Vel'Koz Splash Art
Vel'Koz

Vel'Koz Support

Con Mắt Hư Không
Tỉ lệ thắng của tướng: 51,1%
Tỉ lệ chọn: 4,9%
Tỉ lệ cấm: 1,1%
Đã phân tích: 6262 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Support Mid ARAM

Vel'Koz Vị trí

Vel'Koz
  • Support

    (Support - 63,7%) 3987 trận
  • Mid

    (Mid - 28,6%) 1790 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 11828 ARAM trận

Vel'Koz Support Thống kê

50,6%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
63,7%
Support (Tỉ lệ vị trí)
1,1%
Tỉ lệ cấm
0,0001
Ngũ sát/Trận
4,7
Hạ gục/Trận
6,8
Tử vong/Trận
10,5
Hỗ trợ/Trận
0,90
Mắt/Phút
1,77
Lính/Phút
304
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 2,7%
Phép thuật: 72,2%
Chuẩn: 25,17%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Vel'Koz Support

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Hồi Máu
Hồi Máu
50,7% Tỉ lệ thắng 67,5% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Hành
Tốc Hành
Hồi Máu
Hồi Máu
59,0% Tỉ lệ thắng 0,0% Tỉ lệ chọn

Vel'Koz Support Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
50,9% Tỉ lệ thắng 95,9% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
51,2% Tỉ lệ thắng 59,7% Tỉ lệ chọn
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng)
54,3% Tỉ lệ thắng 15,0% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
49,0% Tỉ lệ thắng 9,4% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng)
Súng Lục Luden
Súng Lục Luden (2850 vàng)
Kính Nhắm Ma Pháp
Kính Nhắm Ma Pháp (2700 vàng)
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng)
57,5% Tỉ lệ thắng 6,2% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng)
49,0% Tỉ lệ thắng 29,2% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Phong Ấn Hắc Ám
Phong Ấn Hắc Ám (350 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
98,3% Tỉ lệ thắng 0,0% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
55,1% Tỉ lệ thắng 0,8% Tỉ lệ chọn
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng)
54,3% Tỉ lệ thắng 15,0% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
53,2% Tỉ lệ thắng 0,5% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng)
Súng Lục Luden
Súng Lục Luden (2850 vàng)
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng)
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng)
59,7% Tỉ lệ thắng 1,4% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng)
71,6% Tỉ lệ thắng 8,7% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng)
29,6% Tỉ lệ thắng 15,4% Tỉ lệ chọn
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng)
71,6% Tỉ lệ thắng 8,7% Tỉ lệ chọn
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng)
53,6% Tỉ lệ thắng 8,6% Tỉ lệ chọn
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng)
40,1% Tỉ lệ thắng 7,7% Tỉ lệ chọn
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng)
59,9% Tỉ lệ thắng 7,7% Tỉ lệ chọn
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng)
49,3% Tỉ lệ thắng 3,1% Tỉ lệ chọn

Vel'Koz Support Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Thu Thập Hắc Ám
Thu Thập Hắc Ám

Thu Thập Hắc Ám

Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Cắm Mắt Sâu
Cắm Mắt Sâu

Cắm Mắt Sâu

Mắt trong rừng địch của bạn được tính là Cắm Sâu. Mắt Cắm Sâu nhận thêm +1 máu …

Thợ Săn Tàn Nhẫn
Thợ Săn Tàn Nhẫn

Thợ Săn Tàn Nhẫn

Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…

Secondary Path
Pháp Thuật
Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,7% Tỉ lệ thắng 36,3% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Áp Đảo
Thu Thập Hắc Ám
Thu Thập Hắc Ám

Thu Thập Hắc Ám

Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Cắm Mắt Sâu
Cắm Mắt Sâu

Cắm Mắt Sâu

Mắt trong rừng địch của bạn được tính là Cắm Sâu. Mắt Cắm Sâu nhận thêm +1 máu …

Thợ Săn Tàn Nhẫn
Thợ Săn Tàn Nhẫn

Thợ Săn Tàn Nhẫn

Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

53,7% Tỉ lệ thắng 3,7% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Vel'Koz Support

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
49,6% Tỉ lệ thắng 55,1% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
55,2% Tỉ lệ thắng 0,8% Tỉ lệ chọn

Vel'Koz cốt truyện:

Không rõ Vel'Koz có phải sinh vật Hư Không đầu tiên xuất hiện tại Runeterra không, nhưng chắc chắn chẳng có sinh vật nào có trí tuệ đầy tính toán và tàn nhẫn như nó. Trong khi các đồng loại ngấu nghiến hay hủy hoại mọi thứ xung quanh, nó quan sát và nghiên cứu thế giới vật chất - và những sinh vật kỳ lạ hiếu chiến sống tại đó - để xem có nhược điểm nào Hư Không tận dụng được không. Nhưng Vel'Koz không phải một kẻ quan sát bị động, nó đáp trả mọi nguy hiểm với tia plasma chết chóc, hoặc phân rã chúng thành từng nguyên tử một.

Vel'Koz mẹo:

  • Trong giai đoạn đi đường, hãy sử dụng Vết Rách Hư Không để vừa tiêu diệt lính vừa tích lũy điểm cộng dồn Phân Rã Hữu Cơ lên tướng địch. Sau đó bạn có thể tung bồi thêm những kĩ năng khác.
  • Bắn Phân Hạch Plasma theo đường chéo rồi tách ra ở tầm tối đa để có thể trúng vào những kẻ địch đã vượt quá tầm hoạt động tối đa ban đầu của kĩ năng, nhưng cẩn thận phải nhắm chuẩn đấy.
  • Hãy cực kì cẩn trọng về việc nên sử dụng Tia Phân Hủy Sự Sống vào lúc nào, do nhiều kẻ địch sở hữu các kĩ năng để ngắt quãng đấy.

Chơi đối đầu Vel'Koz

  • Vel'Koz trở nên cực kì nguy hiểm khi để mặc nó một mình trong các cuộc chiến. Hãy cố tập trung hỏa lực để hạ gục nó càng sớm càng tốt.
  • Vel'Koz không sở hữu độ cơ động cao, do đó rất dễ bị tập kích tiêu diệt.
  • Tia Phân Hủy Sự Sống có thể bị ngắt quãng bởi làm choáng, câm lặng, và cả hất lên không.

Vel'Koz mô tả kỹ năng:

Phân Rã Hữu Cơ
P
Phân Rã Hữu Cơ (nội tại)
Các kỹ năng cơ bản của Vel'Koz đặt Phân Rã Hữu Cơ lên kẻ địch khi trúng đích. Nếu tích đủ 3 điểm cộng dồn, kẻ địch sẽ phải chịu một lượng sát thương chuẩn.
Phân Hạch Plasma
Q
Phân Hạch Plasma (Q)
Vel'Koz bắn tia plasma tách làm đôi khi tái kích hoạt hoặc khi trúng kẻ địch. Tia plasma làm chậm và gây sát thương.
Vết Rách Hư Không
W
Vết Rách Hư Không (W)
Vel'Koz mở ra một vết rách không gian dẫn tới vùng hư không, gây một lượng sát thương bộc phá khởi điểm, sau đó sẽ gây sát thương theo thời gian lên những nạn nhân bên trong vệt rách không gian đó.
Phá Vỡ Kết Cấu
E
Phá Vỡ Kết Cấu (E)
Vel'Koz khiến một khu vực phát nổ, hất văng kẻ địch lên không, và đầy lùi nhẹ những kẻ địch cạnh bên.
Tia Phân Hủy Sự Sống
R
Tia Phân Hủy Sự Sống (R)
Vel'Koz phóng thích ra một luồng năng lượng tích tụ theo con trỏ chuột trong 2.5 giây sát thương kẻ địch. Tướng địch bị Soi Chiếu sẽ chịu sát thương chuẩn.