Pyke Splash Art
Pyke

Pyke Support

Sát Thủ Vùng Nước Đỏ
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 48,7% | với vai trò Support 48,8%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 6,5% | với vai trò Support 6,4%
Tỉ lệ cấm: 19,8%
Đã phân tích: 35345 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Support ARAM

Pyke Support Hướng dẫn

B+ Tier

Pyke khó chơi ở Support với 48,8% tỷ lệ thắng (hạng 36 trong các tướng Support), so với 48,7% tổng thể. Cần kỹ năng cao để hiệu quả. Pyke vẫn có lượng fan trung thành với 6,5% tỷ lệ pick tổng thể và 6,4% tỷ lệ pick ở Support ở Plat+ patch 15.15 (25.15)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 35345 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 98,3% thời gian. Build chuẩn bắt đầu với Giày Cộng Sinh, tiếp theo Kiếm Âm U, Kiếm Ma Youmuu, và Áo Choàng Bóng Tối. Pyke kiểm soát tầm nhìn tốt - 0,96 ward/phút (hạng 9 trong các support). Trung bình 2,2 KDA (hạng 40 trong các tướng Support). Tướng này bị ban thường xuyên ở 19,8% (vị trí 8). Pyke gây chủ yếu sát thương vật lý, làm tướng này mạnh trong đội hình thiên phép thuật. Setup ngọc chuẩn dùng Mưa Kiếm, Phát Bắn Đơn Giản, Giác Quan Thứ Sáu, Thợ Săn Tối Thượng, từ Áp Đảo và Giáp Cốt, Kiên Cường, từ Kiên Định. Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > E > W. Pyke Support mạnh chống Mel, Xerath, Lux, và yếu trước Milio, Nami, và Rell.

Pyke Vị trí

Pyke
  • Support

    (Support - 98,3%) 34755 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 36972 ARAM trận

Pyke Support Thống kê

48,8%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
98,3%
Support (Tỉ lệ vị trí)
19,8%
Tỉ lệ cấm
0,0005
Ngũ sát/Trận
6,3
Hạ gục/Trận
7,3
Tử vong/Trận
9,8
Hỗ trợ/Trận
0,96
Mắt/Phút
1,23
Lính/Phút
361
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 77,2%
Phép thuật: 0,1%
Chuẩn: 22,71%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Pyke Support

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
48,7% Tỉ lệ thắng 96,0% Tỉ lệ chọn33372 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Hồi Máu
Hồi Máu Hồi Máu và tăng Tốc Độ Di Chuyển cho bạn và tướng đồng minh chỉ định.
50,9% Tỉ lệ thắng 0,4% Tỉ lệ chọn129 trận

Pyke Support Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
47,6% Tỉ lệ thắng 57,2% Tỉ lệ chọn19894 trận
Giày phổ biến
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
48,1% Tỉ lệ thắng 55,0% Tỉ lệ chọn19119 trận
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
50,4% Tỉ lệ thắng 25,3% Tỉ lệ chọn8796 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
50,2% Tỉ lệ thắng 9,0% Tỉ lệ chọn3121 trận
Build cốt lõi
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực

->
Kiếm Âm U
Kiếm Âm U (2500 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tắt Đèn
Khi bạn ở gần Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch, làm lộ diện chúng trong 8 giây.
Phá Mắt
Đòn đánh của bạn gây thêm sát thương lên Mắt.
Kiếm Ma Youmuu
Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
4% Tốc Độ Di Chuyển

Ma Ám
Tăng 0 Tốc Độ Di Chuyển khi ở ngoài giao tranh.
Bước Chân Bóng Ma
Nhận Tốc Độ Di ChuyểnBóng Mờ trong 0 giây.
Áo Choàng Bóng Tối
Áo Choàng Bóng Tối (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực
250 Máu

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
52,9% Tỉ lệ thắng 22,9% Tỉ lệ chọn7948 trận
Build hoàn chỉnh
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
45,4% Tỉ lệ thắng 13,9% Tỉ lệ chọn4814 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng) Kích Hoạt (160 - 100 giây, tối đa 2 tích trữ)
Làm lộ diện Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch ở xung quanh bạn trong 6 giây.
Giày
Giày (300 vàng) 25 Tốc Độ Di Chuyển
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
54,9% Tỉ lệ thắng 0,5% Tỉ lệ chọn170 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

51,1% Tỉ lệ thắng 4,0% Tỉ lệ chọn1397 trận
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
50,4% Tỉ lệ thắng 25,3% Tỉ lệ chọn8796 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
50,2% Tỉ lệ thắng 9,0% Tỉ lệ chọn3121 trận
Build cốt lõi
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực

->
Kiếm Âm U
Kiếm Âm U (2500 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tắt Đèn
Khi bạn ở gần Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch, làm lộ diện chúng trong 8 giây.
Phá Mắt
Đòn đánh của bạn gây thêm sát thương lên Mắt.
Kiếm Ma Youmuu
Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
4% Tốc Độ Di Chuyển

Ma Ám
Tăng 0 Tốc Độ Di Chuyển khi ở ngoài giao tranh.
Bước Chân Bóng Ma
Nhận Tốc Độ Di ChuyểnBóng Mờ trong 0 giây.
Nguyên Tố Luân
Nguyên Tố Luân (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tái Thiết
Khi một tướng bị hạ gục trong vòng 3 giây sau khi nhận sát thương từ bạn, hồi lại một phần tổng thời gian hồi Chiêu Cuối.
57,8% Tỉ lệ thắng 4,9% Tỉ lệ chọn1686 trận
Build hoàn chỉnh
Áo Choàng Bóng Tối
Áo Choàng Bóng Tối (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực
250 Máu

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
52,1% Tỉ lệ thắng 11,8% Tỉ lệ chọn4105 trận
Trang bị khác
Kiếm Điện Phong
Kiếm Điện Phong (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kích Động
Kỹ năng Lướt và Tàng Hình cho cộng dồn Tích Điện nhanh hơn 75%.
Thiên Đường
Đòn Đánh Tích Điện của bạn gây sát thương vật lý cộng thêmLàm Chậm trong 0.75 giây.
48,1% Tỉ lệ thắng 9,2% Tỉ lệ chọn3208 trận
Gươm Thức Thời
Gươm Thức Thời (2700 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực

Chuẩn Bị
Sau khi thoát giao tranh với Tướng trong 8 giây, nhận thêm Sát Lực. Lượng Sát Lực này duy trì trong 3 giây sau khi gây sát thương lên tướng.
Tẩu Thoát
Nếu một tướng địch bị tiêu diệt trong vòng 3 giây sau khi nhận sát thương từ bạn, nhận thêm 200 Tốc Độ Di Chuyển giảm dần trong 1.5 giây.
42,8% Tỉ lệ thắng 9,2% Tỉ lệ chọn3194 trận
Nguyên Tố Luân
Nguyên Tố Luân (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tái Thiết
Khi một tướng bị hạ gục trong vòng 3 giây sau khi nhận sát thương từ bạn, hồi lại một phần tổng thời gian hồi Chiêu Cuối.
42,8% Tỉ lệ thắng 7,9% Tỉ lệ chọn2735 trận
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
40 Kháng Phép

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn sát thương phép trong 3 giây và 10% Hút Máu Toàn Phần cho đến khi kết thúc giao tranh.
52,1% Tỉ lệ thắng 7,0% Tỉ lệ chọn2415 trận
Kiếm Ác Xà
Kiếm Ác Xà (2500 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực

Phá Khiên
Gây sát thương lên một tướng địch sẽ làm giảm lượng Lá Chắn chúng nhận được đi 0% trong 3 giây.
Nếu chúng chưa bị tác động bởi Phá Khiên, giảm tất cả lá chắn hiện có của chúng đi 0%.
34,3% Tỉ lệ thắng 4,6% Tỉ lệ chọn1602 trận
Mãng Xà Kích
Mãng Xà Kích (3200 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Trảm Điên Loạn
Gây sát thương vật lý lên những kẻ địch ở gần.
27,5% Tỉ lệ thắng 3,9% Tỉ lệ chọn1342 trận
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
50 Giáp

Chịu Đòn
Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
Thách Thức
Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
49,9% Tỉ lệ thắng 2,2% Tỉ lệ chọn747 trận

Pyke Support Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Mưa Kiếm
Mưa Kiếm

Mưa Kiếm

Nhận thêm 140% (80% với tướng đánh xa) Tốc Độ Đánh khi tấn công tướng địch trong tối đa 3…

Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Giác Quan Thứ Sáu
Giác Quan Thứ Sáu

Giác Quan Thứ Sáu

Tự động cảm nhận một con mắt ở gần chưa bị phát hiện, đánh dấu nó cho toàn đội.…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Kiên Cường
Kiên Cường

Kiên Cường

Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

48,5% Tỉ lệ thắng 69,9% Tỉ lệ chọn24283 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Áp Đảo
Mưa Kiếm
Mưa Kiếm

Mưa Kiếm

Nhận thêm 140% (80% với tướng đánh xa) Tốc Độ Đánh khi tấn công tướng địch trong tối đa 3…

Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Cắm Mắt Sâu
Cắm Mắt Sâu

Cắm Mắt Sâu

Mắt trong rừng địch của bạn được tính là Cắm Sâu. Mắt Cắm Sâu nhận thêm +1 máu …

Thợ Săn Tàn Nhẫn
Thợ Săn Tàn Nhẫn

Thợ Săn Tàn Nhẫn

Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…

Secondary Path
Pháp Thuật
Mau Lẹ
Mau Lẹ

Mau Lẹ

Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…

Thủy Thượng Phiêu
Thủy Thượng Phiêu

Thủy Thượng Phiêu

Nhận được 10 Tốc Độ Di Chuyển và 13 - 30 Sức Mạnh Thích Ứng (tùy theo cấp) khi …

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

52,8% Tỉ lệ thắng 8,5% Tỉ lệ chọn2968 trận

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Pyke Support

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
49,0% Tỉ lệ thắng 84,7% Tỉ lệ chọn29441 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
52,5% Tỉ lệ thắng 0,6% Tỉ lệ chọn212 trận

Pyke cốt truyện:

Một tay lao thủ nổi tiếng ở cảng giết mổ Bilgewater, Pyke lẽ ra đã chết trong bụng một con thủy quái khổng lồ... và, hắn trở lại. Giờ hắn rình rập trong những hẻm tối của thành phố, sử dụng món quà siêu nhiên mới của mình để đem lại kết cục nhanh gọn và đáng buồn cho những kẻ nào làm giàu bằng cách bóc lột kẻ khác - những cư dân vốn tự hào về việc săn quái vật giờ đã có một con quái vật săn lùng họ.

Pyke mẹo:

  • Pyke rất mỏng nên đừng ngại rút tạm khỏi giao tranh. Bạn có thể hồi kha khá máu với Quà Của Kẻ Chết Đuối khi kẻ địch không thấy bạn.
  • Dùng Đâm Thấu Xương dạng ném xa trúng kẻ địch sẽ kéo hắn lại một khoảng cố định. Nếu đứng gần, hắn sẽ bị kéo ra sau lưng bạn.
  • Đâm Thấu Xương dạng cận chiến nhanh và gây nhiều sát thương hơn.
  • Chiêu tấn công cũng là công cụ thoát thân. Luôn lập kế hoạch rút khỏi giao tranh trước nhé.

Chơi đối đầu Pyke

  • Pyke hồi phục rất nhiều sát thương do tướng địch gây ra khi bạn không nhìn thấy hắn!
  • Khi Pyke dùng Lặn Mất Tăm ẩn náu gần đó, cá mập sẽ lượn vòng dưới chân bạn.
  • Đừng đứng gần đồng đội thấp máu. Nếu Pyke kết liễu họ bằng Tử Thần Đáy Sâu, bạn sẽ là người kế tiếp.

Pyke mô tả kỹ năng:

Quà Của Kẻ Chết Đuối
P
Quà Của Kẻ Chết Đuối (nội tại)
Khi Pyke không bị kẻ địch nhìn thấy, hắn hồi phục sát thương do tướng địch gây ra gần đây. Pyke không thể tăng máu tối đa từ bất kỳ nguồn nào, thay vào đó nhận thêm SMCK.
Đâm Thấu Xương
Q
Đâm Thấu Xương (Q)
Pyke đâm kẻ địch trước mặt hoặc kéo một kẻ địch về phía hắn.
Lặn Mất Tăm
W
Lặn Mất Tăm (W)
Pyke ngụy trang và được tăng mạnh Tốc độ Di chuyển giảm dần theo thời gian.
Dòng Nước Ma Quái
E
Dòng Nước Ma Quái (E)
Pyke lướt tới, để lại sau một bóng ma sẽ trở về bên hắn, làm choáng kẻ địch trên đường bay qua.
Tử Thần Đáy Sâu
R
Tử Thần Đáy Sâu (R)
Pyke bay tới và kết liễu kẻ địch thấp máu, cho phép hắn dùng lại kỹ năng này lần nữa và cộng thêm vàng cho đồng minh hỗ trợ.

Pyke Skins and Splash Arts