Braum Splash Art
Braum

Braum Support

Trái Tim của Freljord
Tỉ lệ thắng của tướng: 52,0%
Tỉ lệ chọn: 8,0%
Tỉ lệ cấm: 8,4%
Đã phân tích: 37928 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.12.1 (25.12.1)
Support ARAM

Braum Vị trí

Braum
  • Support

    (Support - 99,2%) 37621 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 23119 ARAM trận

Braum Support Thống kê

52,1%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
99,2%
Support (Tỉ lệ vị trí)
8,4%
Tỉ lệ cấm
0,0000
Ngũ sát/Trận
1,4
Hạ gục/Trận
5,5
Tử vong/Trận
15,1
Hỗ trợ/Trận
0,95
Mắt/Phút
0,93
Lính/Phút
281
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 18,2%
Phép thuật: 73,3%
Chuẩn: 8,50%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Braum Support

Phổ biến nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức Làm chậm một tướng địch và giảm sát thương chúng gây ra.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
51,9% Tỉ lệ thắng 24,7% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Hồi Máu
Hồi Máu Hồi Máu và tăng Tốc Độ Di Chuyển cho bạn và tướng đồng minh chỉ định.
53,5% Tỉ lệ thắng 17,9% Tỉ lệ chọn

Braum Support Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng) Kích Hoạt (160 - 100 giây, tối đa 2 tích trữ)
Làm lộ diện Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch ở xung quanh bạn trong 6 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
52,8% Tỉ lệ thắng 13,6% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
51,5% Tỉ lệ thắng 58,7% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

54,3% Tỉ lệ thắng 26,8% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
56,1% Tỉ lệ thắng 6,2% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Hỏa Ngọc
Hỏa Ngọc (800 vàng) 200 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tận Hiến
Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
Lời Thề Hiệp Sĩ
Lời Thề Hiệp Sĩ (2300 vàng) 200 Máu
40 Giáp
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Hy Sinh
Khi ở gần đồng minh Xứng Đáng, chịu 12% sát thương họ nhận vào và hồi máu bằng 10% sát thương họ gây ra lên tướng.Thệ Ước (0 giây)
Chỉ định một đồng minh Xứng Đáng.
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
75 Giáp

Gai
Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
61,5% Tỉ lệ thắng 19,5% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Vòng Sắt Cổ Tự
Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng) 400 Máu
80 Kháng Phép
100% Hồi Máu Cơ Bản

Chống Pháp Sư
Sau khi không nhận sát thương phép trong 15 giây, nhận một lớp lá chắn phép.
44,8% Tỉ lệ thắng 16,3% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Giáp Lụa
Giáp Lụa (300 vàng) 15 Giáp
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
58,2% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
56,1% Tỉ lệ thắng 6,2% Tỉ lệ chọn
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
55,2% Tỉ lệ thắng 2,1% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

54,3% Tỉ lệ thắng 26,8% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Hỏa Ngọc
Hỏa Ngọc (800 vàng) 200 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tận Hiến
Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
Lời Thề Hiệp Sĩ
Lời Thề Hiệp Sĩ (2300 vàng) 200 Máu
40 Giáp
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Hy Sinh
Khi ở gần đồng minh Xứng Đáng, chịu 12% sát thương họ nhận vào và hồi máu bằng 10% sát thương họ gây ra lên tướng.Thệ Ước (0 giây)
Chỉ định một đồng minh Xứng Đáng.
Dây Chuyền Chuộc Tội
Dây Chuyền Chuộc Tội (2300 vàng) 200 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu

Phán Quyết
Hồi lại 200 - 400 Máu cho tướng đồng minh và gây sát thương chuẩn tương đương 10% Máu tối đa của tướng địch sau 2,5 giây.
71,3% Tỉ lệ thắng 2,8% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Tim Băng
Tim Băng (2500 vàng) 75 Giáp
400 Năng Lượng
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Chiến Binh Mùa Đông
Giảm Tốc Độ Đánh của các tướng địch xung quanh đi 20%.
71,5% Tỉ lệ thắng 9,1% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Tim Băng
Tim Băng (2500 vàng) 75 Giáp
400 Năng Lượng
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Chiến Binh Mùa Đông
Giảm Tốc Độ Đánh của các tướng địch xung quanh đi 20%.
71,5% Tỉ lệ thắng 9,1% Tỉ lệ chọn
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
75 Giáp

Kháng Chí Mạng
Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
Khiêm Nhường
Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
43,3% Tỉ lệ thắng 5,8% Tỉ lệ chọn
Chuông Bảo Hộ Mikael
Chuông Bảo Hộ Mikael (2300 vàng) 250 Máu
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
12% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Thanh Tẩy
Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (ngoại trừ Hất TungÁp Chế) khỏi một tướng đồng minh và hồi cho họ 100 - 250 Máu.
42,9% Tỉ lệ thắng 5,7% Tỉ lệ chọn
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
45 Giáp
45 Kháng Phép

Vỏ Bọc Hư Không
Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
42,2% Tỉ lệ thắng 5,7% Tỉ lệ chọn
Giáp Máu Warmog
Giáp Máu Warmog (3100 vàng) 1000 Máu
100% Hồi Máu Cơ Bản

Trái Tim Warmog
Nếu có 2000 Máu cộng thêm và không nhận phải sát thương trong vòng 8 giây, hồi 0 Máu mỗi giây.
Sinh Lực Warmog
Nhận Máu cộng thêm bằng 12% lượng Máu Từ Trang Bị của bạn (0).
60,2% Tỉ lệ thắng 4,1% Tỉ lệ chọn
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đau Đớn
Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
58,8% Tỉ lệ thắng 4,1% Tỉ lệ chọn

Braum Support Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Hộ Vệ
Hộ Vệ

Hộ Vệ

Hộ Vệ đồng minh đứng cách bạn 350 đơn vị, và đồng minh bạn dùng phép lên trong 2.5 giây. …

Suối Nguồn Sinh Mệnh
Suối Nguồn Sinh Mệnh

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Kiên Cường
Kiên Cường

Kiên Cường

Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

Secondary Path
Cảm Hứng
Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,1% Tỉ lệ thắng 72,6% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Cảm Hứng
Sách Phép
Sách Phép

Sách Phép

Đổi một trong các Phép Bổ Trợ bạn đang dùng lấy một Phép Bổ Trợ mới chỉ dùng một lần. Mỗi…

Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Kiên Cường
Kiên Cường

Kiên Cường

Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

53,5% Tỉ lệ thắng 6,8% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Braum Support

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
52,1% Tỉ lệ thắng 70,6% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
59,4% Tỉ lệ thắng 0,9% Tỉ lệ chọn

Braum cốt truyện:

Với lớp cơ bắp rắn chắc cùng trái tim bùng cháy hơn tất thảy, Braum là người hùng được cả Freljord yêu mến. Sảnh rượu nào ở phía bắc Frostheld cũng bàn tán về thứ sức mạnh huyền thoại có thể san bằng nguyên cánh rừng sồi chỉ trong một đêm và nắm đấm làm cho một ngọn núi tan tành thành đá vụn của ông. Cùng một cánh cửa kho được phù phép làm khiên, Braum đi khắp phương Bắc giá lạnh cùng nụ cười rộng mở dưới hàng ria. Ông hẳn là một người bạn đích thực cho tất cả những ai cần giúp đỡ.

Braum mẹo:

  • Hãy hợp tác với đồng minh để dồn các điểm Đánh Ngất Ngư nhanh nhất có thể, khiến ai đã bị đánh dấu đều phải bị choáng.
  • Hãy tận dụng khả năng nhảy để có thể lao đến đồng minh, và che chắn cho họ bằng Tối Kiên Cường.
  • Băng Địa Chấn sẽ để lại một vùng băng giá với khả năng làm chậm đáng gờm, hãy thiết lập vùng ảnh hưởng sao cho kĩ năng đạt hiệu quả tối đa có thể.

Chơi đối đầu Braum

  • Braum phải Tuyết Tê Tái hoặc đánh thường trúng để bắt đầu tích Đánh Ngất Ngư. Nếu bạn bị trúng, hãy lo chạy cho xa.
  • Chiêu cuối của Braum tung chiêu rất lâu, để ý là né được. Đi qua vùng băng sẽ bị làm chậm đó, cẩn thận nhé!
  • Tối Kiên Cường giúp Braum che được một hướng, đợi nó hết hoặc tìm hướng ngược lại mà đánh thôi.

Braum mô tả kỹ năng:

Đánh Ngất Ngư
P
Đánh Ngất Ngư (nội tại)
Đòn đánh của Braum gây hiệu ứng Đánh Ngất Ngư. Sau khi đã kích phát điểm tích trữ đầu tiên, các đòn đánh từ đồng minh cũng sẽ cộng dồn hiệu ứng Đánh Ngất Ngư.

Khi đã đủ 4 điểm, mục tiêu sẽ bị choáng và chịu sát thương phép. Trong vài giây kế tiếp nạn nhân sẽ không thể chịu thêm điểm cộng dồn hiệu ứng, nhưng bù lại sẽ phải chịu thêm sát thương phép từ các đòn đánh thường của Braum.
Tuyết Tê Tái
Q
Tuyết Tê Tái (Q)
Braum phóng băng từ chiếc khiên của hắn, gây sát thương phép và làm chậm.

Gây một điểm tích trữ hiệu ứng Đánh Ngất Ngư.
Nấp Sau Ta
W
Nấp Sau Ta (W)
Braum phóng tới một mục tiêu tướng hoặc lính đồng minh. Khi đến nơi Braum và đơn vị đồng minh đó sẽ được nhận thêm Giáp và Kháng Phép trong vài giây.
Tối Kiên Cường
E
Tối Kiên Cường (E)
Braum giương chiếc khiên của mình lên theo một phương hướng trong vài giây, tất cả các tia đạn đạo bay về phía đấy khi va vào hắn sẽ bị tiêu hủy hoàn toàn. Ngoài ra Braum còn chặn lại toàn bộ sát thương từ đòn đánh đầu tiên đồng thời giảm lại sát thương của toàn bộ các đòn đánh về sau tung ra từ hướng đó.
Băng Địa Chấn
R
Băng Địa Chấn (R)
Braum dậm mạnh xuống mặt đất, hất văng những kẻ địch cạnh bên, và trong đường thẳng phía trước hắn lên không. Một vệt rạn nứt sẽ hiện ra theo đường thẳng đó gây hiệu ứng làm chậm lên các nạn nhân.