Lulu Splash Art
Lulu

Lulu ARAM

Pháp Sư Tinh Linh
Tỉ lệ thắng của tướng: 50,0%
Tỉ lệ chọn: 6,8%
Đã phân tích: 9540 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Support ARAM

Lulu Vị trí

Lulu
  • Support

    (Support - 98,6%) 14569 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 9540 ARAM trận

Lulu ARAM Thống kê

50,0%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0002
Ngũ sát/Trận
3,5
Hạ gục/Trận
7,7
Tử vong/Trận
37,6
Hỗ trợ/Trận
0,79
Lính/Phút
620
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 19,5%
Phép thuật: 75,8%
Chuẩn: 4,66%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Lulu ARAM

Phổ biến nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức
Tốc Biến
Tốc Biến
52,7% Tỉ lệ thắng 67,7% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt
56,9% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn

Lulu ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Nước Mắt Nữ Thần
Nước Mắt Nữ Thần (400 vàng)
Gương Thần Bandle
Gương Thần Bandle (900 vàng)
54,2% Tỉ lệ thắng 32,9% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
51,7% Tỉ lệ thắng 76,5% Tỉ lệ chọn
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng)
35,8% Tỉ lệ thắng 7,6% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
46,8% Tỉ lệ thắng 3,9% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Gương Thần Bandle
Gương Thần Bandle (900 vàng)
Bùa Nguyệt Thạch
Bùa Nguyệt Thạch (2200 vàng)
Quyền Trượng Thiên Thần
Quyền Trượng Thiên Thần (2900 vàng)
Lư Hương Sôi Sục
Lư Hương Sôi Sục (2200 vàng)
53,9% Tỉ lệ thắng 10,1% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Vương Miện Shurelya
Vương Miện Shurelya (2200 vàng)
53,3% Tỉ lệ thắng 20,6% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Bụi Lấp Lánh
Bụi Lấp Lánh (250 vàng)
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng)
Gương Thần Bandle
Gương Thần Bandle (900 vàng)
55,6% Tỉ lệ thắng 2,0% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
53,0% Tỉ lệ thắng 0,7% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
51,7% Tỉ lệ thắng 76,5% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
50,0% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Gương Thần Bandle
Gương Thần Bandle (900 vàng)
Bùa Nguyệt Thạch
Bùa Nguyệt Thạch (2200 vàng)
Lư Hương Sôi Sục
Lư Hương Sôi Sục (2200 vàng)
Lõi Bình Minh
Lõi Bình Minh (2500 vàng)
58,1% Tỉ lệ thắng 1,3% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Quyền Trượng Thiên Thần
Quyền Trượng Thiên Thần (2900 vàng)
54,3% Tỉ lệ thắng 7,4% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Lõi Bình Minh
Lõi Bình Minh (2500 vàng)
51,7% Tỉ lệ thắng 17,7% Tỉ lệ chọn
Dây Chuyền Chuộc Tội
Dây Chuyền Chuộc Tội (2300 vàng)
53,9% Tỉ lệ thắng 14,9% Tỉ lệ chọn
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng)
50,1% Tỉ lệ thắng 12,9% Tỉ lệ chọn
Trượng Lưu Thủy
Trượng Lưu Thủy (2250 vàng)
51,4% Tỉ lệ thắng 10,7% Tỉ lệ chọn
Chuông Bảo Hộ Mikael
Chuông Bảo Hộ Mikael (2300 vàng)
51,7% Tỉ lệ thắng 9,2% Tỉ lệ chọn
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng)
47,4% Tỉ lệ thắng 4,1% Tỉ lệ chọn

Lulu ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Triệu Hồi Aery
Triệu Hồi Aery

Triệu Hồi Aery

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đế…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Kiên Định
Suối Nguồn Sinh Mệnh
Suối Nguồn Sinh Mệnh

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

Tiếp Sức
Tiếp Sức

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,7% Tỉ lệ thắng 57,4% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Triệu Hồi Aery
Triệu Hồi Aery

Triệu Hồi Aery

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đế…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Kiên Định
Suối Nguồn Sinh Mệnh
Suối Nguồn Sinh Mệnh

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

Tiếp Sức
Tiếp Sức

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,7% Tỉ lệ thắng 57,4% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Lulu ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > W > Q
52,2% Tỉ lệ thắng 41,7% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > W > Q
54,5% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn

Lulu cốt truyện:

Pháp sư Yordle Lulu được biết đến với biệt tài tạo ra những ảo ảnh đẹp như mơ cùng những sinh vật huyền ảo mỗi bước chân lang thang khắp Runeterra cùng với người bạn đồng hành Pix của mình. Lulu định hình thực theo ý thích, bẻ cong kết cấu của thế giới và thứ những thứ cô xem là thế giới vật chất, trần tục này. Dù những người coi ma thuật của cô là phi tự nhiên, và tệ nhất là nguy hiểm, cô vẫn tin rằng mọi người đều có thể tận dụng được gì đó từ một chút phù phép.

Lulu mẹo:

  • Ngọn Thương Ánh Sáng có thể được bắn ra ở những góc khác nhau dựa trên vị trí con trỏ chuột của bạn – Di chuyển nó đến cạnh Pix và Lulu sẽ thay đổi kích cỡ vùng tác động một cách đáng kể.
  • Có thể cân nhắc niệm Giúp Nào Pix! vào các đơn vị đánh xa để hưởng lợi ích từ hiệu ứng cường hóa từ Pix và Khổng Lồ Hóa vào các tướng Đấu Sĩ, Đỡ Đòn, giúp họ nhận thêm sức mạnh lao vào tiên phong.

Chơi đối đầu Lulu

  • Những phát bắn từ nàng tiên của Lulu có thể bị chặn đi – hãy nấp sau lính của bạn để tránh khỏi những đòn đánh đó.
  • Lulu rất hữu dụng khi kẻ địch truy đuổi theo cô quá sâu, chớ có phạm sai lầm này! Thay vào đó hãy sử dụng các chiến thuật lấn át cực mạnh để buộc Lulu và đồng đội của cô phải đánh mất lợi thế đó.

Lulu mô tả kỹ năng:

Bạn Đồng Hành Pix
P
Bạn Đồng Hành Pix (nội tại)
Pix bắn tia ma thuật mỗi khi tướng cậu đi theo tấn công 1 kẻ địch. Tia ma thuật đuổi theo mục tiêu nhưng có thể bị các đơn vị khác chặn lại.
Ngọn Thương Ánh Sáng
Q
Ngọn Thương Ánh Sáng (Q)
Pix và Lulu thay nhau bắn các tia chớp gây sát thương và làm chậm những kẻ địch trúng phải.
Biến Hóa
W
Biến Hóa (W)
Nếu niệm lên một đồng minh, tăng cho họ Tốc độ Di chuyển trong một thời gian ngắn. Nếu niệm lên một kẻ địch, biến nạn nhân thành một sinh vật không thể tấn công hay niệm phép.
Giúp Nào Pix!
E
Giúp Nào Pix! (E)
Nếu niệm lên đồng minh, Pix sẽ bám vào mục tiêu và tạo lá chắn đồng thời hỗ trợ các đòn tấn công của họ. Nếu niệm lên kẻ địch, Pix sẽ bám vào nạn nhân và sát thương chúng, ngoài ra nó còn làm lộ diện kẻ địch với cả đội của bạn.
Khổng Lồ Hóa
R
Khổng Lồ Hóa (R)
Lulu hóa lớn một đồng minh, hất kẻ địch xung quanh mục tiêu lên không đồng thời tăng cho mục tiêu một lượng máu lớn. Trong vòng vài giây kế tiếp, đơn vị đồng minh đó sở hữu hào quang làm chậm kẻ địch xung quanh.