Rakan Splash Art
Rakan

Rakan ARAM

Anh Chàng Quyến Rũ
Tỉ lệ thắng của tướng: 49,5%
Tỉ lệ chọn: 3,1%
Đã phân tích: 18646 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Patch: 15.13.1 (25.13.1)
Support ARAM

Rakan Vị trí

Rakan
  • Support

    (Support - 98,6%) 23041 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 18646 ARAM trận

Rakan ARAM Thống kê

49,5%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0002
Ngũ sát/Trận
3,8
Hạ gục/Trận
9,9
Tử vong/Trận
35,8
Hỗ trợ/Trận
0,59
Lính/Phút
633
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 21,6%
Phép thuật: 70,2%
Chuẩn: 8,19%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Rakan ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
48,5% Tỉ lệ thắng 87,9% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thanh Tẩy
Thanh Tẩy Loại bỏ mọi khống chế (trừ áp chế và hất tung) và bùa hại từ phép bổ trợ tác dụng lên tướng bạn và tăng Kháng Hiệu Ứng.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
59,1% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn

Rakan ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng) 350 Máu
Nước Mắt Nữ Thần
Nước Mắt Nữ Thần (400 vàng) 240 Năng Lượng
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng), tối đa 360.
Ra Tay Tương Trợ
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
47,8% Tỉ lệ thắng 33,0% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

48,3% Tỉ lệ thắng 61,3% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
50,0% Tỉ lệ thắng 17,2% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
53,1% Tỉ lệ thắng 10,3% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng) 350 Máu
->
Trái Tim Khổng Thần
Trái Tim Khổng Thần (3000 vàng) 900 Máu
100% Hồi Máu Cơ Bản

Hấp Thụ Khổng Lồ (0 giây) mỗi mục tiêu
Nếu có tướng địch ở gần trong vài giây, Đòn Đánh tiếp theo lên chúng sẽ gây 70 + 6% Máu tối đa của bạn thành sát thương vật lý cộng thêm và chuyển hóa 8% sát thương đã gây ra thành Máu tối đa.
Khổng Lồ Hóa
Với mỗi 1000 Máu tối đa, tăng 3% kích cỡ, tối đa 30%.
Băng Giáp
Băng Giáp (2400 vàng) 550 Máu
500 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tuyệt
Nhận 0 Máu.
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Đòn Đánh và Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
Biến đổi thành Băng Giáp Vĩnh Cửu khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đau Đớn
Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
47,7% Tỉ lệ thắng 10,6% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
75 Giáp

Gai
Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
49,6% Tỉ lệ thắng 17,3% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Tù Và Vệ Quân
Tù Và Vệ Quân (950 vàng) 150 Máu

  • Hồi Phục: Hồi lại 20 Máu mỗi 5 giây.
  • Ngoan Cường: Chặn 15 sát thương từ đòn đánh và kỹ năng của tướng địch (25% hiệu lực với sát thương theo thời gian từ kỹ năng).
  • Nước Mắt Nữ Thần
    Nước Mắt Nữ Thần (400 vàng) 240 Năng Lượng
    Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
    Dùng Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng), tối đa 360.
    Ra Tay Tương Trợ
    Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
    54,3% Tỉ lệ thắng 10,9% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    53,1% Tỉ lệ thắng 10,3% Tỉ lệ chọn
    Giày Pháp Sư
    Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    50,8% Tỉ lệ thắng 3,9% Tỉ lệ chọn
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    50,0% Tỉ lệ thắng 17,2% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Tù Và Vệ Quân
    Tù Và Vệ Quân (950 vàng) 150 Máu

  • Hồi Phục: Hồi lại 20 Máu mỗi 5 giây.
  • Ngoan Cường: Chặn 15 sát thương từ đòn đánh và kỹ năng của tướng địch (25% hiệu lực với sát thương theo thời gian từ kỹ năng).
  • ->
    Băng Giáp
    Băng Giáp (2400 vàng) 550 Máu
    500 Năng Lượng
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Tuyệt
    Nhận 0 Máu.
    Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
    Dùng Đòn Đánh và Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
    Biến đổi thành Băng Giáp Vĩnh Cửu khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
    Dây Chuyền Iron Solari
    Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
    25 Giáp
    25 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Tận Hiến
    Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
    Tụ Bão Zeke
    Tụ Bão Zeke (2200 vàng) 300 Máu
    25 Giáp
    25 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Băng Hỏa Cuồng Nộ
    Sử dụng Chiêu Cuối sẽ triệu hồi một cơn bão quanh bạn trong 5 giây. Cơn bão này gây 30 sát thương phép mỗi giây lên tướng địch và Làm Chậm chúng đi 30%.
    53,8% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Dây Chuyền Chuộc Tội
    Dây Chuyền Chuộc Tội (2300 vàng) 200 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng
    100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
    10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu

    Phán Quyết
    Hồi lại 200 - 400 Máu cho tướng đồng minh và gây sát thương chuẩn tương đương 10% Máu tối đa của tướng địch sau 2,5 giây.
    50,8% Tỉ lệ thắng 8,5% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Giáp Máu Warmog
    Giáp Máu Warmog (3100 vàng) 1000 Máu
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Trái Tim Warmog
    Nếu có 2000 Máu cộng thêm và không nhận phải sát thương trong vòng 8 giây, hồi 0 Máu mỗi giây.
    Sinh Lực Warmog
    Nhận Máu cộng thêm bằng 12% lượng Máu Từ Trang Bị của bạn (0).
    49,1% Tỉ lệ thắng 14,2% Tỉ lệ chọn
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
    45 Giáp
    45 Kháng Phép

    Vỏ Bọc Hư Không
    Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
    44,2% Tỉ lệ thắng 9,5% Tỉ lệ chọn
    Dây Chuyền Chuộc Tội
    Dây Chuyền Chuộc Tội (2300 vàng) 200 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng
    100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
    10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu

    Phán Quyết
    Hồi lại 200 - 400 Máu cho tướng đồng minh và gây sát thương chuẩn tương đương 10% Máu tối đa của tướng địch sau 2,5 giây.
    50,8% Tỉ lệ thắng 8,5% Tỉ lệ chọn
    Dây Chuyền Iron Solari
    Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
    25 Giáp
    25 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Tận Hiến
    Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
    53,4% Tỉ lệ thắng 8,0% Tỉ lệ chọn
    Tụ Bão Zeke
    Tụ Bão Zeke (2200 vàng) 300 Máu
    25 Giáp
    25 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Băng Hỏa Cuồng Nộ
    Sử dụng Chiêu Cuối sẽ triệu hồi một cơn bão quanh bạn trong 5 giây. Cơn bão này gây 30 sát thương phép mỗi giây lên tướng địch và Làm Chậm chúng đi 30%.
    50,2% Tỉ lệ thắng 7,7% Tỉ lệ chọn
    Vương Miện Shurelya
    Vương Miện Shurelya (2200 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng
    4% Tốc Độ Di Chuyển
    125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

    Lời Nói Truyền Lửa
    Tăng cho các đồng minh ở gần 30% Tốc Độ Di Chuyển trong 4 giây.
    50,2% Tỉ lệ thắng 6,8% Tỉ lệ chọn
    Vòng Sắt Cổ Tự
    Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng) 400 Máu
    80 Kháng Phép
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Chống Pháp Sư
    Sau khi không nhận sát thương phép trong 15 giây, nhận một lớp lá chắn phép.
    50,4% Tỉ lệ thắng 5,7% Tỉ lệ chọn

    Rakan ARAM Ngọc bổ trợ

    Ngọc phổ biến nhất

    Primary Path
    Kiên Định
    Hộ Vệ
    Hộ Vệ

    Hộ Vệ

    Hộ Vệ đồng minh đứng cách bạn 350 đơn vị, và đồng minh bạn dùng phép lên trong 2.5 giây. …

    Suối Nguồn Sinh Mệnh
    Suối Nguồn Sinh Mệnh

    Suối Nguồn Sinh Mệnh

    Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

    Giáp Cốt
    Giáp Cốt

    Giáp Cốt

    Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

    Kiên Cường
    Kiên Cường

    Kiên Cường

    Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

    Secondary Path
    Áp Đảo
    Ký Ức Kinh Hoàng
    Ký Ức Kinh Hoàng

    Ký Ức Kinh Hoàng

    Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

    Thợ Săn Tối Thượng
    Thợ Săn Tối Thượng

    Thợ Săn Tối Thượng

    Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

    Thích ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    48,9% Tỉ lệ thắng 60,4% Tỉ lệ chọn

    Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

    Primary Path
    Áp Đảo
    Thu Thập Hắc Ám
    Thu Thập Hắc Ám

    Thu Thập Hắc Ám

    Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

    Tác Động Bất Chợt
    Tác Động Bất Chợt

    Tác Động Bất Chợt

    Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

    Ký Ức Kinh Hoàng
    Ký Ức Kinh Hoàng

    Ký Ức Kinh Hoàng

    Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

    Thợ Săn Tối Thượng
    Thợ Săn Tối Thượng

    Thợ Săn Tối Thượng

    Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

    Secondary Path
    Pháp Thuật
    Bậc Thầy Nguyên Tố
    Bậc Thầy Nguyên Tố

    Bậc Thầy Nguyên Tố

    Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn. (Sát …

    Thăng Tiến Sức Mạnh
    Thăng Tiến Sức Mạnh

    Thăng Tiến Sức Mạnh

    Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

    Thích ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    52,8% Tỉ lệ thắng 3,9% Tỉ lệ chọn

    Rakan tốt nhất với

    Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Rakan ARAM

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: W > E > Q
    48,6% Tỉ lệ thắng 38,3% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: W > E > Q
    51,7% Tỉ lệ thắng 1,9% Tỉ lệ chọn

    Rakan cốt truyện:

    Thất thường mà quyến rũ, Rakan là kẻ gây rối nổi tiếng người vastaya và cũng là vũ sư chiến trường vĩ đại nhất trong lịch sử bộ tộc Lhotlan. Đối với dân cao nguyên Ionia, tên anh từ lâu đã đồng nghĩa với những lễ hội hoang dã, những bữa tiệc không thể kiểm soát cùng âm nhạc hỗn loạn. Ít ai ngờ rằng anh cũng là chiến hữu của kẻ nổi loạn Xayah, và hết mình cho lý tưởng của cô.

    Rakan mẹo:

    • Rakan cần có đồng minh ở xung quanh để tận dụng tối đa những gì anh có.
    • Tốc độ lướt của Rakan tăng theo tốc chạy. Tận dụng tốc độ cộng thêm để khiến kẻ địch bất ngờ!
    • Nguy hiểm cũng vui lắm chứ.

    Chơi đối đầu Rakan

    • Các kỹ năng di chuyển của Rakan hiển thị trước điểm đến. Cố gắng tận dụng điều đó.
    • Tướng có khống chế nhanh rất mạnh khi đối đầu với Rakan.
    • Rakan bị hạn chế độ cơ động rất nhiều nếu không có đồng minh xung quanh. Cố bắt lẻ anh ta nhé.

    Rakan mô tả kỹ năng:

    Bộ Cánh Ma Thuật
    P
    Bộ Cánh Ma Thuật (nội tại)
    Rakan nhận một lá chắn theo chu kỳ.
    Phi Tiêu Lấp Lánh
    Q
    Phi Tiêu Lấp Lánh (Q)
    Bắn một lông vũ ma thuật gây sát thương phép. Bắn trúng tướng hoặc quái khủng cho phép Rakan hồi máu cho đồng đội.
    Xuất Hiện Hoàng Tráng
    W
    Xuất Hiện Hoàng Tráng (W)
    Lướt tới một điểm và hất tung kẻ địch xung quanh.
    Điệu Nhảy Tiếp Viện
    E
    Điệu Nhảy Tiếp Viện (E)
    Bay đến bên tướng đồng minh, cho họ lá chắn. Có thể dùng lần nữa mà không tiêu hao năng lượng trong một khoảng thời gian ngắn.
    Bộ Pháp Thần Tốc
    R
    Bộ Pháp Thần Tốc (R)
    Nhận thêm Tốc độ Di chuyển, mê hoặc và gây sát thương phép lên kẻ địch chạm phải.