Seraphine Splash Art
Seraphine

Seraphine ARAM

Ca Sĩ Mộng Mơ
Tỉ lệ thắng của tướng: 50,5%
Tỉ lệ chọn: 8,7%
Đã phân tích: 38471 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Support ADC ARAM

Seraphine ARAM Hướng dẫn

A Tier

Seraphine farm yếu - 2,06 CS/phút (hạng 85 trong các tướng ARAM) và kiếm 715 vàng mỗi phút. Trung bình 4,6 KDA (hạng 15 trong các tướng ARAM). Seraphine gây chủ yếu sát thương phép, lý tưởng cho đội thiếu sức mạnh AP. Bảng ngọc hiệu quả nhất gồm Thiên Thạch Bí Ẩn, Bậc Thầy Nguyên Tố, Thăng Tiến Sức Mạnh, Thiêu Rụi, (Pháp Thuật) và Phát Bắn Đơn Giản, Thợ Săn Tối Thượng, (Áp Đảo). Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > E > W. Seraphine ARAM mạnh chống Tahm Kench, Rakan, Shaco, và yếu trước Milio, Neeko, và Nami.

Seraphine Vị trí

Seraphine
  • Support

    (Support - 83,5%) 18462 trận
  • ADC

    (ADC - 10,7%) 2354 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 38471 ARAM trận

Seraphine ARAM Thống kê

50,5%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0010
Ngũ sát/Trận
8,0
Hạ gục/Trận
9,3
Tử vong/Trận
34,8
Hỗ trợ/Trận
2,06
Lính/Phút
715
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 6,4%
Phép thuật: 90,4%
Chuẩn: 3,18%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Seraphine ARAM

Phổ biến nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức Làm chậm một tướng địch và giảm sát thương chúng gây ra.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
51,2% Tỉ lệ thắng 55,7% Tỉ lệ chọn21413 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Hồi Máu
Hồi Máu Hồi Máu và tăng Tốc Độ Di Chuyển cho bạn và tướng đồng minh chỉ định.
Minh Mẫn
Minh Mẫn Hồi Năng Lượng cho bạn và tướng đồng minh.
70,7% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn38 trận

Seraphine ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
50,8% Tỉ lệ thắng 81,7% Tỉ lệ chọn31442 trận
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

50,0% Tỉ lệ thắng 53,3% Tỉ lệ chọn20501 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
51,1% Tỉ lệ thắng 37,4% Tỉ lệ chọn14396 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

47,7% Tỉ lệ thắng 1,4% Tỉ lệ chọn550 trận
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
->
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng) 85 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ai Oán
Nhận 20 Điểm Hồi Chiêu Cuối.
Màn Sương Căm Hận
Gây sát thương lên một tướng bằng Chiêu Cuối sẽ thiêu cháy mặt đất bên dưới chúng trong 3 giây, gây sát thương phép mỗi giây và giảm Kháng Phép của chúng.
Trượng Pha Lê Rylai
Trượng Pha Lê Rylai (2600 vàng) 65 Sức Mạnh Phép Thuật
400 Máu

Sương Giá
Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch đi 30% trong 1 giây.
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
47,5% Tỉ lệ thắng 15,4% Tỉ lệ chọn5928 trận
Build hoàn chỉnh
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
46,2% Tỉ lệ thắng 13,4% Tỉ lệ chọn5171 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Nước Mắt Nữ Thần
Nước Mắt Nữ Thần (400 vàng) 240 Năng Lượng
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng), tối đa 360.
Ra Tay Tương Trợ
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Băng Cầu Vệ Quân
Băng Cầu Vệ Quân (950 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
150 Máu


  • Phục Hồi: Hồi 10 Năng Lượng mỗi 5 giây. Nếu bạn không thể nhận năng lượng, thay vào đó hồi 15 Máu.
  • 58,0% Tỉ lệ thắng 0,8% Tỉ lệ chọn300 trận
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    51,1% Tỉ lệ thắng 37,4% Tỉ lệ chọn14396 trận
    Giày Pháp Sư
    Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    50,0% Tỉ lệ thắng 53,3% Tỉ lệ chọn20501 trận
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    49,4% Tỉ lệ thắng 0,5% Tỉ lệ chọn189 trận
    Build cốt lõi
    Bí Chương Thất Truyền
    Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
    300 Năng Lượng
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Khai Sáng
    Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
    ->
    Đuốc Lửa Đen
    Đuốc Lửa Đen (2800 vàng) 80 Sức Mạnh Phép Thuật
    600 Năng Lượng
    20 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Ngọn Lửa Xui Rủi
    Các Kỹ Năng gây sát thương sẽ gây thêm sát thương phép trong 3 giây.
    Lửa Đen
    Với mỗi tướng, quái khủng hoặc quái lớn đang trúng hiệu ứng Ngọn Lửa Xui Rủi, nhận 4% Sức Mạnh Phép Thuật.
    Trượng Pha Lê Rylai
    Trượng Pha Lê Rylai (2600 vàng) 65 Sức Mạnh Phép Thuật
    400 Máu

    Sương Giá
    Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch đi 30% trong 1 giây.
    Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
    Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
    300 Máu

    Đọa Đày
    Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
    Thống Khổ
    Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
    53,4% Tỉ lệ thắng 1,6% Tỉ lệ chọn604 trận
    Build hoàn chỉnh
    Dây Chuyền Chuộc Tội
    Dây Chuyền Chuộc Tội (2300 vàng) 200 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng
    100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
    10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu

    Phán Quyết
    Hồi lại 200 - 400 Máu cho tướng đồng minh và gây sát thương chuẩn tương đương 10% Máu tối đa của tướng địch sau 2,5 giây.
    55,9% Tỉ lệ thắng 3,9% Tỉ lệ chọn1489 trận
    Trang bị khác
    Mũ Phù Thủy Rabadon
    Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
    Tinh Hoa Phép Thuật
    Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
    46,2% Tỉ lệ thắng 13,2% Tỉ lệ chọn5059 trận
    Hoa Tử Linh
    Hoa Tử Linh (2850 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
    30% Xuyên Kháng Phép
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Trở Lại Từ Cõi Chết
    Khi tướng địch bị tiêu diệt trong vòng 3 giây kể từ nhận sát thương từ bạn, một vùng hào quang lan tỏa từ xác của chúng và giúp hồi Máu.
    48,9% Tỉ lệ thắng 9,4% Tỉ lệ chọn3620 trận
    Ngọn Lửa Hắc Hóa
    Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
    15 Xuyên Kháng Phép

    Lửa Hắc Ám
    Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
    48,9% Tỉ lệ thắng 5,1% Tỉ lệ chọn1970 trận
    Dây Chuyền Chuộc Tội
    Dây Chuyền Chuộc Tội (2300 vàng) 200 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng
    100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
    10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu

    Phán Quyết
    Hồi lại 200 - 400 Máu cho tướng đồng minh và gây sát thương chuẩn tương đương 10% Máu tối đa của tướng địch sau 2,5 giây.
    55,9% Tỉ lệ thắng 3,9% Tỉ lệ chọn1489 trận
    Đuốc Lửa Đen
    Đuốc Lửa Đen (2800 vàng) 80 Sức Mạnh Phép Thuật
    600 Năng Lượng
    20 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Ngọn Lửa Xui Rủi
    Các Kỹ Năng gây sát thương sẽ gây thêm sát thương phép trong 3 giây.
    Lửa Đen
    Với mỗi tướng, quái khủng hoặc quái lớn đang trúng hiệu ứng Ngọn Lửa Xui Rủi, nhận 4% Sức Mạnh Phép Thuật.
    48,4% Tỉ lệ thắng 3,5% Tỉ lệ chọn1331 trận
    Lõi Bình Minh
    Lõi Bình Minh (2500 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
    16% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
    100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

    Nhất Quang
    Tăng 2% Sức Mạnh Hồi Máu & Tạo Lá Chắn10 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi 100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản.
    50,5% Tỉ lệ thắng 3,0% Tỉ lệ chọn1150 trận
    Đồng Hồ Cát Zhonya
    Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
    50 Giáp


    Ngưng Đọng Thời Gian
    Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
    45,8% Tỉ lệ thắng 2,8% Tỉ lệ chọn1069 trận

    Seraphine ARAM Ngọc bổ trợ

    Ngọc phổ biến nhất

    Primary Path
    Áp Đảo
    Thu Thập Hắc Ám
    Thu Thập Hắc Ám

    Thu Thập Hắc Ám

    Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

    Phát Bắn Đơn Giản
    Phát Bắn Đơn Giản

    Phát Bắn Đơn Giản

    Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

    Ký Ức Kinh Hoàng
    Ký Ức Kinh Hoàng

    Ký Ức Kinh Hoàng

    Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

    Thợ Săn Tối Thượng
    Thợ Săn Tối Thượng

    Thợ Săn Tối Thượng

    Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

    Secondary Path
    Chuẩn Xác
    Hiện Diện Trí Tuệ
    Hiện Diện Trí Tuệ

    Hiện Diện Trí Tuệ

    Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

    Nhát Chém Ân Huệ
    Nhát Chém Ân Huệ

    Nhát Chém Ân Huệ

    Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

    Thích ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    48,9% Tỉ lệ thắng 45,4% Tỉ lệ chọn17450 trận

    Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

    Primary Path
    Pháp Thuật
    Thiên Thạch Bí Ẩn
    Thiên Thạch Bí Ẩn

    Thiên Thạch Bí Ẩn

    Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…

    Bậc Thầy Nguyên Tố
    Bậc Thầy Nguyên Tố

    Bậc Thầy Nguyên Tố

    Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn. (Sát …

    Thăng Tiến Sức Mạnh
    Thăng Tiến Sức Mạnh

    Thăng Tiến Sức Mạnh

    Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

    Thiêu Rụi
    Thiêu Rụi

    Thiêu Rụi

    Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

    Secondary Path
    Áp Đảo
    Phát Bắn Đơn Giản
    Phát Bắn Đơn Giản

    Phát Bắn Đơn Giản

    Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

    Thợ Săn Tối Thượng
    Thợ Săn Tối Thượng

    Thợ Săn Tối Thượng

    Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

    Thích ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    57,2% Tỉ lệ thắng 3,8% Tỉ lệ chọn1470 trận

    Seraphine tốt nhất với

    Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Seraphine ARAM

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
    49,9% Tỉ lệ thắng 44,4% Tỉ lệ chọn17085 trận

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
    57,4% Tỉ lệ thắng 2,0% Tỉ lệ chọn773 trận

    Seraphine cốt truyện:

    Sinh ra ở thành phố Piltover dù có cha mẹ là người Zaun, Seraphine sở hữu thiên bẩm lắng nghe linh hồn của những người khác—thế giới với cô là một khúc ca, và cô đáp lại lời ca ấy. Dù những âm thanh đó đã từng khiến cô choáng ngợp trong thời niên thiếu, nhưng giờ đây chúng là nguồn cảm hứng cho cô, khi cô biến những âm thanh hỗn loạn thành một bản hòa tấu. Cô trình diễn tại nơi thành phố bên dưới, để nhắc nhở những cư dân ở đây rằng họ không cô độc, và họ mạnh mẽ hơn khi đoàn kết cùng nhau, và trong mắt cô, tiềm năng trong họ là vô tận.

    Seraphine mẹo:

    Chơi đối đầu Seraphine

    Seraphine mô tả kỹ năng:

    Nữ Hoàng Sân Khấu
    P
    Nữ Hoàng Sân Khấu (nội tại)
    Mỗi kỹ năng cơ bản thứ ba sẽ khiến Seraphine thi triển nó hai lần. Thêm vào đó, thi triển kỹ năng khi có đồng minh ở gần sẽ giúp đòn đánh kế tiếp của cô nàng được tăng tầm và thêm sát thương phép.
    Nốt Cao
    Q
    Nốt Cao (Q)
    Seraphine gây sát thương trong một khu vực
    Thanh Âm Bao Phủ
    W
    Thanh Âm Bao Phủ (W)
    Seraphine tạo Lá chắn và Tăng tốc cho đồng minh ở gần. Nếu như cô nàng đã có Lá chắn thì sẽ Hồi máu cho cả đồng minh xung quanh.
    Đổi Nhịp
    E
    Đổi Nhịp (E)
    Seraphine gây sát thương và làm suy yếu hành động di chuyển của kẻ địch trên một đường thẳng.
    Khúc Ca Lan Tỏa
    R
    Khúc Ca Lan Tỏa (R)
    Seraphine gây sát thương và mê hoặc kẻ địch trúng chiêu, tái tạo lại tầm thi triển với mỗi đồng minh hoặc tướng địch trúng phải.

    Seraphine Skins and Splash Arts