Shaco Splash Art
Shaco

Shaco Support

Tên Hề Quỷ
Tỉ lệ thắng của tướng: 48,2%
Tỉ lệ chọn: 8,2%
Tỉ lệ cấm: 25,4%
Đã phân tích: 10463 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Jungle Support ARAM

Shaco Vị trí

Shaco
  • Jungle

    (Jungle - 69,6%) 7284 trận
  • Support

    (Support - 26,5%) 2774 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 10125 ARAM trận

Shaco Support Thống kê

47,9%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
26,5%
Support (Tỉ lệ vị trí)
25,4%
Tỉ lệ cấm
0,0001
Ngũ sát/Trận
5,1
Hạ gục/Trận
6,5
Tử vong/Trận
10,2
Hỗ trợ/Trận
0,79
Mắt/Phút
1,34
Lính/Phút
331
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 19,9%
Phép thuật: 70,1%
Chuẩn: 10,01%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Shaco Support

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt
46,4% Tỉ lệ thắng 52,1% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Dịch Chuyển
Dịch Chuyển
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt
53,7% Tỉ lệ thắng 2,4% Tỉ lệ chọn

Shaco Support Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
47,8% Tỉ lệ thắng 72,2% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
50,2% Tỉ lệ thắng 44,9% Tỉ lệ chọn
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng)
46,3% Tỉ lệ thắng 18,7% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
53,5% Tỉ lệ thắng 14,1% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng)
Đuốc Lửa Đen
Đuốc Lửa Đen (2800 vàng)
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng)
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng)
56,8% Tỉ lệ thắng 3,8% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng)
75,4% Tỉ lệ thắng 11,9% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng)
Mắt Kiểm Soát
Mắt Kiểm Soát (75 vàng)
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
55,0% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
53,5% Tỉ lệ thắng 14,1% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
52,2% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
50,2% Tỉ lệ thắng 44,9% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng)
Súng Lục Luden
Súng Lục Luden (2850 vàng)
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng)
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng)
68,7% Tỉ lệ thắng 1,4% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng)
81,9% Tỉ lệ thắng 5,9% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng)
45,4% Tỉ lệ thắng 10,8% Tỉ lệ chọn
Động Cơ Vũ Trụ
Động Cơ Vũ Trụ (3000 vàng)
44,6% Tỉ lệ thắng 8,7% Tỉ lệ chọn
Mãng Xà Kích
Mãng Xà Kích (3200 vàng)
37,2% Tỉ lệ thắng 7,8% Tỉ lệ chọn
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng)
42,9% Tỉ lệ thắng 6,9% Tỉ lệ chọn
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng)
43,0% Tỉ lệ thắng 6,8% Tỉ lệ chọn
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng)
28,6% Tỉ lệ thắng 6,7% Tỉ lệ chọn
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng)
81,9% Tỉ lệ thắng 5,9% Tỉ lệ chọn

Shaco Support Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Thiên Thạch Bí Ẩn
Thiên Thạch Bí Ẩn

Thiên Thạch Bí Ẩn

Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Áp Đảo
Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

49,2% Tỉ lệ thắng 31,2% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Thiên Thạch Bí Ẩn
Thiên Thạch Bí Ẩn

Thiên Thạch Bí Ẩn

Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,5% Tỉ lệ thắng 8,5% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Shaco Support

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > E > Q
47,7% Tỉ lệ thắng 19,6% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > E > Q
53,9% Tỉ lệ thắng 2,4% Tỉ lệ chọn

Shaco cốt truyện:

Được chế tạo từ rất lâu trước đây để làm đồ chơi cho một hoàng tử cô đơn, con rối được phù phép Shaco giờ thích thú trước việc giết chóc và hỗn loạn. Bị ma thuật hắc ám làm tha hóa, nó tìm kiếm niềm vui trên nỗi thống khổ của những linh hồn tội nghiệp bị nó hành hạ. Nó sử dụng đồ chơi và những thủ thuật đơn giản mà hiệu quả đến chết người, cảm thấy tức cười trước kết quả của những "trò chơi" đẫm máu nó bày ra, và với những ai nghe được tiếng cười khúc khích giữa đêm, tên Hề Quỷ có thể đã chọn họ làm món đồ chơi tiếp theo rồi đấy.

Shaco mẹo:

  • Sử dụng kĩ năng Lừa Gạt vượt địa hình có thể giúp bạn trốn thoát các cuộc truy đuổi khá dễ dàng.
  • Hãy mua các món đồ gây ra hiệu ứng trong đòn đánh. Bản sao Phân Thân của bạn cũng được hưởng lợi từ các đồ đó.
  • Sát thương Đâm Lén có thể được gia tăng với các món đồ gia tăng hiệu ứng chí mạng như Vô Cực Kiếm.

Chơi đối đầu Shaco

  • Nếu Shaco xanh đầu trận, cũng đáng công đầu tư mua Mắt Tím gần bãi rừng của hắn đấy.
  • Nếu Shaco dùng Lừa Gạt để nhập trận, hắn sẽ không thể nhanh chóng dùng nó lần nữa để rút lui. Hợp tác cùng đồng đội để hạ gục hắn thật lẹ vào.

Shaco mô tả kỹ năng:

Đâm Lén
P
Đâm Lén (nội tại)
Đòn đánh của Shaco và Dao Độc gây thêm sát thương khi tấn công từ phía sau.
Lừa Gạt
Q
Lừa Gạt (Q)
Shaco trở nên Vô Hình và dịch chuyển đến chỗ gần đó.

Đòn đánh đầu tiên trong lúc Vô Hình được cường hóa, gây thêm sát thương và chí mạng nếu đánh từ phía sau.
Hộp Hề Ma Quái
W
Hộp Hề Ma Quái (W)
Shaco tạo một Hộp Hề Ma Quái ẩn. Khi kích hoạt, nó sẽ gây hoảng sợ và tấn công kẻ địch gần đó.
Dao Độc
E
Dao Độc (E)
Dao của Shaco làm mục tiêu bị nhiễm độc và làm chậm Tốc độ Di chuyển. Hắn có thể ném dao gây sát thương và nhiễm độc mục tiêu. Dao Độc ném ra gây thêm sát thương nếu mục tiêu dưới 30% máu.
Phân Thân
R
Phân Thân (R)
Shaco tạo ra một phân thân cạnh hắn, có thể tấn công kẻ địch gần đó (gây giảm sát thương lên trụ). Khi chết, nó phát nổ, sinh ra ba Hộp Hề Ma Quái nhỏ và gây sát thương lên kẻ địch gần đó.