Rell Splash Art
Rell

Rell ARAM

Nữ Kỵ Sĩ Thép
Tỉ lệ thắng của tướng: 51,7%
Tỉ lệ chọn: 3,0%
Đã phân tích: 4176 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Support ARAM

Rell Vị trí

Rell
  • Support

    (Support - 97,8%) 5581 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 4176 ARAM trận

Rell ARAM Thống kê

51,7%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0004
Ngũ sát/Trận
4,8
Hạ gục/Trận
10,9
Tử vong/Trận
36,6
Hỗ trợ/Trận
0,63
Lính/Phút
648
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 27,6%
Phép thuật: 64,2%
Chuẩn: 8,28%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Rell ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Đánh Dấu
Đánh Dấu
53,2% Tỉ lệ thắng 91,4% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thiêu Đốt
Thiêu Đốt
Đánh Dấu
Đánh Dấu
59,3% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn

Rell ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng)
Nước Mắt Nữ Thần
Nước Mắt Nữ Thần (400 vàng)
51,5% Tỉ lệ thắng 32,9% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
51,7% Tỉ lệ thắng 63,5% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
53,2% Tỉ lệ thắng 26,2% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
53,8% Tỉ lệ thắng 1,8% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng)
Trái Tim Khổng Thần
Trái Tim Khổng Thần (3000 vàng)
Băng Giáp
Băng Giáp (2400 vàng)
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng)
55,7% Tỉ lệ thắng 12,0% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng)
51,9% Tỉ lệ thắng 20,7% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng)
Hồng Ngọc
Hồng Ngọc (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
63,1% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
53,8% Tỉ lệ thắng 1,8% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
53,2% Tỉ lệ thắng 26,2% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
51,7% Tỉ lệ thắng 63,5% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng)
Trái Tim Khổng Thần
Trái Tim Khổng Thần (3000 vàng)
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng)
Giáp Máu Warmog
Giáp Máu Warmog (3100 vàng)
57,3% Tỉ lệ thắng 1,8% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Tụ Bão Zeke
Tụ Bão Zeke (2200 vàng)
61,4% Tỉ lệ thắng 4,8% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng)
50,2% Tỉ lệ thắng 18,4% Tỉ lệ chọn
Giáp Máu Warmog
Giáp Máu Warmog (3100 vàng)
55,0% Tỉ lệ thắng 16,7% Tỉ lệ chọn
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng)
49,8% Tỉ lệ thắng 9,9% Tỉ lệ chọn
Vòng Sắt Cổ Tự
Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng)
53,1% Tỉ lệ thắng 8,3% Tỉ lệ chọn
Tim Băng
Tim Băng (2500 vàng)
53,2% Tỉ lệ thắng 7,8% Tỉ lệ chọn
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng)
53,6% Tỉ lệ thắng 6,1% Tỉ lệ chọn
Áo Choàng Hắc Quang
Áo Choàng Hắc Quang (2800 vàng)
59,5% Tỉ lệ thắng 5,9% Tỉ lệ chọn

Rell ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Dư Chấn
Dư Chấn

Dư Chấn

Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng …

Suối Nguồn Sinh Mệnh
Suối Nguồn Sinh Mệnh

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Secondary Path
Chuẩn Xác
Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,7% Tỉ lệ thắng 65,4% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Dư Chấn
Dư Chấn

Dư Chấn

Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng …

Suối Nguồn Sinh Mệnh
Suối Nguồn Sinh Mệnh

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Secondary Path
Chuẩn Xác
Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,7% Tỉ lệ thắng 65,4% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Rell ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > E > Q
50,0% Tỉ lệ thắng 38,6% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > E > R
53,1% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn

Rell cốt truyện:

Sản phẩm của những thí nghiệm kinh hoàng dưới tay Hội Hoa Hồng Đen, Rell là một món vũ khí sống nổi loạn với mục tiêu lật đổ đế chế Noxus. Trải qua một tuổi thơ đầy đau khổ và ám ảnh, phải chịu đựng những thí nghiệm kinh hoàng khôn tả nhằm hoàn thiện và vũ trang hóa ma thuật điều khiển kim loại trong cô... cho đến khi Rell trốn thoát, hạ sát vô số những kẻ giam cầm cô. Giờ đây, bị xem là một tội phạm nguy hiểm, Rell tấn công bất kì binh lính Noxus nào cô chạm trán, và tìm kiếm những người sống sót trong cái gọi là “học viện” cũ của mình, bảo vệ những kẻ yếu thế và trả mối thù không thể dung thứ với những cựu quản giáo của cô.

Rell mẹo:

Chơi đối đầu Rell

Rell mô tả kỹ năng:

Phá Vỡ Khuôn Phép
P
Phá Vỡ Khuôn Phép (nội tại)
Đòn Đánh và Kỹ Năng của Rell gây thêm sát thương phép và đánh cắp Giáp và Kháng Phép khi trúng mục tiêu.
Xuyên Tâm Kích
Q
Xuyên Tâm Kích (Q)
Rell gây sát thương phép lên các đơn vị theo đường thẳng, phá vỡ lá chắn và làm choáng chúng.
Hắc Kim Thuật: Chiến Giáp
W
Hắc Kim Thuật: Chiến Giáp (W)
Chiến Mã: Rell Xuống Ngựa, lao xuống đất cùng bộ giáp của mình, Hất Tung kẻ địch và nhận một lớp Lá Chắn lớn. Khi ở dạng chiến giáp, cô nhận thêm Giáp, Kháng Phép, Tốc Độ Đánh và Tầm Đánh nhưng bị Làm Chậm.

Chiến Giáp: Rell biến lớp giáp thành Chiến Mã, được tăng tốc trong thoáng chốc và kẻ địch tiếp theo cô tấn công bị Hất Tung.

Phi Nước Đại
E
Phi Nước Đại (E)
Nội tại: Rell nhận Tốc Độ Di Chuyển khi ngoài giao tranh.

Kích hoạt: Rell và một đồng minh nhận Tốc Độ Di Chuyển tăng dần, nhận gấp đôi khi di chuyển về phía kẻ địch và về phía nhau. Đòn Đánh kế tiếp của cô và đồng minh sẽ phát nổ, gây sát thương phép.
Sức Hút Kinh Hoàng
R
Sức Hút Kinh Hoàng (R)
Rell bùng nổ năng lượng từ trường, Giật mạnh các kẻ địch ở gần về phía mình. Sau đó liên tục Kéo chúng về phía mình trong một vài giây, gây sát thương phép trong thời gian hiệu lực.