Vel'Koz Splash Art
Vel'Koz

Vel'Koz ARAM

Con Mắt Hư Không
Tỉ lệ thắng của tướng: 51,4%
Tỉ lệ chọn: 8,7%
Đã phân tích: 37892 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Support Mid ARAM

Vel'Koz ARAM Hướng dẫn

A+ Tier

Vel'Koz farm yếu - 2,27 CS/phút (hạng 71 trong các tướng ARAM) và kiếm 661 vàng mỗi phút. Trung bình 4,0 KDA (hạng 25 trong các tướng ARAM). Vel'Koz gây chủ yếu sát thương phép, lý tưởng cho đội thiếu sức mạnh AP. Setup ngọc chuẩn dùng Thu Thập Hắc Ám, Phát Bắn Đơn Giản, Ký Ức Kinh Hoàng, Thợ Săn Tối Thượng, từ Áp Đảo và Hiện Diện Trí Tuệ, Nhát Chém Ân Huệ, từ Chuẩn Xác. Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > W > E. Vel'Koz ARAM mạnh chống Sylas, Orianna, Pantheon, và yếu trước Janna, Sona, và Zyra.

Vel'Koz Vị trí

Vel'Koz
  • Support

    (Support - 62,8%) 12917 trận
  • Mid

    (Mid - 30,7%) 6317 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 37892 ARAM trận

Vel'Koz ARAM Thống kê

51,4%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0020
Ngũ sát/Trận
10,1
Hạ gục/Trận
9,2
Tử vong/Trận
26,9
Hỗ trợ/Trận
2,27
Lính/Phút
661
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 1,8%
Phép thuật: 76,3%
Chuẩn: 21,92%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Vel'Koz ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Hồi Máu
Hồi Máu Hồi Máu và tăng Tốc Độ Di Chuyển cho bạn và tướng đồng minh chỉ định.
51,5% Tỉ lệ thắng 40,0% Tỉ lệ chọn15172 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức Làm chậm một tướng địch và giảm sát thương chúng gây ra.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
53,3% Tỉ lệ thắng 12,9% Tỉ lệ chọn4877 trận

Vel'Koz ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
50,8% Tỉ lệ thắng 88,6% Tỉ lệ chọn33569 trận
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

50,7% Tỉ lệ thắng 83,6% Tỉ lệ chọn31689 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
51,3% Tỉ lệ thắng 5,3% Tỉ lệ chọn2023 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

52,2% Tỉ lệ thắng 1,0% Tỉ lệ chọn364 trận
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
->
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng) 85 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ai Oán
Nhận 20 Điểm Hồi Chiêu Cuối.
Màn Sương Căm Hận
Gây sát thương lên một tướng bằng Chiêu Cuối sẽ thiêu cháy mặt đất bên dưới chúng trong 3 giây, gây sát thương phép mỗi giây và giảm Kháng Phép của chúng.
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
49,0% Tỉ lệ thắng 12,4% Tỉ lệ chọn4706 trận
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
49,7% Tỉ lệ thắng 19,3% Tỉ lệ chọn7298 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
Nước Mắt Nữ Thần
Nước Mắt Nữ Thần (400 vàng) 240 Năng Lượng
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng), tối đa 360.
Ra Tay Tương Trợ
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Sách Cũ
Sách Cũ (400 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
56,6% Tỉ lệ thắng 0,4% Tỉ lệ chọn144 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

52,2% Tỉ lệ thắng 1,0% Tỉ lệ chọn364 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
51,3% Tỉ lệ thắng 5,3% Tỉ lệ chọn2023 trận
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

50,7% Tỉ lệ thắng 83,6% Tỉ lệ chọn31689 trận
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
->
Đuốc Lửa Đen
Đuốc Lửa Đen (2800 vàng) 80 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ngọn Lửa Xui Rủi
Các Kỹ Năng gây sát thương sẽ gây thêm sát thương phép trong 3 giây.
Lửa Đen
Với mỗi tướng, quái khủng hoặc quái lớn đang trúng hiệu ứng Ngọn Lửa Xui Rủi, nhận 4% Sức Mạnh Phép Thuật.
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
53,1% Tỉ lệ thắng 3,2% Tỉ lệ chọn1197 trận
Build hoàn chỉnh
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
52,5% Tỉ lệ thắng 4,3% Tỉ lệ chọn1641 trận
Trang bị khác
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

46,9% Tỉ lệ thắng 16,8% Tỉ lệ chọn6366 trận
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
43,7% Tỉ lệ thắng 9,9% Tỉ lệ chọn3766 trận
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
45,8% Tỉ lệ thắng 8,4% Tỉ lệ chọn3172 trận
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
52,5% Tỉ lệ thắng 4,3% Tỉ lệ chọn1641 trận
Kính Nhắm Ma Pháp
Kính Nhắm Ma Pháp (2700 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
25 Điểm Hồi Kỹ Năng

Bộc Phát
Gây sát thương Kỹ Năng lên tướng ở khoảng cách 600 hoặc xa hơn sẽ làm Lộ Diện chúng trong 6 giây.
Gây thêm 10% sát thương lên các kẻ địch bị Lộ Diện bởi trang bị này.
Tập Trung
Khi Bộc Phát được kích hoạt, làm Lộ Diện tất cả tướng địch khác trong phạm vi 1400 xung quanh chúng trong 3 giây.
49,4% Tỉ lệ thắng 4,3% Tỉ lệ chọn1641 trận
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
40 Kháng Phép

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
48,0% Tỉ lệ thắng 4,2% Tỉ lệ chọn1573 trận
Trượng Pha Lê Rylai
Trượng Pha Lê Rylai (2600 vàng) 65 Sức Mạnh Phép Thuật
400 Máu

Sương Giá
Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch đi 30% trong 1 giây.
48,2% Tỉ lệ thắng 3,8% Tỉ lệ chọn1447 trận

Vel'Koz ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Thu Thập Hắc Ám
Thu Thập Hắc Ám

Thu Thập Hắc Ám

Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,5% Tỉ lệ thắng 46,2% Tỉ lệ chọn17502 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Thiên Thạch Bí Ẩn
Thiên Thạch Bí Ẩn

Thiên Thạch Bí Ẩn

Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Áp Đảo
Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

54,8% Tỉ lệ thắng 4,1% Tỉ lệ chọn1569 trận

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Vel'Koz ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
49,8% Tỉ lệ thắng 62,1% Tỉ lệ chọn23542 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
53,5% Tỉ lệ thắng 1,4% Tỉ lệ chọn530 trận

Vel'Koz cốt truyện:

Không rõ Vel'Koz có phải sinh vật Hư Không đầu tiên xuất hiện tại Runeterra không, nhưng chắc chắn chẳng có sinh vật nào có trí tuệ đầy tính toán và tàn nhẫn như nó. Trong khi các đồng loại ngấu nghiến hay hủy hoại mọi thứ xung quanh, nó quan sát và nghiên cứu thế giới vật chất - và những sinh vật kỳ lạ hiếu chiến sống tại đó - để xem có nhược điểm nào Hư Không tận dụng được không. Nhưng Vel'Koz không phải một kẻ quan sát bị động, nó đáp trả mọi nguy hiểm với tia plasma chết chóc, hoặc phân rã chúng thành từng nguyên tử một.

Vel'Koz mẹo:

  • Trong giai đoạn đi đường, hãy sử dụng Vết Rách Hư Không để vừa tiêu diệt lính vừa tích lũy điểm cộng dồn Phân Rã Hữu Cơ lên tướng địch. Sau đó bạn có thể tung bồi thêm những kĩ năng khác.
  • Bắn Phân Hạch Plasma theo đường chéo rồi tách ra ở tầm tối đa để có thể trúng vào những kẻ địch đã vượt quá tầm hoạt động tối đa ban đầu của kĩ năng, nhưng cẩn thận phải nhắm chuẩn đấy.
  • Hãy cực kì cẩn trọng về việc nên sử dụng Tia Phân Hủy Sự Sống vào lúc nào, do nhiều kẻ địch sở hữu các kĩ năng để ngắt quãng đấy.

Chơi đối đầu Vel'Koz

  • Vel'Koz trở nên cực kì nguy hiểm khi để mặc nó một mình trong các cuộc chiến. Hãy cố tập trung hỏa lực để hạ gục nó càng sớm càng tốt.
  • Vel'Koz không sở hữu độ cơ động cao, do đó rất dễ bị tập kích tiêu diệt.
  • Tia Phân Hủy Sự Sống có thể bị ngắt quãng bởi làm choáng, câm lặng, và cả hất lên không.

Vel'Koz mô tả kỹ năng:

Phân Rã Hữu Cơ
P
Phân Rã Hữu Cơ (nội tại)
Các kỹ năng cơ bản của Vel'Koz đặt Phân Rã Hữu Cơ lên kẻ địch khi trúng đích. Nếu tích đủ 3 điểm cộng dồn, kẻ địch sẽ phải chịu một lượng sát thương chuẩn.
Phân Hạch Plasma
Q
Phân Hạch Plasma (Q)
Vel'Koz bắn tia plasma tách làm đôi khi tái kích hoạt hoặc khi trúng kẻ địch. Tia plasma làm chậm và gây sát thương.
Vết Rách Hư Không
W
Vết Rách Hư Không (W)
Vel'Koz mở ra một vết rách không gian dẫn tới vùng hư không, gây một lượng sát thương bộc phá khởi điểm, sau đó sẽ gây sát thương theo thời gian lên những nạn nhân bên trong vệt rách không gian đó.
Phá Vỡ Kết Cấu
E
Phá Vỡ Kết Cấu (E)
Vel'Koz khiến một khu vực phát nổ, hất văng kẻ địch lên không, và đầy lùi nhẹ những kẻ địch cạnh bên.
Tia Phân Hủy Sự Sống
R
Tia Phân Hủy Sự Sống (R)
Vel'Koz phóng thích ra một luồng năng lượng tích tụ theo con trỏ chuột trong 2.5 giây sát thương kẻ địch. Tướng địch bị Soi Chiếu sẽ chịu sát thương chuẩn.

Vel'Koz Skins and Splash Arts