Taric Splash Art
Taric

Taric ARAM

Tấm Khiên Valoran
Tỉ lệ thắng của tướng: 53,1%
Tỉ lệ chọn: 1,7%
Đã phân tích: 7580 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Support ARAM

Taric ARAM Hướng dẫn

A Tier

Taric farm yếu - 1,03 CS/phút (hạng 152 trong các tướng ARAM) và kiếm 605 vàng mỗi phút. Trung bình 4,1 KDA (hạng 23 trong các tướng ARAM). Ngọc khuyến nghị: Quyền Năng Bất Diệt, Suối Nguồn Sinh Mệnh, Kiểm Soát Điều Kiện, Lan Tràn, (Kiên Định) + Hiện Diện Trí Tuệ, Huyền Thoại: Gia Tốc, (Chuẩn Xác). Trong trận đấu, thứ tự lên max khuyến nghị là E > Q > W. Taric ARAM mạnh chống Blitzcrank, Nautilus, Leona, và yếu trước Bard, Milio, và Nami.

Taric Vị trí

Taric
  • Support

    (Support - 93,9%) 6963 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 7580 ARAM trận

Taric ARAM Thống kê

53,1%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0000
Ngũ sát/Trận
4,3
Hạ gục/Trận
9,9
Tử vong/Trận
36,6
Hỗ trợ/Trận
1,03
Lính/Phút
605
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 34,1%
Phép thuật: 58,0%
Chuẩn: 7,89%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Taric ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
52,6% Tỉ lệ thắng 83,8% Tỉ lệ chọn6351 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
58,0% Tỉ lệ thắng 0,6% Tỉ lệ chọn47 trận

Taric ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng) 350 Máu
Nước Mắt Nữ Thần
Nước Mắt Nữ Thần (400 vàng) 240 Năng Lượng
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng), tối đa 360.
Ra Tay Tương Trợ
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
52,3% Tỉ lệ thắng 43,2% Tỉ lệ chọn3277 trận
Giày phổ biến
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

50,6% Tỉ lệ thắng 64,4% Tỉ lệ chọn4878 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
56,0% Tỉ lệ thắng 23,7% Tỉ lệ chọn1796 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
51,6% Tỉ lệ thắng 3,6% Tỉ lệ chọn276 trận
Build cốt lõi
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng) 350 Máu
->
Trái Tim Khổng Thần
Trái Tim Khổng Thần (3000 vàng) 900 Máu
100% Hồi Máu Cơ Bản

Hấp Thụ Khổng Lồ (0 giây) mỗi mục tiêu
Nếu có tướng địch ở gần trong vài giây, Đòn Đánh tiếp theo lên chúng sẽ gây 70 + 6% Máu tối đa của bạn thành sát thương vật lý cộng thêm và chuyển hóa 8% sát thương đã gây ra thành Máu tối đa.
Khổng Lồ Hóa
Với mỗi 1000 Máu tối đa, tăng 3% kích cỡ, tối đa 30%.
Băng Giáp
Băng Giáp (2400 vàng) 550 Máu
500 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tuyệt
Nhận 0 Máu.
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Đòn Đánh và Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
Biến đổi thành Băng Giáp Vĩnh Cửu khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đau Đớn
Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
54,0% Tỉ lệ thắng 12,2% Tỉ lệ chọn922 trận
Build hoàn chỉnh
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
75 Giáp

Gai
Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
53,0% Tỉ lệ thắng 14,5% Tỉ lệ chọn1095 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Thủy Kiếm
Thủy Kiếm (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng.
Nước Mắt Nữ Thần
Nước Mắt Nữ Thần (400 vàng) 240 Năng Lượng
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng), tối đa 360.
Ra Tay Tương Trợ
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
63,9% Tỉ lệ thắng 0,8% Tỉ lệ chọn61 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
56,7% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn92 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
56,0% Tỉ lệ thắng 23,7% Tỉ lệ chọn1796 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
51,6% Tỉ lệ thắng 3,6% Tỉ lệ chọn276 trận
Build cốt lõi
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng) 350 Máu
->
Trái Tim Khổng Thần
Trái Tim Khổng Thần (3000 vàng) 900 Máu
100% Hồi Máu Cơ Bản

Hấp Thụ Khổng Lồ (0 giây) mỗi mục tiêu
Nếu có tướng địch ở gần trong vài giây, Đòn Đánh tiếp theo lên chúng sẽ gây 70 + 6% Máu tối đa của bạn thành sát thương vật lý cộng thêm và chuyển hóa 8% sát thương đã gây ra thành Máu tối đa.
Khổng Lồ Hóa
Với mỗi 1000 Máu tối đa, tăng 3% kích cỡ, tối đa 30%.
Băng Giáp
Băng Giáp (2400 vàng) 550 Máu
500 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tuyệt
Nhận 0 Máu.
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Đòn Đánh và Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
Biến đổi thành Băng Giáp Vĩnh Cửu khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
Giáp Máu Warmog
Giáp Máu Warmog (3100 vàng) 1000 Máu
100% Hồi Máu Cơ Bản

Trái Tim Warmog
Nếu có 2000 Máu cộng thêm và không nhận phải sát thương trong vòng 8 giây, hồi 0 Máu mỗi giây.
Sinh Lực Warmog
Nhận Máu cộng thêm bằng 12% lượng Máu Từ Trang Bị của bạn (0).
64,4% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn83 trận
Build hoàn chỉnh
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
45 Giáp
45 Kháng Phép

Vỏ Bọc Hư Không
Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
61,5% Tỉ lệ thắng 7,9% Tỉ lệ chọn598 trận
Trang bị khác
Tim Băng
Tim Băng (2500 vàng) 75 Giáp
400 Năng Lượng
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Chiến Binh Mùa Đông
Giảm Tốc Độ Đánh của các tướng địch xung quanh đi 20%.
53,4% Tỉ lệ thắng 13,3% Tỉ lệ chọn1007 trận
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
50 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Nguồn Sống Bất Tận
Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
54,6% Tỉ lệ thắng 12,5% Tỉ lệ chọn948 trận
Giáp Máu Warmog
Giáp Máu Warmog (3100 vàng) 1000 Máu
100% Hồi Máu Cơ Bản

Trái Tim Warmog
Nếu có 2000 Máu cộng thêm và không nhận phải sát thương trong vòng 8 giây, hồi 0 Máu mỗi giây.
Sinh Lực Warmog
Nhận Máu cộng thêm bằng 12% lượng Máu Từ Trang Bị của bạn (0).
58,0% Tỉ lệ thắng 8,1% Tỉ lệ chọn615 trận
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
45 Giáp
45 Kháng Phép

Vỏ Bọc Hư Không
Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
61,5% Tỉ lệ thắng 7,9% Tỉ lệ chọn598 trận
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tận Hiến
Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
50,8% Tỉ lệ thắng 4,1% Tỉ lệ chọn313 trận
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
75 Giáp

Kháng Chí Mạng
Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
Khiêm Nhường
Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
46,2% Tỉ lệ thắng 4,0% Tỉ lệ chọn306 trận
Vòng Sắt Cổ Tự
Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng) 400 Máu
80 Kháng Phép
100% Hồi Máu Cơ Bản

Chống Pháp Sư
Sau khi không nhận sát thương phép trong 15 giây, nhận một lớp lá chắn phép.
55,0% Tỉ lệ thắng 2,9% Tỉ lệ chọn220 trận

Taric ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Suối Nguồn Sinh Mệnh
Suối Nguồn Sinh Mệnh

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Secondary Path
Chuẩn Xác
Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

53,4% Tỉ lệ thắng 75,4% Tỉ lệ chọn5712 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Suối Nguồn Sinh Mệnh
Suối Nguồn Sinh Mệnh

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Secondary Path
Pháp Thuật
Bậc Thầy Nguyên Tố
Bậc Thầy Nguyên Tố

Bậc Thầy Nguyên Tố

Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn. (Sát …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

56,4% Tỉ lệ thắng 2,5% Tỉ lệ chọn191 trận

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Taric ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
47,7% Tỉ lệ thắng 33,3% Tỉ lệ chọn2525 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > W > Q
68,9% Tỉ lệ thắng 1,0% Tỉ lệ chọn75 trận

Taric cốt truyện:

Taric là Thượng Nhân Bảo Hộ, sử dụng sức mạnh khó tin của mình để gìn giữ cho cuộc sống, tình yêu và cái đẹp ở Runeterra. Hổ thẹn sau một lần xao lãng trách nhiệm và bị trục xuất khỏi quê nhà Demacia, Taric leo lên Núi Targon để tìm kiếm sự chuộc tội. Tại đây, anh khám phá ra tiếng gọi từ những vì sao trên bầu trời cao vời vợi kia. Mang trong mình quyền năng của Targon cổ đại, Tấm Khiên Valoran giờ là một cảnh binh miệt mài chống lại sự thối nát xảo quyệt của Hư Không.

Taric mẹo:

  • Hồi chiêu nội tại của Can Đảm khiến các trang bị Giảm Hồi chiêu như Tim Băng, Găng Tay Băng Giá, và Giáp Tâm Linh cực kỳ hữu dụng với Taric.
  • Dùng Ánh Sáng Tinh Tú với điểm cộng dồn thấp sẽ khiến hiệu năng của hồi máu giảm, nhưng tăng lượng sát thương của Taric với Can Đảm.
  • Thay vì giữ Vũ Trụ Rạng Ngời vào lúc cuối và khiến đồng đội có nguy cơ bị hạ trong thời gian trễ, sẽ có lợi hơn khi dùng nó ngay khi giao tranh chắc chắn sẽ nổ ra.

Chơi đối đầu Taric

  • Chiêu cuối của Taric, Vũ Trụ Rạng Ngời, có thời gian chờ lâu trước khi hiệu lực. Cố gắng đánh giá thật nhanh xem nên rút lui hay cố gắng hạ gục đồng minh của anh ta trong lúc đó.
  • Taric giảm hồi chiêu các kỹ năng cơ bản bằng đòn đánh thường với Can Đảm. Cố gắng thả diều anh ta trong giao tranh và cấu rỉa khi anh ta lại gần đợt lính ở đường.

Taric mô tả kỹ năng:

Can Đảm
P
Can Đảm (nội tại)
Dùng kỹ năng cường hóa 2 đòn đánh kế tiếp của Taric, gây thêm sát thương phép, giảm hồi chiêu kỹ năng, và đánh liên tiếp.
Ánh Sáng Tinh Tú
Q
Ánh Sáng Tinh Tú (Q)
Hồi máu cho các tướng đồng minh dựa trên số tích trữ. Đòn đánh cường hóa của Can Đảm cho một tích trữ Ánh Sáng Tinh Tú
Pháo Đài Kiên Cố
W
Pháo Đài Kiên Cố (W)
Nội tại tăng Giáp của Taric và tướng đồng minh có Pháo Đài.

Kích hoạt sẽ tạo lá chắn cho đồng minh và đặt Pháo Đài lên họ chừng nào họ còn đứng gần Taric. Kỹ năng của Taric cũng có thể dùng từ đồng minh có Pháo Đài.
Chói Lóa
E
Chói Lóa (E)
Taric gọi ra luồng sáng tinh tú. Sau khi chờ một thời gian, nó sẽ gây sát thương phép và làm choáng kẻ địch.
Vũ Trụ Rạng Ngời
R
Vũ Trụ Rạng Ngời (R)
Sau thời gian chờ, Taric rót năng lượng vũ trụ vào tướng đồng minh xung quanh, giúp họ miễn nhiễm sát thương trong chốc lát.

Taric Skins and Splash Arts