Renata Glasc Splash Art
Renata Glasc

Renata Glasc ARAM

Bà Trùm Thành Zaun
Tỉ lệ thắng của tướng: 48,5%
Tỉ lệ chọn: 4,5%
Đã phân tích: 6290 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Support ARAM

Renata Glasc Vị trí

Renata Glasc
  • Support

    (Support - 98,1%) 1930 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 6290 ARAM trận

Renata Glasc ARAM Thống kê

48,5%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0000
Ngũ sát/Trận
4,2
Hạ gục/Trận
9,5
Tử vong/Trận
35,9
Hỗ trợ/Trận
1,06
Lính/Phút
637
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 8,7%
Phép thuật: 66,7%
Chuẩn: 24,63%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Renata Glasc ARAM

Phổ biến nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức
Tốc Biến
Tốc Biến
49,7% Tỉ lệ thắng 63,7% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Hồi Máu
Hồi Máu
51,8% Tỉ lệ thắng 4,7% Tỉ lệ chọn

Renata Glasc ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng)
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng)
48,0% Tỉ lệ thắng 40,7% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
49,8% Tỉ lệ thắng 78,8% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
48,8% Tỉ lệ thắng 7,4% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
46,1% Tỉ lệ thắng 3,1% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Gương Thần Bandle
Gương Thần Bandle (900 vàng)
Trát Lệnh Đế Vương
Trát Lệnh Đế Vương (2250 vàng)
Quyền Trượng Thiên Thần
Quyền Trượng Thiên Thần (2900 vàng)
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng)
51,8% Tỉ lệ thắng 12,0% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Dây Chuyền Chuộc Tội
Dây Chuyền Chuộc Tội (2300 vàng)
53,2% Tỉ lệ thắng 20,4% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Giày
Giày (300 vàng)
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng)
Gương Thần Bandle
Gương Thần Bandle (900 vàng)
53,1% Tỉ lệ thắng 2,1% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
54,0% Tỉ lệ thắng 1,4% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
50,2% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
49,8% Tỉ lệ thắng 78,8% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Gương Thần Bandle
Gương Thần Bandle (900 vàng)
Trát Lệnh Đế Vương
Trát Lệnh Đế Vương (2250 vàng)
Quyền Trượng Thiên Thần
Quyền Trượng Thiên Thần (2900 vàng)
Vương Miện Shurelya
Vương Miện Shurelya (2200 vàng)
54,0% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Bùa Nguyệt Thạch
Bùa Nguyệt Thạch (2200 vàng)
54,9% Tỉ lệ thắng 5,9% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng)
50,5% Tỉ lệ thắng 18,8% Tỉ lệ chọn
Vương Miện Shurelya
Vương Miện Shurelya (2200 vàng)
51,4% Tỉ lệ thắng 16,8% Tỉ lệ chọn
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng)
47,6% Tỉ lệ thắng 13,2% Tỉ lệ chọn
Lư Hương Sôi Sục
Lư Hương Sôi Sục (2200 vàng)
53,6% Tỉ lệ thắng 10,5% Tỉ lệ chọn
Bùa Nguyệt Thạch
Bùa Nguyệt Thạch (2200 vàng)
54,9% Tỉ lệ thắng 5,9% Tỉ lệ chọn
Giáp Máu Warmog
Giáp Máu Warmog (3100 vàng)
53,3% Tỉ lệ thắng 4,6% Tỉ lệ chọn
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng)
41,8% Tỉ lệ thắng 3,8% Tỉ lệ chọn

Renata Glasc ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Triệu Hồi Aery
Triệu Hồi Aery

Triệu Hồi Aery

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đế…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Secondary Path
Áp Đảo
Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

49,8% Tỉ lệ thắng 57,7% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Triệu Hồi Aery
Triệu Hồi Aery

Triệu Hồi Aery

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đế…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Secondary Path
Áp Đảo
Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

49,8% Tỉ lệ thắng 57,7% Tỉ lệ chọn

Renata Glasc tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Renata Glasc ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > W > Q
46,9% Tỉ lệ thắng 44,4% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > W > Q
52,9% Tỉ lệ thắng 2,1% Tỉ lệ chọn

Renata Glasc cốt truyện:

Renata Glasc trỗi dậy từ tro tàn của tuổi thơ, nơi chẳng còn gì ngoài cái tên của ả và những nghiên cứu sinh hóa cha mẹ để lại. Trong những thập kỷ sau đó, ả đã dần trở thành hóa chủ giàu có nhất thành Zaun, một doanh nhân nổi tiếng xây dựng quyền lực bằng cách trói buộc nhu cầu của những kẻ khác. Làm việc cho ả, và ngươi sẽ nhận được bổng lộc vô kể. Chống lại ả, và ngươi sẽ phải hối hận vì điều đó. Nhưng rồi ai thì cũng phải làm việc cho ả ta thôi.

Renata Glasc mẹo:

Chơi đối đầu Renata Glasc

Renata Glasc mô tả kỹ năng:

Cấp Vốn
P
Cấp Vốn (nội tại)
Đòn đánh của Renata gây thêm sát thương và đánh dấu mục tiêu. Đồng minh của Renata có thể gây sát thương lên mục tiêu đánh dấu để một lần nữa gây thêm sát thương.
Bắt Tay
Q
Bắt Tay (Q)
Renata bắn ra cánh tay máy, trói chân kẻ địch đầu tiên trúng chiêu, và có thể tái kích hoạt kỹ năng để ném kẻ địch về hướng chỉ định.
Cứu Cánh
W
Cứu Cánh (W)
Renata tăng sức mạnh cho một đồng minh, trì hoãn cái chết cho họ và có khả năng cứu sống họ nếu họ có được tham gia hạ gục.
Hỏa Lực Yểm Trợ
E
Hỏa Lực Yểm Trợ (E)
Renata bắn ra hai quả tên lửa hóa kỹ, tạo lá chắn cho đồng minh và gây sát thương đồng thời làm chậm kẻ địch trúng chiêu.
Hợp Chất Điên Loạn
R
Hợp Chất Điên Loạn (R)
Renata phát tán một đám mây hóa chất, khiến những kẻ địch trúng phải trở nên Cuồng Loạn.