Alistar Splash Art
Alistar

Alistar Support

Quái Vật Đầu Bò
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 48,5% | với vai trò Support 49,0%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 5,4% | với vai trò Support 5,1%
Tỉ lệ cấm: 2,5%
Đã phân tích: 28508 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Support ARAM

Alistar Support Hướng dẫn

B+ Tier

Alistar chơi được ở Support với 49,0% tỷ lệ thắng (hạng 34 trong các tướng Support), so với 48,5% tổng thể. Cần nền tảng tốt nhưng hiệu quả. Alistar vẫn có lượng fan trung thành với 5,4% tỷ lệ pick tổng thể và 5,1% tỷ lệ pick ở Support ở Plat+ patch 15.15 (25.15)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 28508 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 95,4% thời gian. Build chuẩn bắt đầu với Giày Bạc, tiếp theo Dây Chuyền Iron Solari, Tụ Bão Zeke, và Lời Thề Hiệp Sĩ. Alistar kiểm soát tầm nhìn trung bình - 0,95 ward/phút (hạng 16 trong các support). Trung bình 2,4 KDA (hạng 27 trong các tướng Support). Có 2,5% tỷ lệ bị ban (vị trí 102). Alistar gây chủ yếu sát thương phép, lý tưởng cho đội thiếu sức mạnh AP. Bảng ngọc được dùng nhiều nhất cho build này là Dư Chấn, Suối Nguồn Sinh Mệnh, Giáp Cốt, Kiên Cường, cho Kiên Định chính và Tốc Biến Ma Thuật, Thấu Thị Vũ Trụ, cho Cảm Hứng phụ. Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > W > E. Alistar Support mạnh chống Blitzcrank, Pyke, Lux, và yếu trước Zilean, Brand, và Swain.

Alistar Vị trí

Alistar
  • Support

    (Support - 95,4%) 27205 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 26694 ARAM trận

Alistar Support Thống kê

49,0%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
95,4%
Support (Tỉ lệ vị trí)
2,5%
Tỉ lệ cấm
0,0000
Ngũ sát/Trận
1,6
Hạ gục/Trận
6,4
Tử vong/Trận
14,0
Hỗ trợ/Trận
0,95
Mắt/Phút
0,83
Lính/Phút
288
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 13,8%
Phép thuật: 75,7%
Chuẩn: 10,51%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Alistar Support

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
48,3% Tỉ lệ thắng 68,4% Tỉ lệ chọn18614 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Hồi Máu
Hồi Máu Hồi Máu và tăng Tốc Độ Di Chuyển cho bạn và tướng đồng minh chỉ định.
51,1% Tỉ lệ thắng 15,4% Tỉ lệ chọn4195 trận

Alistar Support Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
48,6% Tỉ lệ thắng 77,5% Tỉ lệ chọn21095 trận
Giày phổ biến
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
50,5% Tỉ lệ thắng 43,8% Tỉ lệ chọn11927 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
45,8% Tỉ lệ thắng 20,6% Tỉ lệ chọn5604 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

48,1% Tỉ lệ thắng 13,2% Tỉ lệ chọn3577 trận
Build cốt lõi
Hỏa Ngọc
Hỏa Ngọc (800 vàng) 200 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tận Hiến
Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
Tụ Bão Zeke
Tụ Bão Zeke (2200 vàng) 300 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Băng Hỏa Cuồng Nộ
Sử dụng Chiêu Cuối sẽ triệu hồi một cơn bão quanh bạn trong 5 giây. Cơn bão này gây 30 sát thương phép mỗi giây lên tướng địch và Làm Chậm chúng đi 30%.
Lời Thề Hiệp Sĩ
Lời Thề Hiệp Sĩ (2300 vàng) 200 Máu
40 Giáp
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Hy Sinh
Khi ở gần đồng minh Xứng Đáng, chịu 12% sát thương họ nhận vào và hồi máu bằng 10% sát thương họ gây ra lên tướng.Thệ Ước (0 giây)
Chỉ định một đồng minh Xứng Đáng.
61,6% Tỉ lệ thắng 11,7% Tỉ lệ chọn3172 trận
Build hoàn chỉnh
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
75 Giáp

Gai
Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
56,1% Tỉ lệ thắng 8,2% Tỉ lệ chọn2234 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng) Kích Hoạt (160 - 100 giây, tối đa 2 tích trữ)
Làm lộ diện Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch ở xung quanh bạn trong 6 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
60,3% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn35 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
52,8% Tỉ lệ thắng 8,9% Tỉ lệ chọn2424 trận
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
50,5% Tỉ lệ thắng 43,8% Tỉ lệ chọn11927 trận
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
48,9% Tỉ lệ thắng 7,2% Tỉ lệ chọn1945 trận
Build cốt lõi
Hỏa Ngọc
Hỏa Ngọc (800 vàng) 200 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tận Hiến
Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
Lời Thề Hiệp Sĩ
Lời Thề Hiệp Sĩ (2300 vàng) 200 Máu
40 Giáp
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Hy Sinh
Khi ở gần đồng minh Xứng Đáng, chịu 12% sát thương họ nhận vào và hồi máu bằng 10% sát thương họ gây ra lên tướng.Thệ Ước (0 giây)
Chỉ định một đồng minh Xứng Đáng.
Hành Trang Thám Hiểm
Hành Trang Thám Hiểm (2400 vàng) 250 Máu
40 Giáp
4% Tốc Độ Di Chuyển

Dẫn Đường
Khi di chuyển, tăng thêm tối đa 20 Tốc Độ Di Chuyển.
Ở tốc độ tối đa:
  • Tạo một vệt tăng Tốc Độ Di Chuyển cho đồng minh bằng với 15% Tốc Độ Di Chuyển của bạn.
  • Nếu bạn là Tướng Cận Chiến, Đòn Đánh kế tiếp của bạn sẽ Làm Chậm mục tiêu đi 50% trong 1 giây.
  • 61,7% Tỉ lệ thắng 1,4% Tỉ lệ chọn392 trận
    Build hoàn chỉnh
    Khiên Băng Randuin
    Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
    75 Giáp

    Kháng Chí Mạng
    Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
    Khiêm Nhường
    Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
    74,8% Tỉ lệ thắng 3,6% Tỉ lệ chọn979 trận
    Trang bị khác
    Tim Băng
    Tim Băng (2500 vàng) 75 Giáp
    400 Năng Lượng
    20 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Chiến Binh Mùa Đông
    Giảm Tốc Độ Đánh của các tướng địch xung quanh đi 20%.
    40,2% Tỉ lệ thắng 4,6% Tỉ lệ chọn1254 trận
    Mũ Phù Thủy Rabadon
    Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
    Tinh Hoa Phép Thuật
    Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
    19,9% Tỉ lệ thắng 4,6% Tỉ lệ chọn1251 trận
    Giáp Thiên Nhiên
    Giáp Thiên Nhiên (2800 vàng) 400 Máu
    55 Kháng Phép
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Vững Chãi
    Nhận 70 Kháng Phép6% Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm sau khi nhận sát thương phép từ tướng 8 lần.
    40,1% Tỉ lệ thắng 4,6% Tỉ lệ chọn1246 trận
    Vòng Sắt Cổ Tự
    Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng) 400 Máu
    80 Kháng Phép
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Chống Pháp Sư
    Sau khi không nhận sát thương phép trong 15 giây, nhận một lớp lá chắn phép.
    39,9% Tỉ lệ thắng 4,6% Tỉ lệ chọn1243 trận
    Đồng Hồ Cát Zhonya
    Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
    50 Giáp


    Ngưng Đọng Thời Gian
    Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
    0,0% Tỉ lệ thắng 3,6% Tỉ lệ chọn988 trận
    Khiên Băng Randuin
    Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
    75 Giáp

    Kháng Chí Mạng
    Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
    Khiêm Nhường
    Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
    74,8% Tỉ lệ thắng 3,6% Tỉ lệ chọn979 trận

    Alistar Support Ngọc bổ trợ

    Ngọc phổ biến nhất

    Primary Path
    Kiên Định
    Dư Chấn
    Dư Chấn

    Dư Chấn

    Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng …

    Suối Nguồn Sinh Mệnh
    Suối Nguồn Sinh Mệnh

    Suối Nguồn Sinh Mệnh

    Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

    Giáp Cốt
    Giáp Cốt

    Giáp Cốt

    Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

    Kiên Cường
    Kiên Cường

    Kiên Cường

    Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

    Secondary Path
    Cảm Hứng
    Tốc Biến Ma Thuật
    Tốc Biến Ma Thuật

    Tốc Biến Ma Thuật

    Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.Tốc Biến Ma…

    Thấu Thị Vũ Trụ
    Thấu Thị Vũ Trụ

    Thấu Thị Vũ Trụ

    +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

    Thích ứng
    Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
    Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

    Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

    +8 Tăng Tốc Kỹ Năng

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    48,3% Tỉ lệ thắng 49,2% Tỉ lệ chọn13390 trận

    Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

    Primary Path
    Cảm Hứng
    Sách Phép
    Sách Phép

    Sách Phép

    Đổi một trong các Phép Bổ Trợ bạn đang dùng lấy một Phép Bổ Trợ mới chỉ dùng một lần. Mỗi…

    Tốc Biến Ma Thuật
    Tốc Biến Ma Thuật

    Tốc Biến Ma Thuật

    Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.Tốc Biến Ma…

    Giao Hàng Bánh Quy
    Giao Hàng Bánh Quy

    Giao Hàng Bánh Quy

    Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

    Thấu Thị Vũ Trụ
    Thấu Thị Vũ Trụ

    Thấu Thị Vũ Trụ

    +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

    Secondary Path
    Pháp Thuật
    Áo Choàng Mây
    Áo Choàng Mây

    Áo Choàng Mây

    Sau khi sử dụng Phép Bổ Trợ, tăng Tốc độ Di chuyển trong 2 giây và cho phép đi …

    Mau Lẹ
    Mau Lẹ

    Mau Lẹ

    Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…

    Thích ứng
    Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
    Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

    Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

    +8 Tăng Tốc Kỹ Năng

    +2% Tốc Độ Di Chuyển
    +2% Tốc Độ Di Chuyển

    +2% Tốc Độ Di Chuyển

    +2% Tốc Độ Di Chuyển

    +65 Máu
    +65 Máu

    +65 Máu

    +65 Máu

    50,3% Tỉ lệ thắng 10,2% Tỉ lệ chọn2783 trận

    Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Alistar Support

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
    45,9% Tỉ lệ thắng 49,6% Tỉ lệ chọn13494 trận

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
    56,6% Tỉ lệ thắng 0,7% Tỉ lệ chọn180 trận

    Alistar cốt truyện:

    Nổi danh là một chiến binh đáng sợ với ý chí kiên cường, Alistar luôn tìm cách để báo thù cho cái chết của bộ tộc dưới tay đế quốc Noxus. Dù bị bắt làm nô lệ và ép phải trở thành đấu sĩ, ý chí bất khuất là thứ đã giữ anh tránh khỏi biến thành một ác thú thực thụ. Giờ đây, khi đã được giải thoát khỏi xiềng xích, anh trỗi dậy, dùng cơn cuồng nộ đáng sợ không kém gì cặp sừng, móng guốc, hay nắm đấm làm vũ khí và chiến đấu nhân danh những người bị áp bức lầm than.

    Alistar mẹo:

    • Sử dụng chiêu Nghiền Nát giúp bạn đạt được vị trí quan trọng để tung chiêu Bò Húc.
    • Tốc độ di chuyển rất quan trọng đối với Alistar. Hãy cân nhắc nên mua loại giày nào.
    • Sử dụng Tốc Biến có thể giúp bạn bất thình lình húc mục tiêu vào đồng đội của bạn bằng cách kết hợp giữa Nghiền Nát và Bò Húc.

    Chơi đối đầu Alistar

    • Alistar là một kẻ cực kỳ khó chịu và dai sức – thế nên hãy cân nhắc chuyển sang tiêu diệt những mục tiêu mỏng manh khác.
    • Hãy cẩn thận sự kết hợp chiêu Nghiền Nát-Bò Húc khi ở gần trụ của hắn.
    • Khi Alistar sử dụng chiêu cuối, tốt hơn là nên lùi lại và chờ hiệu ứng kết thúc rồi hãy tấn công hắn tiếp.

    Alistar mô tả kỹ năng:

    Tiếng Gầm Chiến Thắng
    P
    Tiếng Gầm Chiến Thắng (nội tại)
    Alistar cộng dồn tiếng gầm bằng cách làm choáng hoặc đẩy lùi tướng địch hoặc khi có kẻ địch gần đó chết. Khi nạp đầy cộng dồn, hắn hồi máu cho mình và tất cả tướng đồng minh gần đó.
    Nghiền Nát
    Q
    Nghiền Nát (Q)
    Alistar dộng xuống đất, gây sát thương lên kẻ địch gần đó và hất chúng lên không.
    Bò Húc
    W
    Bò Húc (W)
    Alistar húc mục tiêu, gây sát thương và hất văng nạn nhân đi.
    Giày Xéo
    E
    Giày Xéo (E)
    Alistar giày xéo các đơn vị địch gần đó, đi xuyên vật thể và nhận một cộng dồn nếu gây sát thương tướng địch. Khi nạp đầy cộng dồn, đòn đánh tiếp theo của Alistar lên tướng địch gây thêm sát thương phép và làm choáng chúng.
    Bất Khuất
    R
    Bất Khuất (R)
    Alistar gầm lên một tiếng, loại bỏ mọi trạng thái khống chế, và giảm sát thương vật lý và phép gánh chịu trong thời gian tác dụng.

    Alistar Skins and Splash Arts