Nami Splash Art
Nami

Nami ARAM

Nàng Tiên Cá
Tỉ lệ thắng của tướng: 53,6%
Tỉ lệ chọn: 5,4%
Đã phân tích: 23521 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Support ARAM

Nami ARAM Hướng dẫn

S Tier

Nami farm yếu - 0,62 CS/phút (hạng 165 trong các tướng ARAM) và kiếm 649 vàng mỗi phút. Trung bình 6,1 KDA (hạng 3 trong các tướng ARAM). Nami gây chủ yếu sát thương phép, lý tưởng cho đội thiếu sức mạnh AP. Bảng ngọc được dùng nhiều nhất cho build này là Triệu Hồi Aery, Dải Băng Năng Lượng, Thăng Tiến Sức Mạnh, Thiêu Rụi, cho Pháp Thuật chính và Suối Nguồn Sinh Mệnh, Tiếp Sức, cho Kiên Định phụ. Trong game, người chơi thường ưu tiên W > E > Q để lên max kỹ năng. Nami ARAM mạnh chống Poppy, Swain, Tahm Kench, và yếu trước Milio, Yuumi, và Nautilus.

Nami Vị trí

Nami
  • Support

    (Support - 99,2%) 62638 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 23521 ARAM trận

Nami ARAM Thống kê

53,6%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0001
Ngũ sát/Trận
3,5
Hạ gục/Trận
7,1
Tử vong/Trận
40,0
Hỗ trợ/Trận
0,62
Lính/Phút
649
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 6,9%
Phép thuật: 88,3%
Chuẩn: 4,81%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Nami ARAM

Phổ biến nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức Làm chậm một tướng địch và giảm sát thương chúng gây ra.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
54,3% Tỉ lệ thắng 61,6% Tỉ lệ chọn14482 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Hồi Máu
Hồi Máu Hồi Máu và tăng Tốc Độ Di Chuyển cho bạn và tướng đồng minh chỉ định.
Minh Mẫn
Minh Mẫn Hồi Năng Lượng cho bạn và tướng đồng minh.
56,3% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn42 trận

Nami ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
47,0% Tỉ lệ thắng 36,7% Tỉ lệ chọn8639 trận
Giày phổ biến
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
53,8% Tỉ lệ thắng 76,7% Tỉ lệ chọn18034 trận
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

43,1% Tỉ lệ thắng 9,5% Tỉ lệ chọn2237 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

50,1% Tỉ lệ thắng 2,6% Tỉ lệ chọn621 trận
Build cốt lõi
Gương Thần Bandle
Gương Thần Bandle (900 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Trát Lệnh Đế Vương
Trát Lệnh Đế Vương (2250 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
20 Điểm Hồi Kỹ Năng
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Phối Hợp Ăn Ý (0 giây) với mỗi mục tiêu
Làm Chậm hoặc Làm Bất Động tướng địch sẽ đánh dấu chúng trong 5 giây. Sát thương từ tướng đồng minh sẽ kích nổ dấu ấn, gây sát thương phép tương đương 10% máu hiện tại.
Bùa Nguyệt Thạch
Bùa Nguyệt Thạch (2200 vàng) 25 Sức Mạnh Phép Thuật
200 Máu
20 Điểm Hồi Kỹ Năng
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Ánh Sao Yêu Kiều
Hồi máu hoặc tạo lá chắn cho một đồng minh sẽ truyền hiệu ứng sang một tướng đồng minh khác (trừ chính bản thân), giúp hồi máu bằng 30% hoặc tạo lá chắn bằng 35% lượng ban đầu.
Lư Hương Sôi Sục
Lư Hương Sôi Sục (2200 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
4% Tốc Độ Di Chuyển

Cầu Nguyện
Hồi máu hoặc tạo Lá Chắn cho đồng minh sẽ cường hóa cho cả hai trong 6 giây, giúp đòn đánh được tăng 25% Tốc Độ Đánh20 sát thương phép Khi Đánh Trúng.
55,4% Tỉ lệ thắng 9,6% Tỉ lệ chọn2246 trận
Build hoàn chỉnh
Lõi Bình Minh
Lõi Bình Minh (2500 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
16% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Nhất Quang
Tăng 2% Sức Mạnh Hồi Máu & Tạo Lá Chắn10 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi 100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản.
55,7% Tỉ lệ thắng 17,0% Tỉ lệ chọn3992 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Giày
Giày (300 vàng) 25 Tốc Độ Di Chuyển
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
Gương Thần Bandle
Gương Thần Bandle (900 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

59,4% Tỉ lệ thắng 2,4% Tỉ lệ chọn562 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
53,8% Tỉ lệ thắng 76,7% Tỉ lệ chọn18034 trận
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
52,1% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn247 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

50,1% Tỉ lệ thắng 2,6% Tỉ lệ chọn621 trận
Build cốt lõi
Gương Thần Bandle
Gương Thần Bandle (900 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Bùa Nguyệt Thạch
Bùa Nguyệt Thạch (2200 vàng) 25 Sức Mạnh Phép Thuật
200 Máu
20 Điểm Hồi Kỹ Năng
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Ánh Sao Yêu Kiều
Hồi máu hoặc tạo lá chắn cho một đồng minh sẽ truyền hiệu ứng sang một tướng đồng minh khác (trừ chính bản thân), giúp hồi máu bằng 30% hoặc tạo lá chắn bằng 35% lượng ban đầu.
Trát Lệnh Đế Vương
Trát Lệnh Đế Vương (2250 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
20 Điểm Hồi Kỹ Năng
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Phối Hợp Ăn Ý (0 giây) với mỗi mục tiêu
Làm Chậm hoặc Làm Bất Động tướng địch sẽ đánh dấu chúng trong 5 giây. Sát thương từ tướng đồng minh sẽ kích nổ dấu ấn, gây sát thương phép tương đương 10% máu hiện tại.
Lư Hương Sôi Sục
Lư Hương Sôi Sục (2200 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
4% Tốc Độ Di Chuyển

Cầu Nguyện
Hồi máu hoặc tạo Lá Chắn cho đồng minh sẽ cường hóa cho cả hai trong 6 giây, giúp đòn đánh được tăng 25% Tốc Độ Đánh20 sát thương phép Khi Đánh Trúng.
60,8% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn289 trận
Build hoàn chỉnh
Lõi Bình Minh
Lõi Bình Minh (2500 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
16% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Nhất Quang
Tăng 2% Sức Mạnh Hồi Máu & Tạo Lá Chắn10 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi 100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản.
55,7% Tỉ lệ thắng 17,0% Tỉ lệ chọn3992 trận
Trang bị khác
Dây Chuyền Chuộc Tội
Dây Chuyền Chuộc Tội (2300 vàng) 200 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu

Phán Quyết
Hồi lại 200 - 400 Máu cho tướng đồng minh và gây sát thương chuẩn tương đương 10% Máu tối đa của tướng địch sau 2,5 giây.
52,3% Tỉ lệ thắng 14,2% Tỉ lệ chọn3333 trận
Trượng Lưu Thủy
Trượng Lưu Thủy (2250 vàng) 35 Sức Mạnh Phép Thuật
10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Nước Sủi Bọt
Hồi Máu và Tạo Lá Chắn cho đồng minh sẽ cho cả hai 45 Sức Mạnh Phép Thuật trong 6 giây.
53,4% Tỉ lệ thắng 9,8% Tỉ lệ chọn2307 trận
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
49,0% Tỉ lệ thắng 6,8% Tỉ lệ chọn1609 trận
Quyền Trượng Thiên Thần
Quyền Trượng Thiên Thần (2900 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
25 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tuyệt
Nhận Sức Mạnh Phép Thuật tương đương 1% Năng Lượng cộng thêm.
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 5 tích trữ)
Dùng Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 5 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
Biến đổi thành Quyền Trượng Đại Thiên Sứ khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
53,5% Tỉ lệ thắng 5,7% Tỉ lệ chọn1345 trận
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tận Hiến
Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
50,4% Tỉ lệ thắng 3,7% Tỉ lệ chọn868 trận
Chuông Bảo Hộ Mikael
Chuông Bảo Hộ Mikael (2300 vàng) 250 Máu
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
12% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Thanh Tẩy
Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (ngoại trừ Hất TungÁp Chế) khỏi một tướng đồng minh và hồi cho họ 100 - 250 Máu.
49,7% Tỉ lệ thắng 3,6% Tỉ lệ chọn851 trận

Nami ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Triệu Hồi Aery
Triệu Hồi Aery

Triệu Hồi Aery

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đế…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Kiên Định
Suối Nguồn Sinh Mệnh
Suối Nguồn Sinh Mệnh

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

Tiếp Sức
Tiếp Sức

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

56,0% Tỉ lệ thắng 55,5% Tỉ lệ chọn13042 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Triệu Hồi Aery
Triệu Hồi Aery

Triệu Hồi Aery

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đế…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Kiên Định
Suối Nguồn Sinh Mệnh
Suối Nguồn Sinh Mệnh

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

Tiếp Sức
Tiếp Sức

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

56,0% Tỉ lệ thắng 55,5% Tỉ lệ chọn13042 trận

Nami tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Nami ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > E > Q
52,2% Tỉ lệ thắng 43,3% Tỉ lệ chọn10185 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > E > Q
54,3% Tỉ lệ thắng 1,7% Tỉ lệ chọn390 trận

Nami cốt truyện:

Cô nàng vastaya trẻ ương ngạnh nơi đại dương Nami là người đầu tiên trong giống loài của mình rời bỏ đại dương và liều mình tiến vào đất liền khi hiệp ước xa xựa của họ với tộc Targon bị phá vỡ. Không còn lựa chọn nào khác, cô tự mình dấn thân hoàn thành nghi lễ thiêng liêng để đảm bảo sự an toàn của dân tộc. Giữa những hỗn loạn của thời đại mới, Nami đối mặt với tương lai bất định bằng quyết tâm và một chút ngoan cố, sử dụng cây trượng Kẻ Hiệu Triệu Thủy Triều để gọi ra sức mạnh của chính đại dương.

Nami mẹo:

  • Thủy Ngục có thời gian hồi khá lâu nên nhớ phải canh đúng thời điểm hãy tung ra.
  • Sử dụng Thủy Triều trong các cuộc đụng độ với tướng địch sẽ giúp đội bạn chiếm được ưu thế.
  • Chiêu cuối của Nami rất hiệu quả khi dùng để mở màn công kích các đối thủ ở rất xa.

Chơi đối đầu Nami

  • Thủy Ngục là một kĩ năng cực mạnh với thời gian hồi chiêu dài, tận dụng điều này nếu Nami lỡ tung hụt chiêu.
  • Sóng Thần tuy có tầm hoạt động xa nhưng lại lướt hơi chậm, nếu cẩn thận bạn vẫn tránh được.
  • Tránh đánh nhau với mục tiêu đang được Ước Nguyện Tiên Cá, nó không kéo dài lâu đâu.

Nami mô tả kỹ năng:

Dậy Sóng
P
Dậy Sóng (nội tại)
Khi Kỹ năng của Nami trúng tướng đồng minh, họ sẽ nhận thêm Tốc độ Di chuyển trong một khoảng ngắn.
Thủy Ngục
Q
Thủy Ngục (Q)
Bắn một cái bong bóng khổng lồ vào điểm đã chọn, gây sát thương và làm choáng tất cả nạn nhân trúng phải.
Thủy Triều
W
Thủy Triều (W)
Phóng ra một luồng nước nảy giữa đồng minh và kẻ địch, hồi máu cho đồng minh và sát thương kẻ địch.
Ước Nguyện Tiên Cá
E
Ước Nguyện Tiên Cá (E)
Cường hóa một tướng đồng minh trong thoáng chốc, khiến các đòn đánh và kỹ năng của mục tiêu gây thêm sát thương phép và làm chậm mục tiêu.
Sóng Thần
R
Sóng Thần (R)
Tạo ra một cơn Sóng Thần khổng lồ hất văng lên không, làm chậm, và sát thương các kẻ địch trúng phải. Tướng đồng minh đứng trong phạm vi của Sóng Thần sẽ được nhận hiệu ứng Dậy Sóng gấp 2 lần.

Nami Skins and Splash Arts