Seraphine Splash Art
Seraphine

Seraphine ARAM

Ca Sĩ Mộng Mơ
Tỉ lệ thắng của tướng: 48,8%
Tỉ lệ chọn: 6,4%
Đã phân tích: 9026 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Support ADC ARAM

Seraphine Vị trí

Seraphine
  • Support

    (Support - 83,0%) 4590 trận
  • ADC

    (ADC - 12,7%) 703 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 9026 ARAM trận

Seraphine ARAM Thống kê

48,8%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0010
Ngũ sát/Trận
7,2
Hạ gục/Trận
9,5
Tử vong/Trận
36,2
Hỗ trợ/Trận
1,74
Lính/Phút
689
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 6,7%
Phép thuật: 88,3%
Chuẩn: 4,93%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Seraphine ARAM

Phổ biến nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức
Tốc Biến
Tốc Biến
49,1% Tỉ lệ thắng 55,5% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt
53,2% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn

Seraphine ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng)
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng)
48,3% Tỉ lệ thắng 75,8% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
47,0% Tỉ lệ thắng 46,4% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
49,3% Tỉ lệ thắng 43,8% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
45,3% Tỉ lệ thắng 1,6% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng)
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng)
Trượng Pha Lê Rylai
Trượng Pha Lê Rylai (2600 vàng)
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng)
45,3% Tỉ lệ thắng 14,2% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng)
45,0% Tỉ lệ thắng 19,3% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Nước Mắt Nữ Thần
Nước Mắt Nữ Thần (400 vàng)
Gương Thần Bandle
Gương Thần Bandle (900 vàng)
52,6% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
49,6% Tỉ lệ thắng 0,6% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
49,3% Tỉ lệ thắng 43,8% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
47,1% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Gương Thần Bandle
Gương Thần Bandle (900 vàng)
Bùa Nguyệt Thạch
Bùa Nguyệt Thạch (2200 vàng)
Quyền Trượng Thiên Thần
Quyền Trượng Thiên Thần (2900 vàng)
Dây Chuyền Chuộc Tội
Dây Chuyền Chuộc Tội (2300 vàng)
52,5% Tỉ lệ thắng 0,9% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Lõi Bình Minh
Lõi Bình Minh (2500 vàng)
49,5% Tỉ lệ thắng 5,2% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng)
45,8% Tỉ lệ thắng 16,1% Tỉ lệ chọn
Hoa Tử Linh
Hoa Tử Linh (2850 vàng)
47,0% Tỉ lệ thắng 12,8% Tỉ lệ chọn
Dây Chuyền Chuộc Tội
Dây Chuyền Chuộc Tội (2300 vàng)
49,0% Tỉ lệ thắng 6,7% Tỉ lệ chọn
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng)
44,0% Tỉ lệ thắng 6,5% Tỉ lệ chọn
Lõi Bình Minh
Lõi Bình Minh (2500 vàng)
49,5% Tỉ lệ thắng 5,2% Tỉ lệ chọn
Đuốc Lửa Đen
Đuốc Lửa Đen (2800 vàng)
47,4% Tỉ lệ thắng 5,0% Tỉ lệ chọn
Bùa Nguyệt Thạch
Bùa Nguyệt Thạch (2200 vàng)
43,4% Tỉ lệ thắng 4,9% Tỉ lệ chọn

Seraphine ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Thu Thập Hắc Ám
Thu Thập Hắc Ám

Thu Thập Hắc Ám

Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

47,0% Tỉ lệ thắng 43,5% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Triệu Hồi Aery
Triệu Hồi Aery

Triệu Hồi Aery

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đế…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Kiên Định
Suối Nguồn Sinh Mệnh
Suối Nguồn Sinh Mệnh

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

Tiếp Sức
Tiếp Sức

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

54,4% Tỉ lệ thắng 2,6% Tỉ lệ chọn

Seraphine tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Seraphine ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
47,2% Tỉ lệ thắng 41,7% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
52,3% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn

Seraphine cốt truyện:

Sinh ra ở thành phố Piltover dù có cha mẹ là người Zaun, Seraphine sở hữu thiên bẩm lắng nghe linh hồn của những người khác—thế giới với cô là một khúc ca, và cô đáp lại lời ca ấy. Dù những âm thanh đó đã từng khiến cô choáng ngợp trong thời niên thiếu, nhưng giờ đây chúng là nguồn cảm hứng cho cô, khi cô biến những âm thanh hỗn loạn thành một bản hòa tấu. Cô trình diễn tại nơi thành phố bên dưới, để nhắc nhở những cư dân ở đây rằng họ không cô độc, và họ mạnh mẽ hơn khi đoàn kết cùng nhau, và trong mắt cô, tiềm năng trong họ là vô tận.

Seraphine mẹo:

Chơi đối đầu Seraphine

Seraphine mô tả kỹ năng:

Nữ Hoàng Sân Khấu
P
Nữ Hoàng Sân Khấu (nội tại)
Mỗi kỹ năng cơ bản thứ ba sẽ khiến Seraphine thi triển nó hai lần. Thêm vào đó, thi triển kỹ năng khi có đồng minh ở gần sẽ giúp đòn đánh kế tiếp của cô nàng được tăng tầm và thêm sát thương phép.
Nốt Cao
Q
Nốt Cao (Q)
Seraphine gây sát thương trong một khu vực
Thanh Âm Bao Phủ
W
Thanh Âm Bao Phủ (W)
Seraphine tạo Lá chắn và Tăng tốc cho đồng minh ở gần. Nếu như cô nàng đã có Lá chắn thì sẽ Hồi máu cho cả đồng minh xung quanh.
Đổi Nhịp
E
Đổi Nhịp (E)
Seraphine gây sát thương và làm suy yếu hành động di chuyển của kẻ địch trên một đường thẳng.
Khúc Ca Lan Tỏa
R
Khúc Ca Lan Tỏa (R)
Seraphine gây sát thương và mê hoặc kẻ địch trúng chiêu, tái tạo lại tầm thi triển với mỗi đồng minh hoặc tướng địch trúng phải.