Nocturne Splash Art
Nocturne

Nocturne ARAM

Ác Mộng Vĩnh Cửu
Tỉ lệ thắng của tướng: 46,2%
Tỉ lệ chọn: 2,2%
Đã phân tích: 9632 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Jungle ARAM

Nocturne ARAM Hướng dẫn

D Tier

Nocturne farm yếu - 1,95 CS/phút (hạng 92 trong các tướng ARAM) và kiếm 732 vàng mỗi phút. Trung bình 2,6 KDA (hạng 155 trong các tướng ARAM). Nocturne gây chủ yếu sát thương vật lý, làm tướng này mạnh trong đội hình thiên phép thuật. Ngọc khuyến nghị: Thu Thập Hắc Ám, Tác Động Bất Chợt, Ký Ức Kinh Hoàng, Thợ Săn Tối Thượng, (Áp Đảo) + Đắc Thắng, Nhát Chém Ân Huệ, (Chuẩn Xác). Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > E > W. Nocturne ARAM mạnh chống Rengar, Poppy, Vi, và yếu trước Trundle, Jarvan IV, và Volibear.

Nocturne Vị trí

Nocturne
  • Jungle

    (Jungle - 96,5%) 37484 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 9632 ARAM trận

Nocturne ARAM Thống kê

46,2%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0100
Ngũ sát/Trận
13,6
Hạ gục/Trận
12,7
Tử vong/Trận
18,9
Hỗ trợ/Trận
1,95
Lính/Phút
732
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 89,2%
Phép thuật: 4,1%
Chuẩn: 6,71%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Nocturne ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
45,2% Tỉ lệ thắng 85,1% Tỉ lệ chọn8193 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Minh Mẫn
Minh Mẫn Hồi Năng Lượng cho bạn và tướng đồng minh.
61,1% Tỉ lệ thắng 0,6% Tỉ lệ chọn58 trận

Nocturne ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực

43,2% Tỉ lệ thắng 34,0% Tỉ lệ chọn3276 trận
Giày phổ biến
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

46,3% Tỉ lệ thắng 49,9% Tỉ lệ chọn4802 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
44,1% Tỉ lệ thắng 16,6% Tỉ lệ chọn1601 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
49,0% Tỉ lệ thắng 11,7% Tỉ lệ chọn1126 trận
Build cốt lõi
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực

->
Nguyên Tố Luân
Nguyên Tố Luân (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tái Thiết
Khi một tướng bị hạ gục trong vòng 3 giây sau khi nhận sát thương từ bạn, hồi lại một phần tổng thời gian hồi Chiêu Cuối.
Kiếm Manamune
Kiếm Manamune (2900 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
500 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tuyệt
Nhận 0 Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Đòn Đánh và Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
Biến đổi thành Thần Kiếm Muramana khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
42,2% Tỉ lệ thắng 7,9% Tỉ lệ chọn761 trận
Build hoàn chỉnh
Áo Choàng Bóng Tối
Áo Choàng Bóng Tối (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực
250 Máu

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
51,0% Tỉ lệ thắng 9,7% Tỉ lệ chọn931 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
Rìu Tiamat
Rìu Tiamat (1200 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Bán Nguyệt
Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
54,8% Tỉ lệ thắng 23,2% Tỉ lệ chọn2238 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
53,9% Tỉ lệ thắng 0,9% Tỉ lệ chọn85 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
49,0% Tỉ lệ thắng 11,7% Tỉ lệ chọn1126 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

46,3% Tỉ lệ thắng 49,9% Tỉ lệ chọn4802 trận
Build cốt lõi
Rìu Tiamat
Rìu Tiamat (1200 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Bán Nguyệt
Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
->
Chùy Phản Kích
Chùy Phản Kích (3300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
450 Máu

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Sóng Đột Phá
Gây sát thương vật lýLàm Chậm những kẻ địch ở gần đi 35%.
Nhận 35% Tốc Độ Di Chuyển giảm dần với mỗi tướng địch trúng chiêu trong 3 giây.
Khiên Hextech Thử Nghiệm
Khiên Hextech Thử Nghiệm (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
20% Tốc Độ Đánh
450 Máu

Bùng Nổ Hextech
Nhận 30 Điểm Hồi Kỹ Năng cho Chiêu Cuối.
Quá Tải
Sau khi sử dụng chiêu cuối, nhận 30% Tốc Độ Đánh15% Tốc Độ Di Chuyển trong 8 giây.
Giáo Thiên Ly
Giáo Thiên Ly (3100 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
400 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đòn Thánh Khiên
Đòn Đánh đầu tiên lên tướng địch sẽ Chí Mạnghồi lại Máu.
56,1% Tỉ lệ thắng 2,4% Tỉ lệ chọn235 trận
Build hoàn chỉnh
Thương Phục Hận Serylda
Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Giá Lạnh
Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch còn dưới 50% Máu đi 30% trong 1 giây.
52,0% Tỉ lệ thắng 9,2% Tỉ lệ chọn881 trận
Trang bị khác
Khiên Hextech Thử Nghiệm
Khiên Hextech Thử Nghiệm (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
20% Tốc Độ Đánh
450 Máu

Bùng Nổ Hextech
Nhận 30 Điểm Hồi Kỹ Năng cho Chiêu Cuối.
Quá Tải
Sau khi sử dụng chiêu cuối, nhận 30% Tốc Độ Đánh15% Tốc Độ Di Chuyển trong 8 giây.
47,7% Tỉ lệ thắng 9,3% Tỉ lệ chọn900 trận
Thương Phục Hận Serylda
Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Giá Lạnh
Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch còn dưới 50% Máu đi 30% trong 1 giây.
52,0% Tỉ lệ thắng 9,2% Tỉ lệ chọn881 trận
Mãng Xà Kích
Mãng Xà Kích (3200 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Trảm Điên Loạn
Gây sát thương vật lý lên những kẻ địch ở gần.
50,4% Tỉ lệ thắng 5,5% Tỉ lệ chọn534 trận
Giáo Thiên Ly
Giáo Thiên Ly (3100 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
400 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đòn Thánh Khiên
Đòn Đánh đầu tiên lên tướng địch sẽ Chí Mạnghồi lại Máu.
50,9% Tỉ lệ thắng 5,4% Tỉ lệ chọn522 trận
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
51,4% Tỉ lệ thắng 4,4% Tỉ lệ chọn426 trận
Chùy Phản Kích
Chùy Phản Kích (3300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
450 Máu

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Sóng Đột Phá
Gây sát thương vật lýLàm Chậm những kẻ địch ở gần đi 35%.
Nhận 35% Tốc Độ Di Chuyển giảm dần với mỗi tướng địch trúng chiêu trong 3 giây.
40,2% Tỉ lệ thắng 4,0% Tỉ lệ chọn382 trận
Kiếm Ác Xà
Kiếm Ác Xà (2500 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực

Phá Khiên
Gây sát thương lên một tướng địch sẽ làm giảm lượng Lá Chắn chúng nhận được đi 0% trong 3 giây.
Nếu chúng chưa bị tác động bởi Phá Khiên, giảm tất cả lá chắn hiện có của chúng đi 0%.
36,8% Tỉ lệ thắng 3,2% Tỉ lệ chọn312 trận

Nocturne ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Thu Thập Hắc Ám
Thu Thập Hắc Ám

Thu Thập Hắc Ám

Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

45,2% Tỉ lệ thắng 69,2% Tỉ lệ chọn6663 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Áp Đảo
Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

49,3% Tỉ lệ thắng 18,9% Tỉ lệ chọn1819 trận

Nocturne tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Nocturne ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
43,3% Tỉ lệ thắng 49,8% Tỉ lệ chọn4795 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
46,0% Tỉ lệ thắng 0,9% Tỉ lệ chọn86 trận

Nocturne cốt truyện:

Con quỷ sinh ra từ những cơn ác mộng ám ảnh tâm trí mọi loài có tri giác, Nocturne đã trở thành một thế lực tà ác nguyên thủy. Hỗn loạn vây quanh, khuôn mặt trống không với đôi mắt lạnh lẽo cùng những lưỡi dao quái dị. Sau khi tự giải thoát khỏi vương quốc linh hồn, Nocturne đến thế giới tỉnh thức và sống bằng nỗi kinh hoàng chỉ có thể sinh trưởng mạnh mẽ trong hắc ám nguyên bản.

Nocturne mẹo:

  • Sử dụng chiêu Hoang Tưởng vào những thời điểm quan trọng ngay kể cả khi bạn không thể phóng đi.
  • Hoàng Hôn Buông Xuống không phải chỉ là một kỹ năng công kích. Hãy dùng nó để kéo giãn hoặc rút ngắn khoảng cách với kẻ địch.
  • Sử dụng Bóng Đen Bao Phủ cùng với cú phóng của chiêu Hoang Tưởng. Kẻ địch của bạn có thể sẽ bối rối và tung hết các chiêu vô hiệu hóa lên chiếc khiên phép của bạn.

Chơi đối đầu Nocturne

  • Hãy tụ tập đồng đội lại bên nhau khi chiêu cuối Hoang Tưởng được sử dụng – số đông sẽ gia tăng sức mạnh!
  • Chiêu Nỗi Kinh Hoàng Tột Độ của Nocturne sẽ bị phá vỡ khi vượt quá khoảng cách, thế nên hãy để dành những kỹ năng dịch chuyển khi hắn tung chiêu.

Nocturne mô tả kỹ năng:

Lưỡi Dao Bóng Tối
P
Lưỡi Dao Bóng Tối (nội tại)
Mỗi vài giây, đòn đánh kế tiếp của Nocturne gây thêm sát thương vật lý lên các kẻ địch xung quanh và hồi máu cho nó.

Đòn đánh của Nocturne giảm hồi chiêu kỹ năng này.
Thanh Gươm Bóng Tối
Q
Thanh Gươm Bóng Tối (Q)
Nocturne phóng ra một thanh gươm bóng tối gây sát thương và tạo ra một Vệt Bóng Tối. Các tướng địch trúng chiêu cũng để lại một Vệt Bóng Tối. Khi đứng trên vệt đen đó, Nocturne có thể chạy xuyên vật thể đồng thời được tăng Tốc độ Di chuyển và Sát thương Vật lí.
Bóng Đen Bao Phủ
W
Bóng Đen Bao Phủ (W)
Nocturne cường hóa thanh gươm của mình, gia tăng Tốc độ Đánh nội tại. Kích hoạt Bóng Đen Bao Phủ cho phép Nocturne tạo ra một chiếc khiên chặn một kỹ năng công kích của đối phương và gia tăng gấp đôi Tốc độ Đánh nội tại nếu thành công.
Nỗi Kinh Hoàng Tột Độ
E
Nỗi Kinh Hoàng Tột Độ (E)
Nocturne tạo ra một cơn ác mộng lên mục tiêu, gây sát thương mỗi giây đồng thời tạo trạng thái hoảng loạn nếu nạn nhân không thoát ra khỏi tầm hoạt động của kĩ năng khi hết thời gian.
Hoang Tưởng
R
Hoang Tưởng (R)
Nocturne giảm tầm nhìn của tất cả tướng đối phương cũng như loại bỏ sự chia sẻ tầm nhìn của chúng trong thời gian hiệu lực. Sau đó hắn có thể phóng tới một tướng địch gần đó.

Nocturne Skins and Splash Arts