Rell Splash Art
Rell

Rell ARAM

Nữ Kỵ Sĩ Thép
Tỉ lệ thắng của tướng: 53,0%
Tỉ lệ chọn: 2,9%
Đã phân tích: 12810 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Support ARAM

Rell ARAM Hướng dẫn

A+ Tier

Rell farm yếu - 0,64 CS/phút (hạng 163 trong các tướng ARAM) và kiếm 626 vàng mỗi phút. Trung bình 3,8 KDA (hạng 34 trong các tướng ARAM). Setup ngọc chuẩn dùng Dư Chấn, Suối Nguồn Sinh Mệnh, Kiểm Soát Điều Kiện, Lan Tràn, từ Kiên Định và Đắc Thắng, Huyền Thoại: Gia Tốc, từ Chuẩn Xác. Trong game, người chơi thường ưu tiên W > E > Q để lên max kỹ năng. Rell ARAM mạnh chống Maokai, Brand, Nautilus, và yếu trước Pantheon, Janna, và Sona.

Rell Vị trí

Rell
  • Support

    (Support - 98,9%) 24405 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 12810 ARAM trận

Rell ARAM Thống kê

53,0%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0001
Ngũ sát/Trận
4,7
Hạ gục/Trận
10,7
Tử vong/Trận
35,9
Hỗ trợ/Trận
0,64
Lính/Phút
626
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 27,2%
Phép thuật: 63,6%
Chuẩn: 9,22%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Rell ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
53,0% Tỉ lệ thắng 93,8% Tỉ lệ chọn12009 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
53,3% Tỉ lệ thắng 0,9% Tỉ lệ chọn120 trận

Rell ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng) 350 Máu
Nước Mắt Nữ Thần
Nước Mắt Nữ Thần (400 vàng) 240 Năng Lượng
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng), tối đa 360.
Ra Tay Tương Trợ
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
54,4% Tỉ lệ thắng 34,6% Tỉ lệ chọn4427 trận
Giày phổ biến
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

52,2% Tỉ lệ thắng 63,7% Tỉ lệ chọn8156 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
51,6% Tỉ lệ thắng 26,5% Tỉ lệ chọn3391 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
57,6% Tỉ lệ thắng 2,0% Tỉ lệ chọn252 trận
Build cốt lõi
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng) 350 Máu
->
Trái Tim Khổng Thần
Trái Tim Khổng Thần (3000 vàng) 900 Máu
100% Hồi Máu Cơ Bản

Hấp Thụ Khổng Lồ (0 giây) mỗi mục tiêu
Nếu có tướng địch ở gần trong vài giây, Đòn Đánh tiếp theo lên chúng sẽ gây 70 + 6% Máu tối đa của bạn thành sát thương vật lý cộng thêm và chuyển hóa 8% sát thương đã gây ra thành Máu tối đa.
Khổng Lồ Hóa
Với mỗi 1000 Máu tối đa, tăng 3% kích cỡ, tối đa 30%.
Băng Giáp
Băng Giáp (2400 vàng) 550 Máu
500 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tuyệt
Nhận 0 Máu.
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Đòn Đánh và Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
Biến đổi thành Băng Giáp Vĩnh Cửu khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đau Đớn
Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
53,6% Tỉ lệ thắng 11,8% Tỉ lệ chọn1515 trận
Build hoàn chỉnh
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
45 Giáp
45 Kháng Phép

Vỏ Bọc Hư Không
Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
51,6% Tỉ lệ thắng 15,6% Tỉ lệ chọn1998 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
Hỏa Ngọc
Hỏa Ngọc (800 vàng) 200 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Nước Mắt Nữ Thần
Nước Mắt Nữ Thần (400 vàng) 240 Năng Lượng
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng), tối đa 360.
Ra Tay Tương Trợ
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
59,1% Tỉ lệ thắng 1,3% Tỉ lệ chọn167 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
60,5% Tỉ lệ thắng 0,8% Tỉ lệ chọn108 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
57,6% Tỉ lệ thắng 2,0% Tỉ lệ chọn252 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

52,2% Tỉ lệ thắng 63,7% Tỉ lệ chọn8156 trận
Build cốt lõi
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng) 350 Máu
->
Băng Giáp
Băng Giáp (2400 vàng) 550 Máu
500 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tuyệt
Nhận 0 Máu.
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Đòn Đánh và Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
Biến đổi thành Băng Giáp Vĩnh Cửu khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đau Đớn
Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
45 Giáp
45 Kháng Phép

Vỏ Bọc Hư Không
Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
59,8% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn147 trận
Build hoàn chỉnh
Tụ Bão Zeke
Tụ Bão Zeke (2200 vàng) 300 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Băng Hỏa Cuồng Nộ
Sử dụng Chiêu Cuối sẽ triệu hồi một cơn bão quanh bạn trong 5 giây. Cơn bão này gây 30 sát thương phép mỗi giây lên tướng địch và Làm Chậm chúng đi 30%.
56,4% Tỉ lệ thắng 2,9% Tỉ lệ chọn366 trận
Trang bị khác
Giáp Máu Warmog
Giáp Máu Warmog (3100 vàng) 1000 Máu
100% Hồi Máu Cơ Bản

Trái Tim Warmog
Nếu có 2000 Máu cộng thêm và không nhận phải sát thương trong vòng 8 giây, hồi 0 Máu mỗi giây.
Sinh Lực Warmog
Nhận Máu cộng thêm bằng 12% lượng Máu Từ Trang Bị của bạn (0).
52,1% Tỉ lệ thắng 14,0% Tỉ lệ chọn1787 trận
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
75 Giáp

Gai
Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
51,6% Tỉ lệ thắng 13,5% Tỉ lệ chọn1723 trận
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
75 Giáp

Kháng Chí Mạng
Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
Khiêm Nhường
Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
52,0% Tỉ lệ thắng 9,0% Tỉ lệ chọn1150 trận
Tim Băng
Tim Băng (2500 vàng) 75 Giáp
400 Năng Lượng
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Chiến Binh Mùa Đông
Giảm Tốc Độ Đánh của các tướng địch xung quanh đi 20%.
51,3% Tỉ lệ thắng 6,1% Tỉ lệ chọn783 trận
Vòng Sắt Cổ Tự
Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng) 400 Máu
80 Kháng Phép
100% Hồi Máu Cơ Bản

Chống Pháp Sư
Sau khi không nhận sát thương phép trong 15 giây, nhận một lớp lá chắn phép.
51,1% Tỉ lệ thắng 5,9% Tỉ lệ chọn761 trận
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
50 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Nguồn Sống Bất Tận
Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
54,9% Tỉ lệ thắng 3,7% Tỉ lệ chọn470 trận
Áo Choàng Hắc Quang
Áo Choàng Hắc Quang (2800 vàng) 400 Máu
40 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Hiến Tế
Sau khi nhận hoặc gây sát thương, gây sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch ở gần trong 3 giây.
Tàn Phá
Tiêu diệt một kẻ địch sẽ gây sát thương phép ra xung quanh chúng.
45,6% Tỉ lệ thắng 3,2% Tỉ lệ chọn405 trận

Rell ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Dư Chấn
Dư Chấn

Dư Chấn

Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng …

Suối Nguồn Sinh Mệnh
Suối Nguồn Sinh Mệnh

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Secondary Path
Chuẩn Xác
Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

54,3% Tỉ lệ thắng 67,2% Tỉ lệ chọn8613 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Dư Chấn
Dư Chấn

Dư Chấn

Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng …

Suối Nguồn Sinh Mệnh
Suối Nguồn Sinh Mệnh

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Secondary Path
Chuẩn Xác
Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

54,3% Tỉ lệ thắng 67,2% Tỉ lệ chọn8613 trận

Rell tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Rell ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > E > Q
51,9% Tỉ lệ thắng 40,7% Tỉ lệ chọn5216 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > E > Q
58,3% Tỉ lệ thắng 1,3% Tỉ lệ chọn172 trận

Rell cốt truyện:

Sản phẩm của những thí nghiệm kinh hoàng dưới tay Hội Hoa Hồng Đen, Rell là một món vũ khí sống nổi loạn với mục tiêu lật đổ đế chế Noxus. Trải qua một tuổi thơ đầy đau khổ và ám ảnh, phải chịu đựng những thí nghiệm kinh hoàng khôn tả nhằm hoàn thiện và vũ trang hóa ma thuật điều khiển kim loại trong cô... cho đến khi Rell trốn thoát, hạ sát vô số những kẻ giam cầm cô. Giờ đây, bị xem là một tội phạm nguy hiểm, Rell tấn công bất kì binh lính Noxus nào cô chạm trán, và tìm kiếm những người sống sót trong cái gọi là “học viện” cũ của mình, bảo vệ những kẻ yếu thế và trả mối thù không thể dung thứ với những cựu quản giáo của cô.

Rell mẹo:

Chơi đối đầu Rell

Rell mô tả kỹ năng:

Phá Vỡ Khuôn Phép
P
Phá Vỡ Khuôn Phép (nội tại)
Đòn Đánh và Kỹ Năng của Rell gây thêm sát thương phép và đánh cắp Giáp và Kháng Phép khi trúng mục tiêu.
Xuyên Tâm Kích
Q
Xuyên Tâm Kích (Q)
Rell gây sát thương phép lên các đơn vị theo đường thẳng, phá vỡ lá chắn và làm choáng chúng.
Hắc Kim Thuật: Chiến Giáp
W
Hắc Kim Thuật: Chiến Giáp (W)
Chiến Mã: Rell Xuống Ngựa, lao xuống đất cùng bộ giáp của mình, Hất Tung kẻ địch và nhận một lớp Lá Chắn lớn. Khi ở dạng chiến giáp, cô nhận thêm Giáp, Kháng Phép, Tốc Độ Đánh và Tầm Đánh nhưng bị Làm Chậm.

Chiến Giáp: Rell biến lớp giáp thành Chiến Mã, được tăng tốc trong thoáng chốc và kẻ địch tiếp theo cô tấn công bị Hất Tung.

Phi Nước Đại
E
Phi Nước Đại (E)
Nội tại: Rell nhận Tốc Độ Di Chuyển khi ngoài giao tranh.

Kích hoạt: Rell và một đồng minh nhận Tốc Độ Di Chuyển tăng dần, nhận gấp đôi khi di chuyển về phía kẻ địch và về phía nhau. Đòn Đánh kế tiếp của cô và đồng minh sẽ phát nổ, gây sát thương phép.
Sức Hút Kinh Hoàng
R
Sức Hút Kinh Hoàng (R)
Rell bùng nổ năng lượng từ trường, Giật mạnh các kẻ địch ở gần về phía mình. Sau đó liên tục Kéo chúng về phía mình trong một vài giây, gây sát thương phép trong thời gian hiệu lực.

Rell Skins and Splash Arts