Seraphine Splash Art
Seraphine

Seraphine Support

Ca Sĩ Mộng Mơ
Tỉ lệ thắng của tướng: 50,4%
Tỉ lệ chọn: 4,3%
Tỉ lệ cấm: 0,7%
Đã phân tích: 5530 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Support ADC ARAM

Seraphine Vị trí

Seraphine
  • Support

    (Support - 83,0%) 4590 trận
  • ADC

    (ADC - 12,7%) 703 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 9026 ARAM trận

Seraphine Support Thống kê

50,0%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
83,0%
Support (Tỉ lệ vị trí)
0,7%
Tỉ lệ cấm
0,0000
Ngũ sát/Trận
2,6
Hạ gục/Trận
5,8
Tử vong/Trận
13,1
Hỗ trợ/Trận
0,84
Mắt/Phút
1,36
Lính/Phút
295
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 10,8%
Phép thuật: 84,5%
Chuẩn: 4,79%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Seraphine Support

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Hồi Máu
Hồi Máu
49,5% Tỉ lệ thắng 67,0% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt
98,8% Tỉ lệ thắng 0,0% Tỉ lệ chọn

Seraphine Support Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
49,8% Tỉ lệ thắng 93,1% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
50,4% Tỉ lệ thắng 70,0% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
50,2% Tỉ lệ thắng 12,3% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
49,4% Tỉ lệ thắng 6,8% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Gương Thần Bandle
Gương Thần Bandle (900 vàng)
Vọng Âm Helia
Vọng Âm Helia (2200 vàng)
Bùa Nguyệt Thạch
Bùa Nguyệt Thạch (2200 vàng)
Dây Chuyền Chuộc Tội
Dây Chuyền Chuộc Tội (2300 vàng)
62,1% Tỉ lệ thắng 7,5% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Lư Hương Sôi Sục
Lư Hương Sôi Sục (2200 vàng)
49,6% Tỉ lệ thắng 11,2% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
65,9% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng)
55,1% Tỉ lệ thắng 1,7% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
50,4% Tỉ lệ thắng 70,0% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
50,2% Tỉ lệ thắng 12,3% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Gương Thần Bandle
Gương Thần Bandle (900 vàng)
Vọng Âm Helia
Vọng Âm Helia (2200 vàng)
Bùa Nguyệt Thạch
Bùa Nguyệt Thạch (2200 vàng)
Lư Hương Sôi Sục
Lư Hương Sôi Sục (2200 vàng)
68,5% Tỉ lệ thắng 0,4% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Dây Chuyền Chuộc Tội
Dây Chuyền Chuộc Tội (2300 vàng)
80,1% Tỉ lệ thắng 11,3% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng)
55,8% Tỉ lệ thắng 10,0% Tỉ lệ chọn
Lõi Bình Minh
Lõi Bình Minh (2500 vàng)
61,6% Tỉ lệ thắng 8,9% Tỉ lệ chọn
Chuông Bảo Hộ Mikael
Chuông Bảo Hộ Mikael (2300 vàng)
70,0% Tỉ lệ thắng 8,0% Tỉ lệ chọn
Trượng Pha Lê Rylai
Trượng Pha Lê Rylai (2600 vàng)
70,6% Tỉ lệ thắng 7,8% Tỉ lệ chọn
Trượng Lưu Thủy
Trượng Lưu Thủy (2250 vàng)
60,3% Tỉ lệ thắng 5,6% Tỉ lệ chọn
Kính Nhắm Ma Pháp
Kính Nhắm Ma Pháp (2700 vàng)
59,7% Tỉ lệ thắng 5,6% Tỉ lệ chọn
Vương Miện Shurelya
Vương Miện Shurelya (2200 vàng)
73,9% Tỉ lệ thắng 4,6% Tỉ lệ chọn

Seraphine Support Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Triệu Hồi Aery
Triệu Hồi Aery

Triệu Hồi Aery

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đế…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Secondary Path
Kiên Định
Suối Nguồn Sinh Mệnh
Suối Nguồn Sinh Mệnh

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

Tiếp Sức
Tiếp Sức

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

49,8% Tỉ lệ thắng 46,0% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Hộ Vệ
Hộ Vệ

Hộ Vệ

Hộ Vệ đồng minh đứng cách bạn 350 đơn vị, và đồng minh bạn dùng phép lên trong 2.5 giây. …

Suối Nguồn Sinh Mệnh
Suối Nguồn Sinh Mệnh

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Tiếp Sức
Tiếp Sức

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Secondary Path
Pháp Thuật
Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

53,3% Tỉ lệ thắng 4,5% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Seraphine Support

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
46,0% Tỉ lệ thắng 23,6% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > E > Q
60,0% Tỉ lệ thắng 1,4% Tỉ lệ chọn

Seraphine cốt truyện:

Sinh ra ở thành phố Piltover dù có cha mẹ là người Zaun, Seraphine sở hữu thiên bẩm lắng nghe linh hồn của những người khác—thế giới với cô là một khúc ca, và cô đáp lại lời ca ấy. Dù những âm thanh đó đã từng khiến cô choáng ngợp trong thời niên thiếu, nhưng giờ đây chúng là nguồn cảm hứng cho cô, khi cô biến những âm thanh hỗn loạn thành một bản hòa tấu. Cô trình diễn tại nơi thành phố bên dưới, để nhắc nhở những cư dân ở đây rằng họ không cô độc, và họ mạnh mẽ hơn khi đoàn kết cùng nhau, và trong mắt cô, tiềm năng trong họ là vô tận.

Seraphine mẹo:

Chơi đối đầu Seraphine

Seraphine mô tả kỹ năng:

Nữ Hoàng Sân Khấu
P
Nữ Hoàng Sân Khấu (nội tại)
Mỗi kỹ năng cơ bản thứ ba sẽ khiến Seraphine thi triển nó hai lần. Thêm vào đó, thi triển kỹ năng khi có đồng minh ở gần sẽ giúp đòn đánh kế tiếp của cô nàng được tăng tầm và thêm sát thương phép.
Nốt Cao
Q
Nốt Cao (Q)
Seraphine gây sát thương trong một khu vực
Thanh Âm Bao Phủ
W
Thanh Âm Bao Phủ (W)
Seraphine tạo Lá chắn và Tăng tốc cho đồng minh ở gần. Nếu như cô nàng đã có Lá chắn thì sẽ Hồi máu cho cả đồng minh xung quanh.
Đổi Nhịp
E
Đổi Nhịp (E)
Seraphine gây sát thương và làm suy yếu hành động di chuyển của kẻ địch trên một đường thẳng.
Khúc Ca Lan Tỏa
R
Khúc Ca Lan Tỏa (R)
Seraphine gây sát thương và mê hoặc kẻ địch trúng chiêu, tái tạo lại tầm thi triển với mỗi đồng minh hoặc tướng địch trúng phải.