Vel'Koz Support có lợi thế nhỏ khi đối đầu Lulu (tỷ lệ thắng 51,3%) dựa trên 1120 trận. Tình thế hơi nghiêng về Vel'Koz.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.16 (25.16) cho trận đấu Vel'Koz Support vs Lulu Support cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 74,3% trong trận đấu này.
Với 2,4% độ phổ biến, Vel'Koz liên tục đối mặt Lulu - tướng thống trị meta (13,5%, thứ 1 trong 51 tướng Support). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Vel'Koz ổn định ở patch hiện tại. Tối ưu cho ổn định: Thiên Thạch Bí Ẩn kết hợp Dải Băng Năng Lượng (50,8% tỷ lệ thắng, 13,2% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Súng Lục Luden > Mặt Nạ Đọa Đày Liandry > Đồng Hồ Cát Zhonya với Giày Pháp Sư mang lại 74,3% tỷ lệ thắng chống Lulu.
Kiểm soát toàn map: Vel'Koz thống trị cả matchup và vision control (1,01 vs 0,87 ward/phút). 0,14 ward/phút thêm tạo lợi thế macro khổng lồ cho cả đội. Ưu thế toàn diện: Vel'Koz thống trị cả tỷ lệ thắng (51,3%) và damage output (849 vs 238/phút, thứ 2 trong Support). Chênh lệch 611 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thắng không đẹp: Vel'Koz giành matchup (51,3%) dù có KDA thấp hơn (2,30 vs 3,20). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Vel'Koz Support | Đối đầu | Lulu Support |
---|---|---|
A | Tier | S+ |
51,3% | Winrate Matchup | 48,7% |
50,57% | Winrate Vị trí | 51,55% |
#17 | Xếp hạng Winrate | #7 |
2,4% | Tỷ lệ Pick | 13,5% |
2,3 | KDA Trung bình | 3,2 |
338 | Vàng mỗi Phút | 285 |
1,01 | Ward mỗi Phút | 0,87 |
849 | Sát thương mỗi Phút | 238 |
Vel'Koz vs Lulu support tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Vel'Koz gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Lulu chủ yếu gây sát thương phép (81.84%) - cân nhắc build MR.
Vel'Koz kiểm soát vision tốt (3 vs 36) - tận dụng để tạo picks và objectives. KDA thấp hơn (2,3 vs 3,2) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18