng56,1% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Cảm Hứng
Đòn Phủ Đầu
Đòn Phủ Đầu Đòn đánh và kỹ năng lên tướng địch trong vòng 0.25 giây sau khi bắt đầu giao tranh với tướng sẽ cho 10 vàng và được Đánh Phủ Đầu trong 3 giây, khiến bản thân gây 7%sát thương cộng thêm lên tướng và cho lượng vàng tương đương với 50% (35% đối với tướng đánh xa) sát thương cộng thêm gây ra.

Hồi Chiêu: 25 - 15 giây

Đòn Phủ Đầu

Đòn đánh và kỹ năng lên tướng địch trong vòng 0.25 giây sau khi bắt đầu giao tranh với tư…

Hoàn Tiền
Hoàn Tiền Nhận 6% Vàng hoàn lại khi mua Trang Bị Huyền Thoại.

Hoàn Tiền

Nhận 6% Vàng hoàn lại khi mua Trang Bị Huyền Thoại.

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.

Bánh Quy hồi cho bạn 12% máu đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy sẽ tăng vĩnh viễn máu tối đa thêm 30.

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Nhạc Nào Cũng Nhảy
Nhạc Nào Cũng Nhảy Với mỗi chỉ số khác nhau nhận được từ trang bị, nhận 1 cộng dồn Jack. Mỗi cộng dồn sẽ cho bạn 1 Điểm Hồi Kỹ Năng.

Nhận thêm tương ứng 10 hoặc 25 Sức Mạnh Thích Ứng ở 5 và 10 cộng dồn.

Nhạc Nào Cũng Nhảy

Với mỗi chỉ số khác nhau nhận được từ trang bị, nhận 1 cộng dồn Jack. Mỗi cộng …

Secondary Path
Pháp Thuật
Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

Hồi chiêu: 15 giây

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.

10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK
50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK
60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK
v.v.

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu +65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

58,8% Tỉ lệ thắng18,6% Tỉ lệ chọn

Miss Fortune vs Mel: ADC Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
50,6% Tỉ lệ thắng1,1% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
52,0% Tỉ lệ thắng54,4% Tỉ lệ chọn
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

50,5% Tỉ lệ thắng22,7% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
49,7% Tỉ lệ thắng4,4% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Huyết Trượng
Huyết Trượng (900 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
7% Hút Máu

->
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
Lưỡi Hái Linh Hồn
Lưỡi Hái Linh Hồn (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Hút Năng Lượng
Đòn đánh cho thêm Năng LượngKhi Đánh Trúng.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

54,7% Tỉ lệ thắng9,7% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
53,8% Tỉ lệ thắng28,9% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng) Kích Hoạt (160 - 100 giây, tối đa 2 tích trữ)
Làm lộ diện Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch ở xung quanh bạn trong 6 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
52,7% Tỉ lệ thắng0,4% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
52,0% Tỉ lệ thắng54,4% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

51,0% Tỉ lệ thắng1,8% Tỉ lệ chọn
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

50,5% Tỉ lệ thắng22,7% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Kiếm B.F.
Kiếm B.F. (1300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
->
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

58,4% Tỉ lệ thắng2,0% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Thương Phục Hận Serylda
Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Giá Lạnh
Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch còn dưới 50% Máu đi 30% trong 1 giây.
59,1% Tỉ lệ thắng4,7% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Đại Bác Liên Thanh
Đại Bác Liên Thanh (2650 vàng) 35% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thiện Xạ
Đòn Đánh Tích Điện của bạn gây 40 sát thương phép cộng thêm và nhận thêm 35% Tầm Đánh.
52,8% Tỉ lệ thắng17,9% Tỉ lệ chọn
Áo Choàng Bóng Tối
Áo Choàng Bóng Tối (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực
250 Máu

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
55,7% Tỉ lệ thắng12,9% Tỉ lệ chọn
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
53,8% Tỉ lệ thắng8,6% Tỉ lệ chọn
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

55,8% Tỉ lệ thắng7,9% Tỉ lệ chọn
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
53,5% Tỉ lệ thắng5,0% Tỉ lệ chọn
Thương Phục Hận Serylda
Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Giá Lạnh
Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch còn dưới 50% Máu đi 30% trong 1 giây.
59,1% Tỉ lệ thắng4,7% Tỉ lệ chọn
Kiếm Ma Youmuu
Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
4% Tốc Độ Di Chuyển

Ma Ám
Tăng 0 Tốc Độ Di Chuyển khi ở ngoài giao tranh.
Bước Chân Bóng Ma
Nhận Tốc Độ Di ChuyểnBóng Mờ trong 0 giây.
54,7% Tỉ lệ thắng4,5% Tỉ lệ chọn

Miss Fortune vs Mel: ADC Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Bắn Một Được Hai Miss Fortune bắn một viên đạn, gây sát thương lên mục tiêu đầu tiên và kẻ địch đứng sau đó. Cả hai đều có thể phải nhận tác động của Đánh Yêu.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Sải Bước Miss Fortune nhận thêm Tốc độ Di chuyển khi không bị tấn công. Kĩ năng này có thể được kích hoạt để tăng Tốc độ Đánh trong một khoảng thời gian. Khi đang hồi chiêu, Đánh Yêu giúp Sải Bước hồi lại nhanh hơn
W
W
W
W
W
E
E
Mưa Đạn Miss Fortune bắn một cơn mưa đạn vào một địa điểm, gây sát thương theo từng đợt lên những kẻ địch và làm chậm chúng.
E
E
E
E
E
R
R
Bão Đạn Miss Fortune bắn liên tục hàng loạt đạn theo hình nón phía trước, gây một lượng sát thương lớn lên kẻ địch. Một đợt Bão Đạn có thể chí mạng.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
48,6% Tỉ lệ thắng51,7% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Bắn Một Được Hai Miss Fortune bắn một viên đạn, gây sát thương lên mục tiêu đầu tiên và kẻ địch đứng sau đó. Cả hai đều có thể phải nhận tác động của Đánh Yêu.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Sải Bước Miss Fortune nhận thêm Tốc độ Di chuyển khi không bị tấn công. Kĩ năng này có thể được kích hoạt để tăng Tốc độ Đánh trong một khoảng thời gian. Khi đang hồi chiêu, Đánh Yêu giúp Sải Bước hồi lại nhanh hơn
W
W
W
W
W
R
E
Mưa Đạn Miss Fortune bắn một cơn mưa đạn vào một địa điểm, gây sát thương theo từng đợt lên những kẻ địch và làm chậm chúng.
E
E
E
E
E
R
R
Bão Đạn Miss Fortune bắn liên tục hàng loạt đạn theo hình nón phía trước, gây một lượng sát thương lớn lên kẻ địch. Một đợt Bão Đạn có thể chí mạng.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
90,8% Tỉ lệ thắng1,0% Tỉ lệ chọn

Miss Fortune mẹo:

  • Miss Fortune tăng tốc khi không nhận phải sát thương. Tránh việc bị đánh trúng để được di chuyển nhanh.
  • Sử dụng Bắn Một Được Hai lên lính ở xa nhất, và nếu tướng địch đang núp sau đó thì chúng sẽ phải nhận rất nhiều sát thương.
  • Sử dụng Đánh Yêu trong khi Sải Bước đang hồi chiêu để sử dụng lại nhanh hơn.

Chơi đối đầu Mel

  • Mel can reflect enemy projectiles, including powerful spells. Wait until she casts Rebuttal before throwing powerful projectiles her way.
  • The more Mel hits you, the more Overwhelm stacks she applies. If your health drops too low her next hit will kill you, so back off for a couple seconds to let the Overwhelm stacks fall off.